Khi bạn muốn quát người khác hãy câm miệng bạn nói: ” 你住口/Nǐ zhùkǒu” 。Khi bạn chỉ muốn nhắc nhở người khác hãy giữ yên lặng bạn nói: “你安静一点儿好吗?/Nǐ ānjìng yīdiǎnr hǎo ma?”. Để thể hiện cảm xúc bằng tiếng Trung đúng với ý muốn diễn đạt, biểu hiện của bản thân nhất bạn bắt buộc phải hiểu các cấu trúc thể hiện cảm xúc và nắm vững các từ vựng trong tiếng Trung.
Bài viết “Thể hiện Cảm xúc bằng tiếng Trung | Từ vựng, Tính từ và cách biểu hiện” dưới đây sẽ giúp các bạn có thể diễn đạt chuẩn xác nhất tâm tình thế thái của chính bạn thân mình.
Từ vựng về cảm xúc trong tiếng Trung
Trước hết hãy nắm vững danh sách các từ vựng thể hiện các cảm xúc thông thường nhất dưới đây
1 | 快乐 愉快 kuài lè yú kuài | Hạnh phúc |
2 | 悲伤 伤心 bēi shāng shāng xīn | Buồn |
3 | 兴奋 xìng fèn | Vui mừng, phấn khởi |
4 | 惊讶 jīng yà | Ngạc nhiên |
5 | 害怕 hài pà | Sợ hãi |
6 | 愤怒 生气 fèn nù shēng qì | Tức giận |
7 | 忧虑 担心 yōu lǜ dān xīn | Lo lắng |
8 | 紧张 jǐn zhāng | căng thẳng |
9 | 害羞 hài xiū | Nhút nhát |
10 | 妒忌 dù jì | đố kỵ |
11 | 寂寞 jì mò | Cô đơn |
12 | 疲惫 pí bèi | mệt mỏi |
13 | 不安 bùān | khó chịu |
14 | 无聊 wúliáo | Chán |
15 | 愚蠢的 yúchǔn de | ngốc nghếch |
16 | 挫败的 cuòbài de | Thất vọng |
17 | 伤心 shāngxīn | đau, tổn thương |
18 | 多疑的 (adj) duōyí de | nghi ngờ |
19 | 痛苦的 tòngkǔ de | đau khổ |
20 | 厌恶的 yàn wù de | chán ghét, ghê tởm |
21 | 阴郁的 yīnyù de | Ảm đạm |
22 | 气馁的 qìněi de | Chán nản |
23 | 迷茫的 mímángde | Bối rối |
24 | 失望了的 shīwàng le de | Thất vọng |
25 | 可怕的 kě pà de | Khủng khiếp |
26 | 受惊吓的 shòu jīngxià de | Sợ hãi |
27 | 吃惊的 chījīng de | Ngạc nhiên |
28 | 恼人的 nǎo rén de | Bực mình |
29 | 激动的 jīdòng de | phấn khởi, vui mừng |
30 | 兴奋,激动 xīng fèn, jī dòng | phấn khích |
31 | 满意 mǎnyì | hài lòng |
32 | 平静 píngjìng | Bình tĩnh |
33 | 轻松 qīngsōng | thoải mái, thư giãn |
34 | 和蔼的 héǎi de | niềm nở |
35 | 有趣 yǒuqù | hài hước, vui |
36 | 伟大 wěidà | tuyệt vời |
37 | 积极 jījí | tích cực |
38 | 自豪的 zìháo de | kiêu ngạo, tự hào |
39 | 精力充沛的 jīnglì chōngpèi de | mạnh mẽ |
40 | 温暖的 wēnnuǎn de | ấm áp, nồng nhiệt |
41 | 充满希望的 chōngmǎn xīwàng de | Hy vọng |
42 | 感兴趣 gǎn xìngqù | Quan tâm |
43 | 活泼 huópō | vui vẻ |
44 | 笑 xiào | cười |
45 | 漂亮 piàoliang | đẹp |
46 | 喜欢 xǐhuān | thích |
47 | 爱 ài | yêu |
48 | 生气,愤怒 shēng qì , fèn nù | tức giận |
49 | 性情乖戾的 xìng qíng guāi lì de | khó tính |
50 | 懊悔的 ào huǐ de | hối hận |
51 | 简单 jiǎn dān | đơn giản |
52 | 可怜 kě lián | đáng thương |
53 | 可惜 kě xī | cảm thấy tiếc cho |
54 | 哭 kū | khóc |
55 | 累 lèi | mệt mỏi |
56 | 马虎 mǎ hu | bất cẩn |
57 | 难 nán | Khó khăn |
58 | 头疼 tóu ténɡ | Nhức đầu |
59 | 忘记 wànɡ jì | quên |
60 | 着急 zháo jí | lo lắng |
61 | 不开心 bù kāi xīn | không vui |
62 | 对不起 duì bù qǐ | cảm thấy tiếc cho |
63 | 别着急 bié zháo jí | đừng lo lắng |
64 | 有点儿难过 yóu dián ér nán ɡuò | cảm thấy buồn một chút |
65 | 不放心 bú fànɡ xīn | cảm thấy lo lắng về |
66 | 不满意 bù mǎn yì | không hài lòng |
67 | 不喜欢 bù xǐ huɑn | không thích |
68 | 太难过了 tài nán ɡuò le | quá buồn |
69 | 很担心 hěn dān xīn | cảm thấy rất lo lắng |
70 | 对什么都没兴趣 duì shén me dōu méi xìnɡ qù | không quan tâm |
71 | 不愿意 bú yuàn yì | không muốn làm |
72 | 越来越疼 yuè lái yuè ténɡ | càng đau đớn |
73 | 很头疼 hěn tóu ténɡ | đau đầu kinh khủng |
74 | 悲观 bēi ɡuān | bi quan |
75 | 沉默 chén mò | im lặng |
Cách thể hiện các mức độ cảm xúc trong tiếng Trung
Cảm xúc của con người rất phong phú, để diễn đạt được đúng tâm trạng và cảm xúc thực tế của bản thân trong các hoàn cảnh khác nhau, dưới đây là từ vựng và mẫu câu cách thể hiện một số cảm xúc thường xảy ra nhất, mời bạn chú ý theo dõi.
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc tức giận
1.心烦:xīnfán : phiền lòng, bực dọc
2. 愤愤:fènfèn : căm giận, tức giận
3. 生气:shēngqì : tức giận
4. 光火 : guānghuǒ : nổi giận, nổi cáu
5. 红眼:hóngyǎn : tức giận, phát cáu
Mẫu câu khi bạn muốn thể hiện sự tức giận nhưng vẫn đang kìm chế được ( mức độ nhẹ, lịch sự)
你别这么开玩笑好吗?我不爱听。Nǐ bié zhème kāiwánxiào hǎo ma? Wǒ bù ài tīng
Bạn đừng đùa như vậy nữa, tôi không thích nghe.
好了,我觉得你太幼稚了,以后别那么做好吗?Hǎole, wǒ juédé nǐ tài yòuzhìle, yǐhòu bié nàme zuò hǎo ma?
Được rồi, tôi cảm thấy bạn quá ấu trĩ rồi đó, sau này đừng làm như vậy nữa được chứ?
你怎么那么说?Nǐ zěnme nàme shuō?
Sao bạn lại nói như thế?
你的态度让我很生气。Nǐ de tàidù ràng wǒ hěn shēngqì.
Thái độ của bạn làm tôi rất tức giận
你对我什么都不是 nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì
Đối với tôi, bạn không là gì cả
你太过分了!nǐ tài guòfèn le !
Bạn thật quá đáng !
离我远一点儿! lí wǒ yuǎn yì diǎnr !
Tránh xa tôi ra một chút đi !
我不愿再见到你! wǒ bú yuàn zài jiàn dào nǐ !
Tôi không muốn nhìn thấy bạn nữa
别烦我。bié fán wǒ .
Đừng làm phiền tôi.
Mẫu câu khi bạn muốn thể hiện sự tức giận một cách bùng nổ ( mức độ cao thể hiện sự quát nạt)
你想怎么样? nǐ xiǎng zěn me yàng ?
Mày muốn gì ?
我再也受不了你啦 ! wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā !
Tao chịu hết nổi mày rồi !
你疯了! nǐ fēng le !
Mày điên rồi !
你以为你是谁? nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ?
Mày tưởng mày là ai ?
从我面前消失! cóng wǒ miàn qián xiāo shī !
Cút ngay khỏi mặt tao
你气死我了。nǐ qì sǐ wǒ le .
Mày làm tao tức chết rồi
脸皮真厚。 liǎn pí zhēn hòu .
Mặt mày cũng dày thật
关你屁事! guān nǐ pí shì !
Liên quan gì đến mày
去死吧! qù sǐ bā !
Chết đi
你这杂种! nǐ zhè zá zhǒng !
Đồ tạp chủng
你以为你在跟谁说话? nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ?
Mày nghĩ mày đang nói chuyện với ai ?
管好你自己的事! guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì !
Lo chuyện của mày trước đi
我恨你! wǒ hèn nǐ !
Tao hận mày
成事不足,败事有余。 chéng shì bù zú , bài shì yǒu yú .
Mày không làm được ra trò gì sao ?
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc lo lắng
1. 担心:dānxīn : lo lắng
2. 担忧:dānyōu : lo lắng, lo nghĩ
3. 担惊受怕:dānjīngshòupà : lo lắng hãi hùng
4. 恐惧:kǒngjù : sợ hãi, hoảng hốt, hoảng sợ
5. 忡忡:chōngchōng : lo lắng, lo buồn
Khi bạn muốn thể hiện quan tâm, lo lắng của bản thân có thể dử dụng các mẫu câu sau:
没事吗?Méishì ma?
Bạn ổn chứ ?
” Ổn “ trong trường hợp này mang nghĩa “ Không xấu “ “ Không bất tiện “. Trong tiếng Anh, nó là “ Are you right ?”
我很担心你,你知道吗?Wǒ hěn dānxīn nǐ, nǐ zhīdào ma?
Tôi rất lo lắng cho bạn, bạn biết không?
我怕你发什么不好的事。Wǒ pà nǐ fā shénme bù hǎo de shì.
Tôi sợ bạn xảy ra chuyện gì không hay.
今天怎么一直感觉冲冲的。Jīntiān zěnme yīzhí gǎnjué chōngchōng de.
Cả ngày hôm nay sao cứ thấy bồn chồn, lo lắng.
太恐惧了!Tài kǒngjùle!
Hốt quá đi!
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc mệt mỏi
1.吃力:chīlì : mệt rã rời
2. 困乏:kūnfá : mệt mỏi, mệt nhọc
3. 无力:wúlì : mệt mỏi, không có sức
4. 疲劳:píláo : mệt nhoài, mệt lả
Khi bạn muốn thể hiện cảm xúc mệt mỏi của bản thân có thể dử dụng các mẫu câu sau:
我心里非常难过。wǒ xīnlǐ fēicháng nánguò.
Trong lòng tôi vô cùng buồn bã.
别谈这些烦心的事情了。Bié tán zhèxiē nánxīn de shìqíng le.
Đừng nhắc tới những chuyện buồn này nữa.
我今天不舒服,心里很难受。Wǒ jīntiān bù shūfu ,xīnlǐ hěn nánshòu.
Hôm nay tôi không được thoải mái, trong lòng rất khó chịu.
老谈吃穿,太无聊了。Lǎo tán chī chuān ,tài wúliáo le.
Cứ nhắc mãi chuyện ăn mặc, vô vị quá.
不必为区区小事而烦恼。Búbì wèi qūqū xiǎo shì ér fánnǎo.
Không đáng vì chuyện nhỏ nhặt mà phiền não.
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc ngại ngùng, dò hỏi, giữ ý trong tiếng trung
1. 麻烦:Máfan : làm phiền…
2. 打扰:Dǎrǎo : quấy rầy
3. 一下:yíxià : một lát
4. 有点:yǒudiǎn : có chút…
5. 真的:Zhēnde : thật là …
Khi bạn muốn thể hiện cảm xúc thể hiện cảm xúc ngại ngùng, dò hỏi, giữ ý trong tiếng trung có thể dử dụng các mẫu câu sau:
麻烦你了。Máfan nǐ le.
Làm phiền bạn rồi.
打扰一下。Dǎrǎo yíxià.
Quấy rầy một tí.
打扰có nghĩa “ làm phiền “. Mang ý có gì đó xen vào giữa chừng. Tương đương với “ Disturb” trong tiếng Anh.
能让一下吗?Néng ràng yíxià ma?
Vui lòng nhường tôi một tí.
让có nghĩa “ Nhường “. Được sử dụng khi muốn tách đám đông ra.
现在讲话方便吗?Xiànzài jiǎnghuà fāngbiàn ma?
Bây giờ nói chuyện có tiện không ?
Từ sau khi điện thoại di động được sử dụng phổ biến thì dạng câu này cũng được sử dụng thường xuyên. Người Trung Quốc thường xuyên gọi điện thoại mà không để ý đến hoàn cảnh của đối phương trong khi người Nhật thì ngươc lại. Đây là dạng biểu hiện mà chúng tôi muốn mọi người biết với tư cách là người Nhật
委屈你了。Wěiqū nǐ le.
Thiệt thòi cho bạn quá.
委屈có nghĩa “ tạo cảm giác gò bó, không thoải mái “. Vì vậy mà cho dù nói là “ Làm phiền “ nhưng nó lại không phải sử dụng trong trường hợp “ Làm phiền, tốn thời gian “ mà nó được sử dụng trong những trường hợp như “ Tạo cảm giác không thoải mái “ “ Làm những việc vô lý “
辛苦你了。Xīnkǔ nǐ le.
Bạn vất vả rồi.
Là dạng câu được sử dụng khi đối phương đã làm gì đó vất vả và mệt mỏi.
真遗憾,可是我不能去。Zhēn yíhàn, kěshì wǒ bùnéng qù.
Thật là đáng tiếc nhưng tôi không thể đi được
有时间的话,就去。Yǒu shíjiān de huà, jiù qù.
Nếu có thời gian tôi sẽ đi
Những từ như “ Nếu có thời gian “, “ nếu có thể “ thể hiện ý từ chối giống như trong tiếng hoa.
真的很想去,可是我不能去。Zhēn de hěn xiǎng qù, kěshì wǒ bùnéng qù.
Thật sự tôi rất muốn đi nhưng tôi lại không thể đi được
我另有安排,不能去。Wǒ lìngyǒu ānpái, bùnéng qù.
Tôi có kế hoạch khác rồi nên không thể đi.
「另」=「另外(/Ngoài ra)」.「安排」có nghĩa “ Sắp xếp, chuẩn bị trước khi sự việc đến “
下次再说吧。Xiàcì zài shuō ba.
Để dịp khác hãy nói vậy.
Đây là dạng câu xã giao thường được sử dụng. Nó mang nghĩa “ Để sau này hãy bàn bạc và quyết định vậy “ Vì vậy mà từ 说 không diễn tả hành động “Nói “ một cách cụ thể.
Một số từ vựng thể hiện cảm xúc vui vẻ trong tiếng trung
1. 快乐:
2. 开心:
3. 幸福:
4. 好:
5. 满意:
6. 爽:
Khi bạn muốn thể hiện cảm xúc thể hiện cảm xúc vui vẻ trong tiếng trung có thể dử dụng các mẫu câu sau:
多么高兴啊!Duōme gāoxìng a!
Vui quá đi mất!
我做到了!Wǒ zuò dàole!
Tôi làm được rồi!
我是多高兴啊!Wǒ shì duō gāoxìng a!
Tôi thực sự rất vui!
多好啊!Duō hǎo a!
Thích quá!
感谢上帝!Gǎnxiè shàngdì!
Đa tạ ông trời!
噢,好!ō, hǎo!
Ồ, tuyệt!
干得好!Gàn de hǎo!
Làm rất tốt!
好哇!Hǎo wa!
Giỏi quá!
好极了!Hǎo jíle!
Tốt quá!
妙!Miào!
Tuyệt!
真好!Zhēn hǎo!
Thật tốt!