Cấu trúc 如果……就…… | Cấu trúc tổng quát và một số mẫu câu tương tự

Cấu trúc “如果……,就……” /rú ɡuǒ… jiù…/ (Nếu… thì…) trong tiếng Trung là một trong những cấu trúc ngữ pháp quan trọng. Để học tiếng Trung tốt bạn cần nắm chắc cấu trúc này.

Cấu trúc câu “如果……,就……” trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, cấu trúc “如果……,就……” rất logic và ngắn gọn, có nghĩa là “nếu… thì…”

Cấu trúc:
如果 ⋯⋯,Chủ ngữ + (就) ⋯⋯
Ví dụ:
  • 如果有困难 ,给我打电话。/Rúguǒ yǒu kùnnan, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà/
    Nếu có bất kỳ khó khăn gì, hãy gọi cho tớ.
  • 如果他再来 , 我们报警。/Rúguǒ tā zài lái, wǒmen jiù bàojǐng/
    Nếu anh ta lại đến, chúng ta sẽ bảo cảnh sát.
  • 如果你们已经不相爱了 ,分手吧。/Rúguǒ nǐmen yǐjīng bù xiāngài le, jiù fēnshǒu ba/
    Nếu các bạn không còn yêu nhau nữa, thì chia tay đi.
Chú ý:

#1. Chúng ta có thể lược bỏ từ “就” hoặc đôi khi có thể sử dụng từ “那么 / 那” để thay thế từ “就”
Ví dụ:

  • 如果你想去图书馆,我会跟你去。/Rúguǒ nǐ xiǎng qù túshū guǎn, wǒ huì gēn nǐ qù/
    Nếu bạn muốn đến thư viện, tôi sẽ đi với bạn.
  • 如果他知道 ,他一定会告诉我。/Rúguǒ tā zhīdào, nà tā yī dìng huì gàosu wǒ/
    Nếu anh ấy biết, anh ấy đã nói với tôi.
  • 如果大家都不感兴趣 ,我不说了。/Rúguǒ dàjiā dōu bù gǎn xìngqù, nà wǒ bù shuō le/
    Nếu mọi người không hứng thú thì tôi không nói.
  • 如果你想申请 ,那么现在就要开始准备。/Rúguǒ nǐ xiǎng shēnqǐng, nàme xiànzài jiù yào kāishǐ zhǔnbèi/
    Nếu bạn muốn ứng tuyển, thì hãy bắt đầu chuẩn bị ngay bây giờ.

#2. Chúng ta có thể thêm “的话” vào phân câu thứ nhất. Cấu trúc này cũng có ý nghĩa giống với cấu trúc “如果……,就……”
Ví dụ:
如果有困难 ,就给我打电话。/Rúguǒ yǒu kùnnan, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà/
Nếu có bất kỳ khó khăn gì, hãy gọi cho tớ.
= 如果有困难的话 ,就给我打电话。/Rúguǒ yǒu kùnnan de huà, jiù gěi wǒ dǎ diànhuà/

Một số cấu trúc tương tự với “如果……,就……”

Ngoài cấu trúc “如果……,就……”, trong tiếng Trung còn một số cấu trúc cũng được sử dụng với nghĩa giả thiết tương tự:

#1. 假如……,(就)…… :Giả sử, giả dụ , nếu như…

Ví dụ:

  • 假如你不想去,我也不管。/jiǎrú nǐmen bùxiǎng qù, wǒ yě bùguǎn/
    Nếu bạn không muốn đi, tôi không quan tâm.
  • 假如今天下雨,我就在家里。/jiǎrú jīntiān xià yǔ, wǒ jiù zài jiālǐ/
    Nếu hôm nay trời mưa, tôi sẽ ở nhà.
  • 假如有时间,我一定去旅游。/jiǎrú yǒu shíjiān, wǒ yí dìng qù lǚyóu/
    Nếu có thời gian, tôi chắc chắn sẽ đi du lịch.

#2. 如果说……,(就)…… :Nếu như nói…

Ví dụ:

  • 如果说你喜欢他,就跟他表白吧。/rúguǒ shuō nǐ xǐhuān tā, jiù gēn tā biǎobái ba/
    Nếu bạn thích anh ấy, thì tỏ tình đi.
  • 如果说你还不行,就再来一遍。/rúguǒ shuō nǐ hái bùxíng, jiù zàilái yí biàn/
    Nếu bạn không thể thực hiện được, hãy thử lại một lần nữa.
  • 如果说你是男人,我就爱上你了。/rúguǒ shuō nǐ shì nánrén, wǒ jiù ài shàng nǐ le/
    Nếu bạn là con trai, tôi sẽ yêu bạn mất.

#3. 要是…… :Nếu như…

Ví dụ:

  • 要是明天天气好,我们会去游泳。/yàoshi míngtiān tiānqì hǎo, wǒmen huì qù yóuyǒng/
    Nếu thời tiết ngày mai đẹp, chúng tôi sẽ đi bơi.
  • 要是你努力学习,你就会取得好成绩。/yàoshi nǐ nǔlì xuéxí, nǐ jiù huì qǔdé hǎo chéngjī/
    Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ đạt điểm cao.

#4. 假使…… :Giả sử…

Ví dụ:

  • 假使你是只鸟,你便会飞了。/jiǎshǐ nǐ shì zhǐ niǎo, nǐ biàn huì fēi le/
    Nếu bạn là một con chim, bạn sẽ biết bay.
  • 假使你学过打字,就容易找工作了。/jiǎshǐ nǐ xuéguò dǎzì, jiù róngyì zhǎo gōngzuòle/
    Nếu bạn đã học cách đánh máy, bạn sẽ dễ dàng tìm được việc làm hơn.
  • 假使我不欣赏它,也许别人会欣赏的。/jiǎshǐ wǒ bù xīnshǎng tā, yěxǔ biérén huì xīnshǎng de/
    Nếu tôi không tán thưởng nó, có thể người khác sẽ làm vậy.

Xem thêm các bài ngữ pháp tiếng Trung khác
Chúc các bạn học tiếng Trung tiến bộ. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *