Màu sắc tiếng Trung là “颜色/Yánsè/” , sắc màu trong tiếng Trung là “彩色/Cǎisè/” – là tính từ. Ví dụ khi ta muốn khen một vật gì đó rất có màu sắc ta nói:”这幅画很彩色 /Zhè fú huà hěn cǎisè/: Bức tranh này rất nhiều màu sắc” .
Ngày hôm nay hãy cùng Chinese tìm hiểu các bảng màu trong tiếng Trung là gì và cách nói, miêu tả về màu sắc của một sự vật nhé.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng Bảng màu sắc trong tiếng Trung
颜色 | Màu sắc | yánsè |
橄榄绿 | Gǎnlǎnlǜ | Xanh ô liu |
葡萄紫 | Màu nho tím | Pútáo zǐ |
红色 | Màu đỏ | hóngsè |
黄色 | Màu vàng | huángsè |
蓝色 | Màu xanh lam | lán sè |
白色 | Màu trắng | báisè |
黑色 | Màu đen | hēisè |
橙色 | Màu cam | chéngsè |
绿色 | Màu xanh lá | lǜsè |
紫色 | Màu tím | zǐsè |
灰色 | Màu ghi, màu xám | huīsè |
粉红色 | Màu hồng phấn | fěnhóngsè |
梅红 | Méi hóng | Hồng cánh sen |
粉蓝色 | Màu xanh lợt | fěn lán sè |
咖啡色 | Màu café | kāfēisè |
红褐色 | Màu đỏ đậm | hóng hésè |
金色 | Màu vàng (gold) | jīnsè |
褐紫红色 | Màu đỏ bóoc đô | hè zǐ hóngsè |
灰棕色 | Màu tro | huī zōngsè |
浅蓝色 | Màu xanh da trời | qiǎn lán sè |
深蓝色 | Màu xanh lam đậm | shēnlán sè |
浅绿色 | Màu xanh lá nhạt | qiǎn lǜsè |
深绿色 | Màu xanh lá đậm | shēn lǜsè |
深紫色 | Màu tím đậm | shēn zǐsè |
浅紫色 | Màu tím nhạt | qiǎn zǐsè |
碧色 | Màu xanh ngọc | bì sè |
彩色 | Màu sắc | cǎi sè |
苍色 | Màu xanh biếc | cāng sè |
沧色 | Màu xanh ngắt | cāng sè |
赤色 | Màu đỏ son | chìsè |
翠色 | Màu xanh biếc | cuì sè |
丹色 | Màu đỏ | dān sè |
栗色 | Màu hạt dẻ | lìsè |
褐色 | Màu nâu | hèsè |
棕色 | Màu nâu | zōngsè |
天蓝色 | Màu xanh da trời | tiānlán sè |
玄色 | Màu đen huyền | xuán sè |
银色 | Màu bạc | yínsè |
猩红色 | Màu đỏ ổi | xīnghóngsè |
银红色 | Màu đỏ bạc | yín hóngsè |
肉红色 | Màu đỏ thịt | ròu hóngsè |
桔红色 | Màu cam quýt | jú hóngsè |
血红色 | Màu đỏ tươi | xiě hóngsè |
火红色 | Màu đỏ rực | huǒ hóngsè |
橘红色 | Màu đỏ quýt | jú hóngsè |
杏红色 | Màu đỏ quả hạnh | xìng hóngsè |
牛血红色 | Màu đỏ tiết bò | niú xiě hóngsè |
铜红色 | Màu đỏ đồng | tóng hóngsè |
枣红色 | Màu táo đỏ | zǎo hóngsè |
米黄色 | Màu ngà | mǐhuángsè |
金黄色 | Màu vàng óng | jīn huángsè |
蜡黄色 | Màu vàng bóng | là huángsè |
鹅黄色 | Màu vàng tơ | éhuángsè |
姜黄色 | Màu vàng nghệ | jiāng huángsè |
柠檬黄色 | Màu vàng chanh | níngméng huángsè |
玛瑙红色 | Màu đỏ mã não | mǎnǎo hóngsè |
黄褐色 | Màu vàng nâu | huáng hésè |
鲜粉红色 | Màu hồng tươi | xiān fěnhóngsè |
赭色 | Màu đỏ sẫm | zhě sè |
银白色 | Màu trắng bạc | yín báisè |
茶色 | Màu chè | chásè |
土黄色 | Màu vàng đất | tǔ huángsè |
杏黄色 | Màu vàng quả hạnh | xìng huángsè |
赤褐色 | Màu nâu đỏ | chìhésè |
碧绿色 | Màu xanh bi | bì lǜsè |
浅粉红色 | Màu hồng nhạt | qiǎn fěnhóngsè |
灰棕色 | Màu nâu xám | huī zōngsè |
靛蓝色 | Màu chàm | diànlán sè |
青白色 | Màu trắng xanh | qīng báisè |
青黄色 | Màu vàng xanh | qīng huángsè |
青莲色 | Màu cánh sen | qīng lián sè |
浅黄色 | Màu vàng nhạt | qiǎn huángsè |
深黄色 | Màu vàng đậm | shēn huángsè |
酱色 | Màu tương | jiàngsè |
紫红色 | Màu mận chín | zǐ hóngsè |
深红色 | Màu mận chín | shēn hóng sè |
天青色 | Màu trong xanh | tiān qīngsè |
栗褐色 | Màu nâu hạt dẻ | lì hésè |
胭脂红色 | Màu son đỏ | yānzhī hóng sè |
黄棕色 | Màu vàng nâu | huáng zōngsè |
铜色 | Màu đồng | tóng sè |
奶油白色 | Màu trắng kem | nǎiyóu báisè |
墨绿色 | Màu xanh sẫm | mò lǜsè |
鲜红色 | Màu đỏ tươi | xiānhóng sè |
象牙黄色 | Màu vàng ngà | xiàngyá huángsè |
淡紫色 | Màu tím hoa cà | dàn zǐsè |
蓝紫色 | Xanh tím than | lán zǐsè |
乳白色 | Màu trắng sữa | rǔbáisè |
苔绿色 | Màu xanh rêu | tái lǜsè |
雪白色 | Màu trắng tuyết | xuě báisè |
灰白色 | Màu tro | huībáisè |
桃色 | Màu hồng đào | táosè |
玫瑰红色 | Màu đỏ hoa hồng | méi gui hóng sè |
宝蓝色 | Màu lam sang | bǎolán sè |
宝石红色 | Màu đỏ bảo thạch | bǎoshí hóng sè |
深褐色 | Màu nâu đậm | shēn hésè |
浅褐色 | Màu nâu nhạt | qiǎn hésè |
海绿色 | Màu xanh nước biển | hǎi lǜsè |
海水蓝色 | Màu xanh nước biển | hǎishuǐ lán sè |
橄榄色 | Màu quả ô-liu | gǎnlǎn sè |
孔雀蓝色 | Màu xanh lông công | kǒngquè lán sè |
苍黄色 | Màu vàng xanh | cāng huáng sè |
棕黑色 | Màu nâu đen | zōng hēisè |
鲜粉红色 | Màu hồng tươi | xiān fěnhóng sè |
鼠灰色 | Màu ghi lông chuột | shǔ huīsè |
嫩色 | Màu nhạt | nènsè |
浅色 | Màu nhạt | qiǎnsè |
深色 | Màu đậm | shēnsè |
红棕色 | Màu nâu đỏ | hóng zōngsè |
浅棕色 | Màu nâu nhạt | qiǎn zōngsè |
深棕色 | Màu nâu đậm | shēn zōngsè |
青蓝色 | Màu xanh lam | qīng lán sè |
群青色 | Màu xanh thẫm | qún qīngsè |
蛋黄色 | Màu lòng đỏ trứng gà | dànhuáng sè |
米色 | Màu vàng nhạt | mǐsè |
颜色 | Màu sắc | yánsè |
红色 | Màu đỏ | hóngsè |
黄色 | Màu vàng | huángsè |
蓝色 | Màu xanh lam | lán sè |
白色 | Màu trắng | báisè |
黑色 | Màu đen | hēisè |
橙色 | Màu cam | chéngsè |
绿色 | Màu xanh lá | lǜsè |
紫色 | Màu tím | zǐsè |
灰色 | Màu ghi, màu xám | huīsè |
粉红色 | Màu hồng phấn | fěnhóngsè |
粉蓝色 | Màu xanh lợt | fěn lán sè |
咖啡色 | Màu café | kāfēisè |
红褐色 | Màu đỏ đậm | hóng hésè |
金色 | Màu vàng (gold) | jīnsè |
褐紫红色 | Màu đỏ bóoc đô | hè zǐ hóngsè |
灰棕色 | Màu tro | huī zōngsè |
浅蓝色 | Màu xanh da trời | qiǎn lán sè |
深蓝色 | Màu xanh lam đậm | shēnlán sè |
浅绿色 | Màu xanh lá nhạt | qiǎn lǜsè |
深绿色 | Màu xanh lá đậm | shēn lǜsè |
深紫色 | Màu tím đậm | shēn zǐsè |
浅紫色 | Màu tím nhạt | qiǎn zǐsè |
碧色 | Màu xanh ngọc | bì sè |
彩色 | Màu sắc | cǎi sè |
苍色 | Màu xanh biếc | cāng sè |
沧色 | Màu xanh ngắt | cāng sè |
赤色 | Màu đỏ son | chìsè |
翠色 | Màu xanh biếc | cuì sè |
丹色 | Màu đỏ | dān sè |
栗色 | Màu hạt dẻ | lìsè |
褐色 | Màu nâu | hèsè |
棕色 | Màu nâu | zōngsè |
天蓝色 | Màu xanh da trời | tiānlán sè |
玄色 | Màu đen huyền | xuán sè |
银色 | Màu bạc | yínsè |
猩红色 | Màu đỏ ổi | xīnghóngsè |
银红色 | Màu đỏ bạc | yín hóngsè |
肉红色 | Màu đỏ thịt | ròu hóngsè |
桔红色 | Màu cam quýt | jú hóngsè |
血红色 | Màu đỏ tươi | xiě hóngsè |
火红色 | Màu đỏ rực | huǒ hóngsè |
橘红色 | Màu đỏ quýt | jú hóngsè |
杏红色 | Màu đỏ quả hạnh | xìng hóngsè |
牛血红色 | Màu đỏ tiết bò | niú xiě hóngsè |
铜红色 | Màu đỏ đồng | tóng hóngsè |
枣红色 | Màu táo đỏ | zǎo hóngsè |
米黄色 | Màu ngà | mǐhuángsè |
金黄色 | Màu vàng óng | jīn huángsè |
蜡黄色 | Màu vàng bóng | là huángsè |
鹅黄色 | Màu vàng tơ | éhuángsè |
姜黄色 | Màu vàng nghệ | jiāng huángsè |
柠檬黄色 | Màu vàng chanh | níngméng huángsè |
玛瑙红色 | Màu đỏ mã não | mǎnǎo hóngsè |
黄褐色 | Màu vàng nâu | huáng hésè |
鲜粉红色 | Màu hồng tươi | xiān fěnhóngsè |
赭色 | Màu đỏ sẫm | zhě sè |
银白色 | Màu trắng bạc | yín báisè |
茶色 | Màu chè | chásè |
土黄色 | Màu vàng đất | tǔ huángsè |
杏黄色 | Màu vàng quả hạnh | xìng huángsè |
赤褐色 | Màu nâu đỏ | chìhésè |
碧绿色 | Màu xanh bi | bì lǜsè |
浅粉红色 | Màu hồng nhạt | qiǎn fěnhóngsè |
灰棕色 | Màu nâu xám | huī zōngsè |
靛蓝色 | Màu chàm | diànlán sè |
青白色 | Màu trắng xanh | qīng báisè |
青黄色 | Màu vàng xanh | qīng huángsè |
青莲色 | Màu cánh sen | qīng lián sè |
浅黄色 | Màu vàng nhạt | qiǎn huángsè |
深黄色 | Màu vàng đậm | shēn huángsè |
酱色 | Màu tương | jiàngsè |
紫红色 | Màu mận chín | zǐ hóngsè |
深红色 | Màu mận chín | shēn hóng sè |
天青色 | Màu trong xanh | tiān qīngsè |
栗褐色 | Màu nâu hạt dẻ | lì hésè |
胭脂红色 | Màu son đỏ | yānzhī hóng sè |
黄棕色 | Màu vàng nâu | huáng zōngsè |
铜色 | Màu đồng | tóng sè |
奶油白色 | Màu trắng kem | nǎiyóu báisè |
墨绿色 | Màu xanh sẫm | mò lǜsè |
鲜红色 | Màu đỏ tươi | xiānhóng sè |
象牙黄色 | Màu vàng ngà | xiàngyá huángsè |
淡紫色 | Màu tím hoa cà | dàn zǐsè |
蓝紫色 | Xanh tím than | lán zǐsè |
乳白色 | Màu trắng sữa | rǔbáisè |
苔绿色 | Màu xanh rêu | tái lǜsè |
雪白色 | Màu trắng tuyết | xuě báisè |
灰白色 | Màu tro | huībáisè |
桃色 | Màu hồng đào | táosè |
玫瑰红色 | Màu đỏ hoa hồng | méi gui hóng sè |
宝蓝色 | Màu lam sang | bǎolán sè |
宝石红色 | Màu đỏ bảo thạch | bǎoshí hóng sè |
深褐色 | Màu nâu đậm | shēn hésè |
浅褐色 | Màu nâu nhạt | qiǎn hésè |
海绿色 | Màu xanh nước biển | hǎi lǜsè |
海水蓝色 | Màu xanh nước biển | hǎishuǐ lán sè |
橄榄色 | Màu quả ô-liu | gǎnlǎn sè |
孔雀蓝色 | Màu xanh lông công | kǒngquè lán sè |
苍黄色 | Màu vàng xanh | cāng huáng sè |
棕黑色 | Màu nâu đen | zōng hēisè |
鲜粉红色 | Màu hồng tươi | xiān fěnhóng sè |
鼠灰色 | Màu ghi lông chuột | shǔ huīsè |
嫩色 | Màu nhạt | nènsè |
浅色 | Màu nhạt | qiǎnsè |
深色 | Màu đậm | shēnsè |
红棕色 | Màu nâu đỏ | hóng zōngsè |
浅棕色 | Màu nâu nhạt | qiǎn zōngsè |
深棕色 | Màu nâu đậm | shēn zōngsè |
青蓝色 | Màu xanh lam | qīng lán sè |
群青色 | Màu xanh thẫm | qún qīngsè |
蛋黄色 | Màu lòng đỏ trứng gà | dànhuáng sè |
米色 | Màu vàng nhạt | mǐsè |
Cách miêu tả màu sắc trong tiếng Trung
Để hỏi và trả lời lưu loát về chủ đề màu sắc cũng như để miêu tả chính xác nhất về màu sắc của bất kì sự vậy, hiện tượng nào các bạn chú ý các các cách miêu tả dưới đây.
Cách hỏi về màu sắc sự vật, hiện tượng
1. Bạn có biết lá cây có màu gì không?
你知道树叶有什么颜色吗?Nǐ zhīdào shùyè yǒu shé me yánsè ma?
2. Mây màu gì?
云是什么颜色的?Yún shì shénme yánsè de?
3. Đây là màu gì?
这是什么颜色的?Zhè shì shénme yánsè de?
4. Chiếc váy này còn màu khác không?
这条裙子有没有别的颜色?Zhè tiáo qúnzi yǒu méiyǒu bié de yánsè?
5. Lông chú chó của bạn màu gì?
你的狗毛是什么颜色的?Nǐ de gǒu máo shì shénme yánsè de?
Như vậy qua các ví dụ trên ta thấy để hỏi một vật có màu sắc gì ta dùng 1 trong 2 cấu trúc:
Cấu trúc 1: Danh từ + 是什么颜色的? |
Cấu trúc 2: Danh từ + 有什么颜色的? |
Cách miêu tả màu sắc sự vật bằng một câu đầy đủ
1. Quả cam màu cam.
橙子是橙色的。Chéngzi shì chéngsè de.
2. Quả táo màu đỏ.
苹果是红色的。Píngguǒ shì hóngsè de
3. Con mèo của tôi màu vàng.
我的猫是黄色的 。Wǒ de māo shì huángsè de
4. Tóc của anh ta màu đen.
他的头发是黑的 。Tā de tóufǎ shì hēi de
5. Trời màu đen/ có ý chỉ trời tối rồi.
天黑了 !Tiān hēile!
Vậy để miêu tả sự vật có màu gì ta chỉ cần dùng cấu trúc: Danh từ + 是 + Màu sắc + 的
Cách xác định sự vật bằng yếu tố màu sắc
1. Cái vali màu xanh là của tôi.
蓝色的箱子是我的 。Lán sè de xiāngzi shì wǒ de
2. Chiếc xe đạp màu hồng là của bạn.
粉红色的自行车是你的 。Fěnhóng sè de zìxíngchē shì nǐ de
3. Trời hôm nay có nhiều mây đen.
今天有很多黑的云 。Jīntiān yǒu hěnduō hēi de yún
4. Tôi thích quần áo màu hồng.
我喜欢粉红色的衣服。 。Wǒ xǐhuān fěnhóng sè de yīfu.
5. Tóc của bà tôi bạc hết cả rồi.
我奶奶的头发都白了 。Wǒ nǎinai de tóufǎ dōu báile
Vậy để nói gộp sự vật mà có màu gì đó ta dùng cấu trúc: Màu sắc + 的 + Danh từ
Trên đây là bài viết Màu sắc trong tiếng Trung | Từ vựng, Bảng và Cách nói giúp các bạn có một kiến thức chuẩn nhất và đầy đủ nhất về chủ đề màu sắc trong tiếng Trung. Chinese chúc các bạn học tốt!
Bài cũ đã cập nhật ở trên
Các loại màu sắc trong tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 颜色 | Màu sắc | yánsè |
2 | 红色 | Màu đỏ | hóngsè |
3 | 黄色 | Màu vàng | huángsè |
4 | 蓝色 | Màu xanh lam | lán sè |
5 | 白色 | Màu trắng | báisè |
6 | 黑色 | Màu đen | hēisè |
7 | 橙色 | Màu cam | chéngsè |
8 | 绿色 | Màu xanh lá | lǜsè |
9 | 紫色 | Màu tím | zǐsè |
10 | 灰色 | Màu ghi, màu xám | huīsè |
11 | 粉红色 | Màu hồng phấn | fěnhóngsè |
12 | 粉蓝色 | Màu xanh lợt | fěn lán sè |
13 | 咖啡色 | Màu café | kāfēisè |
14 | 红褐色 | Màu đỏ đậm | hóng hésè |
15 | 金色 | Màu vàng (gold) | jīnsè |
16 | 褐紫红色 | Màu đỏ bóoc đô | hè zǐ hóngsè |
17 | 灰棕色 | Màu tro | huī zōngsè |
18 | 浅蓝色 | Màu xanh da trời | qiǎn lán sè |
19 | 深蓝色 | Màu xanh lam đậm | shēnlán sè |
20 | 浅绿色 | Màu xanh lá nhạt | qiǎn lǜsè |
21 | 深绿色 | Màu xanh lá đậm | shēn lǜsè |
22 | 深紫色 | Màu tím đậm | shēn zǐsè |
23 | 浅紫色 | Màu tím nhạt | qiǎn zǐsè |
24 | 碧色 | Màu xanh ngọc | bì sè |
25 | 彩色 | Màu sắc | cǎi sè |
26 | 苍色 | Màu xanh biếc | cāng sè |
27 | 沧色 | Màu xanh ngắt | cāng sè |
28 | 赤色 | Màu đỏ son | chìsè |
29 | 翠色 | Màu xanh biếc | cuì sè |
30 | 丹色 | Màu đỏ | dān sè |
31 | 栗色 | Màu hạt dẻ | lìsè |
32 | 褐色 | Màu nâu | hèsè |
33 | 棕色 | Màu nâu | zōngsè |
34 | 天蓝色 | Màu xanh da trời | tiānlán sè |
35 | 玄色 | Màu đen huyền | xuán sè |
36 | 银色 | Màu bạc | yínsè |
37 | 猩红色 | Màu đỏ ổi | xīnghóngsè |
38 | 银红色 | Màu đỏ bạc | yín hóngsè |
39 | 肉红色 | Màu đỏ thịt | ròu hóngsè |
40 | 桔红色 | Màu cam quýt | jú hóngsè |
41 | 血红色 | Màu đỏ tươi | xiě hóngsè |
42 | 火红色 | Màu đỏ rực | huǒ hóngsè |
43 | 橘红色 | Màu đỏ quýt | jú hóngsè |
44 | 杏红色 | Màu đỏ quả hạnh | xìng hóngsè |
45 | 牛血红色 | Màu đỏ tiết bò | niú xiě hóngsè |
46 | 铜红色 | Màu đỏ đồng | tóng hóngsè |
47 | 枣红色 | Màu táo đỏ | zǎo hóngsè |
48 | 米黄色 | Màu ngà | mǐhuángsè |
49 | 金黄色 | Màu vàng óng | jīn huángsè |
50 | 蜡黄色 | Màu vàng bóng | là huángsè |
51 | 鹅黄色 | Màu vàng tơ | éhuángsè |
52 | 姜黄色 | Màu vàng nghệ | jiāng huángsè |
53 | 柠檬黄色 | Màu vàng chanh | níngméng huángsè |
54 | 玛瑙红色 | Màu đỏ mã não | mǎnǎo hóngsè |
55 | 黄褐色 | Màu vàng nâu | huáng hésè |
56 | 鲜粉红色 | Màu hồng tươi | xiān fěnhóngsè |
57 | 赭色 | Màu đỏ sẫm | zhě sè |
58 | 银白色 | Màu trắng bạc | yín báisè |
59 | 茶色 | Màu chè | chásè |
60 | 土黄色 | Màu vàng đất | tǔ huángsè |
61 | 杏黄色 | Màu vàng quả hạnh | xìng huángsè |
62 | 赤褐色 | Màu nâu đỏ | chìhésè |
63 | 碧绿色 | Màu xanh bi | bì lǜsè |
64 | 浅粉红色 | Màu hồng nhạt | qiǎn fěnhóngsè |
65 | 灰棕色 | Màu nâu xám | huī zōngsè |
66 | 靛蓝色 | Màu chàm | diànlán sè |
67 | 青白色 | Màu trắng xanh | qīng báisè |
68 | 青黄色 | Màu vàng xanh | qīng huángsè |
69 | 青莲色 | Màu cánh sen | qīng lián sè |
70 | 浅黄色 | Màu vàng nhạt | qiǎn huángsè |
71 | 深黄色 | Màu vàng đậm | shēn huángsè |
72 | 酱色 | Màu tương | jiàngsè |
73 | 紫红色 | Màu mận chín | zǐ hóngsè |
74 | 深红色 | Màu mận chín | shēn hóng sè |
75 | 天青色 | Màu trong xanh | tiān qīngsè |
76 | 栗褐色 | Màu nâu hạt dẻ | lì hésè |
77 | 胭脂红色 | Màu son đỏ | yānzhī hóng sè |
78 | 黄棕色 | Màu vàng nâu | huáng zōngsè |
79 | 铜色 | Màu đồng | tóng sè |
80 | 奶油白色 | Màu trắng kem | nǎiyóu báisè |
81 | 墨绿色 | Màu xanh sẫm | mò lǜsè |
82 | 鲜红色 | Màu đỏ tươi | xiānhóng sè |
83 | 象牙黄色 | Màu vàng ngà | xiàngyá huángsè |
84 | 淡紫色 | Màu tím hoa cà | dàn zǐsè |
85 | 蓝紫色 | Xanh tím than | lán zǐsè |
86 | 乳白色 | Màu trắng sữa | rǔbáisè |
87 | 苔绿色 | Màu xanh rêu | tái lǜsè |
88 | 雪白色 | Màu trắng tuyết | xuě báisè |
89 | 灰白色 | Màu tro | huībáisè |
90 | 桃色 | Màu hồng đào | táosè |
91 | 玫瑰红色 | Màu đỏ hoa hồng | méi gui hóng sè |
92 | 宝蓝色 | Màu lam sang | bǎolán sè |
93 | 宝石红色 | Màu đỏ bảo thạch | bǎoshí hóng sè |
94 | 深褐色 | Màu nâu đậm | shēn hésè |
95 | 浅褐色 | Màu nâu nhạt | qiǎn hésè |
96 | 海绿色 | Màu xanh nước biển | hǎi lǜsè |
97 | 海水蓝色 | Màu xanh nước biển | hǎishuǐ lán sè |
98 | 橄榄色 | Màu quả ô-liu | gǎnlǎn sè |
99 | 孔雀蓝色 | Màu xanh lông công | kǒngquè lán sè |
100 | 苍黄色 | Màu vàng xanh | cāng huáng sè |
101 | 棕黑色 | Màu nâu đen | zōng hēisè |
102 | 鲜粉红色 | Màu hồng tươi | xiān fěnhóng sè |
103 | 鼠灰色 | Màu ghi lông chuột | shǔ huīsè |
104 | 嫩色 | Màu nhạt | nènsè |
105 | 浅色 | Màu nhạt | qiǎnsè |
106 | 深色 | Màu đậm | shēnsè |
107 | 红棕色 | Màu nâu đỏ | hóng zōngsè |
108 | 浅棕色 | Màu nâu nhạt | qiǎn zōngsè |
109 | 深棕色 | Màu nâu đậm | shēn zōngsè |
110 | 青蓝色 | Màu xanh lam | qīng lán sè |
111 | 群青色 | Màu xanh thẫm | qún qīngsè |
112 | 蛋黄色 | Màu lòng đỏ trứng gà | dànhuáng sè |
113 | 米色 | Màu vàng nhạt | mǐsè |
鲜粉红色màu hồng tươi
赭色zhě sè/sǎi màu đỏ sẫm
银白色yín bái sè/sǎi、màu trắng bạc
天蓝色tiān lán sè/ xanh da trời
茶色chá sè/ màu chè
土黄色màu vàng đất
黄绿色huáng lǜ/lù sè/sǎi xanh nhạt
杏黄xìng huáng màu vàng
水绿色shuǐ lǜ/lù sè/sǎi
赤褐色chì hè sè/sǎi màu nâu đỏ
碧绿色bì lǜ/lù sè/sǎi xanh bi
浅蓝色qiǎn lán sè/sǎi xanh
浅粉红色qiǎn fěn hóng sè/sǎi
灰棕色huī zōng sè/sǎi màu nâu xám
靛蓝色diàn lán sè/sǎi màu chàm
黑色hēi sè/sǎi màu đen
蓝色lán sè/sǎi xanh lam
青白色qīng bái sè/sǎi màu trang xanh
青黄色qīng huáng sè/sǎi màu vàng xanh
青莲色qīng lián sè/sǎi màu cánh sen
棕色zōng sè/sǎi màu nâu
浅黄色qiǎn huáng sè/sǎi vàng nh
酱色jiàng sè/sǎi màu tương
紫红色深红色zǐ hóng sè/sǎi shēn hóng sè/sǎi màu mận chin
天青色tiān qīng sè/sǎi màu thiên thanh
栗褐色lì hè sè/sǎi nâu nhạ
柠檬黄níng méng huáng vàng chanh\
胭脂红yān zhī hóng son hồng
黄棕色huáng zōng sè/sǎi vàng nâu
铜色tóng sè/sǎi màu đồng
奶油白nǎi yóu bái màu kem
墨绿色mò lǜ/lù sè/sǎi xanh sẫm
深黄色shēn huáng sè/sǎi vàng đậm
鲜红xiān/xiǎn hóng đỏ tươi
金黄色jīn huáng sè/sǎi vàng óng
绿色lǜ/lù sè/sǎi xanh lá cây
灰色huī sè/sǎi màu xám\
靛青色diàn qīng sè/sǎi màu chàm\
象牙黄xiàng yá huáng màu ngà
淡紫色dàn zǐ sè/sǎi màu tím hoa cà
蓝紫色lán zǐ sè/sǎi xanh tím than
乳白色rǔ bái sè/sǎi trắng
苔绿tái/tāi lǜ/lù xanh rêu
黑色 hēi sè/sǎi màu đen
咖啡色màu cà phê
雪白xuě báimàu trắng
灰色màu xám
灰白色màu tro
桃色táo sè/ màu phớt hồng
粉红fěn hóng màu hồng
杨李色màu mận
紫色màu tím
红色màu đỏ
褐玫瑰红hè méi guī hóng màu nâu hoa hồng
宝蓝色bǎo lán sè/sǎi màu lam sang
宝石红bǎo shí hóng màu hồng bảo thạch
重褐色zhòng/chóng hè sè/ màu nâu đậm
猩红色xīng hóng sè/ màu đỏ như máu tinh tinh
海绿色xanh nước biển
海水蓝hǎi shuǐ lán xanh nước biển
橄榄色gǎn lǎn sè/sǎi màu tram
橘黄色jú huáng sè/sǎi màu da cam\
孔雀蓝kǒng què lán xanh lông công\
粉红色fěn hóng sè/sǎi màu h\ng\
紫色zǐ sè/sǎi màu tím
红hóng màu đỏ
苍黄cāng huáng vàng xanh
蓝色lán sè/sǎi xanh lam
棕黑色zōng hēi sè/sǎi màu nâu đen
鲜粉红xiān/xiǎn fěn hóng màu hồng tươi
天蓝色tiān lán sè/sǎi xanh da trời
鼠灰色shǔ huī sè/sǎi màu lông chuột
嫩色nèn sè/sǎi màu nhạt[
红棕色hóng zōng sè/sǎi màu nâu đỏ
浅棕色qiǎn zōng sè/sǎi nâu nhạt
青蓝色qīng lán sè/sǎi xanh lam
群青qún qīng xanh thẫm
黄色huáng sè/sǎi màu vàng
蛋黄色huáng sè/sǎi màu lòng đỏ trứng gà
浅绿色qiǎn lǜ/lù sè/sǎi xanh nhạt
碧绿色bì lǜ/lù sè/sǎi xanh biếc
天蓝色tiān lán sè/sǎi xanh da trời
浅粉红色qiǎn fěn hóng sè/sǎi hong nhạt
米色mǐ sè/sǎi màu vàng nhạt
黑色hēi sè/sǎi màu đen
Xem thêm chi tiết tổng hợp Các loại màu sắc tiếng Trung
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả