Bài 16: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

Bài 16 với chủ đề “Cân nặng và việc ăn kiêng” phản ánh một vấn đề rất phổ biến trong cuộc sống hiện đại – làm thế nào để kiểm soát cân nặng một cách khoa học, tránh những phương pháp cực đoan gây hại cho sức khỏe. Qua bài đọc và các bài tập liên quan, người học được tiếp cận với nhiều từ vựng thiết thực như “节食” (ăn kiêng), “摄入” (hấp thụ), “体重” (cân nặng), “营养” (dinh dưỡng), đồng thời ôn luyện các điểm ngữ pháp quan trọng như câu bị động, cách diễn đạt nguyên nhân – kết quả, và biểu đạt so sánh. Lời giải trong bài sẽ giúp bạn hiểu rõ nội dung bài khóa, lý giải tại sao mỗi đáp án là đúng, đồng thời củng cố khả năng đọc hiểu và sử dụng ngôn ngữ trong các tình huống gắn với đời sống thực tế.

← Xem lại Bài 15: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

→ Tải Giáo trình chuẩn HSK 5 Tập 1   [Pdf, Mp3 và Đáp án] tại đây

一、听力

第一部分   💿 16-01

第1-6题:请选择正确答案。 
Câu 1-6: Chọn đáp án đúng.

1.

女:🔊 一到周一,我就发现这体重又上去不少,真没办法。

  • Nǚ: Yí dào zhōuyī, wǒ jiù fāxiàn zhè tǐzhòng yòu shàngqù bù shǎo, zhēn méi bànfǎ.
  • Nữ: Cứ đến thứ Hai là tôi lại thấy cân nặng tăng không ít, thật là bó tay.

男:🔊 还说呢,周末又在家做什么好吃的了吧?

  • Nán: Hái shuō ne, zhōumò yòu zài jiā zuò shénme hǎochī de le ba?
  • Nam: Còn nói nữa, cuối tuần lại ở nhà làm gì ngon lắm đúng không?

问:🔊 男的是什么意思?

  • Wèn: Nán de shì shénme yìsi?
  • Hỏi: Ý của người đàn ông là gì?

A. 🔊 没觉得女的胖了
Méi juéde nǚ de pàng le – Không thấy cô ấy béo lên

B. 🔊 周末不该吃太多
Zhōumò bù gāi chī tài duō – Cuối tuần không nên ăn quá nhiều

C. 🔊 女的做饭越来越好
Nǚ de zuòfàn yuèláiyuè hǎo – Cô ấy nấu ăn ngày càng ngon

D. 🔊 让女的给他做点儿好吃的
Ràng nǚ de gěi tā zuò diǎnr hǎochī de – Bảo cô ấy nấu gì đó ngon cho anh ta

2.

男:🔊 小明吃坏肚子了,又吐又拉。

  • Nán: Xiǎomíng chī huài dùzi le, yòu tù yòu lā.
  • Nam: Tiểu Minh ăn bị đau bụng rồi, vừa nôn vừa tiêu chảy.

女:🔊 那你赶紧带他去看急诊吧。

  • Nǚ: Nà nǐ gǎnjǐn dài tā qù kàn jízhěn ba.
  • Nữ: Vậy thì mau đưa cậu bé đi khám cấp cứu đi.

问:🔊 小明怎么了?

  • Wèn: Xiǎomíng zěnme le?
  • Hỏi: Tiểu Minh bị sao vậy?

A. 🔊 胃疼
Wèi téng – Đau dạ dày

B. 🔊 拉肚子
Lā dùzi – Bị tiêu chảy

C. 🔊 受伤了
Shòushāng le – Bị thương

D. 🔊 过敏了
Guòmǐn le – Bị dị ứng

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 17: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1