Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi tiết: Tên, Bản đồ, Dân số…

Chi tiết các Tỉnh ở Trung Quốc bao gồm tên gọi, dân số sẽ được Chinese hệ thống qua bài viết “Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi tiết: Tên, Bản đồ, Dân số…” dưới đây. Các  bạn hãy cùng theo dõi để thu nạp thêm kiến thức về các tỉnh, thành phố tại Trung Quốc nhé!

Các Tỉnh ở Trung Quốc

Các Tỉnh/thành phố ở Trung Quốc và chi tiết dân số

Thành phố 城市 Chéngshì 人口/Rénkǒu/ Dân số
 Thượng Hải 上海 Shànghǎi 17,000,000
Bắc Kinh 北京 běijīng 13,200,000
Quảng Châu 广州 guǎngzhōu 12,000,000
Thâm Quyến 深圳 shēnzhèn 8,615,000
Thiên Tân 天津 tiānjīn 8,200,000
Trùng Khánh 重庆 chóngqìng 7,500,000
Hồng Kông 香港 xiānggǎng 7,055,071
Đông Hoàn 东莞 dōngguǎn 6,950,000
Nam Kinh 南京 nánjīng 6,800,000
Vũ Hán 武汉 wǔhàn 6,600,000
Hàng Châu 杭州 hángzhōu 6,300,000
Thẩm Dương 沈阳 chényáng 5,060,000
Cáp Nhĩ Tân 哈尔滨 hā’ěrbīn 4,750,000
Thành Đô 成都 chéngdū 4,750,000
Hợp Phì 合肥 héféi 4,650,000
Trịnh Châu 郑州 zhèngzhōu 4,360,000
Tế Nam 济南 jǐnán 4,000,000
Thanh Đảo 青岛 qīngdǎo 3,800,000
Tây An 西安 xī’ān 3,800,000
Nam Xương 南昌 nánchāng 3,790,000
Đại Liên 大连 dàlián 3,500,000
Thái Nguyên 太原 tàiyuán 3,413,800 (2004)
Sán Đầu 汕头 shàntóu 3,200,000
Côn Minh 昆明 kūnmíng 3,055,000
Truy Bác 淄博 zībó 3,000,000
Huệ Châu 惠州 huìzhōu 2,900,000
Quý Dương 贵阳 guìyáng 2,720,000
Phúc Châu 福州 fúzhōu 2,710,000
Thạch Gia Trang 石家庄 shíjiāzhuāng 2,600,000
Trường Sa 长沙 zhǎngshā 2,520,000
Vô Tích 无锡 wúxī 2,400,000
Tô Châu 苏州 sūzhōu 2,400,000
Trường Xuân 长春 zhǎngchūn 2,290,000
Ninh Ba 宁波 níngbō 2,182,000
Lan Châu 兰州 lánzhōu 2,060,000
Yên Đài 烟台 yāntái 2,000,000
Từ Châu 徐州 xúzhōu 1,900,000
Urumqi 乌鲁木齐 wūlǔmùqí 1,830,000 (2007)
Đường Sơn 唐山 tángshān 1,700,000
Lạc Dương 洛阳 luòyáng 1,500,000
Nam Thông 南通 nántōng 1,500,000
Tề Tề Cáp Nhĩ 齐齐哈尔 qíqíhā’ěr 1,438,000
Nghi Xương 宜昌 yíchāng 1,338,000
Hô Hòa Hạo Đặc 呼和浩特 hūhéhàotè 1,300,000
Khai Phong 开封 kāifēng 801,000
Liên Vân Cảng 连云港 liányúngǎng 715,600
Trừ Châu 滁州 chúzhōu
Thiệu Hưng 绍兴 shàoxīng
Thành phố Cát Lâm 吉林市 jílín shì 1,900,751
Tín Dương 信阳 xìnyáng 1,732,000
Đại Đồng 大同 dàtóng 1,426,000 (2004)
Nam Ninh 南宁 nánníng 1,400,000
Bao Đầu 包头 bāotóu 1,400,000
Hàm Đan 邯郸 hándān 1,390,000 (2004)
Phủ Thuận 抚顺 fǔshùn 1,384,000
Hạ Môn 厦门 xiàmén
Chu Hải 珠海 zhūhǎi
An Sơn 鞍山 ānshān 1,285,849
Dương Châu 扬州 yángzhōu 1,125,200 (2003)
Chu Khẩu 周口 zhōukǒu
Tây Ninh 西宁 xīníng 1,029,400
Trấn Giang 镇江 zhènjiāng 1,013,600
Liễu Châu 柳州 liǔzhōu 950,000
Bảo Định 保定 bǎodìng 920,000
Bình Đỉnh Sơn 平顶山 píngdǐngshān 891,814 (2006)
Nam Bình 南平 nánpíng 5,000,000
Ôn Châu 温州 wēnzhōu 873,000
Tuyền Châu 泉州 quánzhōu
Nam Dương 南阳 nányáng 800,000
Lang Phường 廊坊 lángfāng 763,000
Hành Dương 衡阳 héngyáng 761,888
Tân Hương 新乡 xīnxiāng
An Dương 安阳 ānyáng
Tần Hoàng Đảo 秦皇岛 qínhuángdǎo 759,000
Ngân Xuyên 银川 yínchuān 736,300
Triều Châu 潮州 cháozhōu 670,000
Quế Lâm 桂林 guìlín 670,000
Lâm Nghi 临沂 línyí
An Khánh 安庆 ānqìng 650,000
Đan Đông 丹东 dāndōng 643,000
Miên Dương 绵阳 mián yáng 600,000
Thường Châu 常州 chángzhōu
Bạng Phụ 蚌埠 bàngbù 585,000
Giai Mộc Tư 佳木斯 jiāmùsī 555,000
Thương Châu 沧州 cāngzhōu 550,000 (2004)
Ma Cao 澳门 àomén 541,200
Hoài Nam 淮南 huáinán 400,000
Vu Hồ 芜湖 wúhú
Lạp Tát 拉萨 lāsà 257,400
Bắc Hải 北海 běihǎi 135,500
Khắc Lạp Mã Y 克拉玛依 kèlāmǎyī
Lệ Giang 丽江 lìjiāng 1,137,600
Bản Khê 本溪 běnxī
Hoàng Thạch 黄石 huángshí
Cẩm Châu 锦州 jǐnzhōu
Phụ Tân 阜新 fùxīn
Hạc Cương 鹤岗 hè gǎng
Dinh Khẩu 营口 yíngkǒu
Mẫu Đơn Giang 牡丹江 mǔdānjiāng
Liêu Dương 辽阳 liáoyáng
Khách Thập 喀什 kāshén 351,874
A Lặc Thái 阿勒泰 ālēitài 142,000
A Khắc Tô 阿克苏 ākèsū
Chu San 舟山 zhōushān
Đài Châu 台州 táizhōu
Khúc Phụ 曲阜 qūfù 60,000

( Số liệu dân số tham khảo dữ liệu tại Wikipedia)

Bản đồ 10 tỉnh/thành phố lớn nhất Trung Quốc

bản đồ 10 tỉnh lớn nhất Trung Quốc - Các Tỉnh tại Trung Quốc

Từ vựng bổ sung về các cấp hành chính khu vực quốc gia

Shěng Tỉnh
城市 chéngshì Thành phố
xiàn Huyện
jùn Quận
fāng Phường
乡社 xiāng shè
Ấp
zhèn Thị trấn
cūn Thôn
xiàng Hẻm

Trên đây là bài viết về  “Các tỉnh ở Trung Quốc | Chi tiết: Tên, Bản đồ, Dân số…”  chúc các bạn học tốt cùng Chinese!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *