Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi, mô tả tính chất của người hay sự vật, mô tả hình trạng của người hay sự vật. Phó từ 不 đặt trước hình dung từ để tạo dạng thức phủ định.
Các loại hình dung từ:
– Hình dung từ mô tả hình trạng của người hay sự vật: 大 , 小 , 高 , 矮 , 红 , 绿 , 齐 , 美丽.
– Hình dung từ mô tả tính chất của người hay sự vật: 好 , 坏 , 冷 , 热 , 对 , 错 , 正确 , 伟大 , 优秀 , 严重.
– Hình dung từ mô tả trạng thái của một động tác/hành vi: 快 , 慢 , 紧张 , 流利 , 认真 , 熟练 , 残酷.
Cách dùng các loại hình dung từ:
– Làm định ngữ 定语: Hình dung từ chủ yếu là bổ sung ý nghĩa cho thành phần trung tâm của một ngữ danh từ. Ví dụ:
红裙子 = váy đỏ.
绿帽子 = nón xanh.
宽广的原野 = vùng quê rộng lớn.
明媚的阳光= nắng sáng rỡ.
– Làm vị ngữ 谓语: Ví dụ:
时间紧迫。= Thời gian gấp gáp.
她很漂亮。 = Cô ta rất đẹp.
茉莉花很香。= Hoa lài rất thơm.
他很高。= Hắn rất cao.
– Làm trạng ngữ 状语: Một cách dùng chủ yếu của hình dung từ là đứng trước động từ để làm trạng ngữ cho động từ. Ví dụ:
快走。= Đi nhanh lên nào.
你应该正确地对待批评。= Anh phải đúng đắn đối với phê bình.
同学们认真地听讲。= Các bạn học sinh chăm chú nghe giảng bài.
– Làm bổ ngữ 补语: Hình dung từ làm bổ ngữ cho vị ngữ động từ. Ví dụ:
把你自己的衣服洗干净。= Anh hãy giặt sạch quần áo của anh đi.
雨水打湿了她的头发。= Mưa làm ướt tóc nàng.
风吹干了衣服。= Gió làm khô quần áo.
– Làm chủ ngữ 主语:
谦虚是中国传统的美德。= Khiêm tốn là nết đẹp cổ truyền của Trung Quốc.
骄傲使人落后。= Kiêu ngạo khiến người ta lạc hậu.
– Làm tân ngữ 宾语:
女孩子爱漂亮。 = Con gái thích đẹp.
他喜欢安静。= Hắn thích yên tĩnh.
Xem thêm các bài ngữ pháp tiếng Trung khác
Chúc các bạn học tiếng Trung thành công. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website