Bài 1: Giáo trình Chuẩn YCT 2 – Tôi có thể ngồi đây không?

Bài 1 Giáo trình chuẩn2 YCT 2| 我可以坐这儿吗? /Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?/ Tôi có thể ngồi đây được không? là bài hoc mở đầu của giáo trình trẻ em tiêu chuẩn YCT quyển 2.

Ở bài học này, chúng ta sẽ được học một số cách nói yêu cầu, đề nghị, xin lỗi trong tiếng Trung. Để học tốt bài 1 của Giáo trình YCT 2, ta cần nắm rõ hai mẫu câu hỏi chính:

  • 我可以坐这儿吗?/Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?/ Mình có thể ngồi ở đây được không?
  • 请不要说话。/Qǐng bùyào shuōhuà./ Xin đừng nói chuyện.

→ Ôn lại kiến thức bài 12 Giáo trình YCT 1: Ôn tập Fùxí 复习

I. Cùng học từ mới nhé

Để học tốt 8 từ vựng trong bài 1 trong giáo trình YCT, trước tiên hãy nhìn vào từ mới và cùng đọc theo băng một lần nhé!

1. 可以 /Kěyǐ/ Có thể

a5051fd1 3847 4df9 a089 1f875dbb0506 1a70e7b9 8f99 4a11 bd6e 26726a02d895 thumbnail

Cách viết:

可以

  • 不可以 /Bù kěyǐ/ Không thể
  • 可以吃 /Kěyǐ chī/ Có thể ăn

2. 坐 /Zuò/ Ngồi

Girl Sitting Down Chair People French Oral Comprehension Classroom instructions KS1

Cách viết:

坐

  • 坐这儿 /Zuò zhèr/ Ngồi đây

3. 请 /Qǐng/ Xin, mời

1yXKKOUZns qwrqayLcMkg

Cách viết:

请 1

  • 请坐 /Qǐng zuò/ Mời ngồi
  • 请吃 /Qǐng chī/ Mời ăn

4. 不客气 /Bù kèqì/ Đừng khách sáo

不客 气

5. 不要 /Bùyào/ Đừng

不要

  • 请不要说话 /Qǐng bùyào shuōhuà/ Xin đừng nói chuyện.

6. 说话 /Shuōhuà/ Nói chuyện

talking guys 1428187

Cách viết:

说话

  • 不说话 /Bù shuōhuà/ Không nói chuyện

7. 对不起 /Duìbùqǐ/ Xin lỗi

Little Girl Apologzing

Cách viết:

对 1不 3起 1

8. 没关系 /Méiguānxi/ Không sao đâu

Welcome

Cách viết:

没 1关 1系 1

II. Cùng đọc nhé

Sau khi đã nắm vững từ vựng, chúng mình hãy vận dụng từ mới vừa học và đọc hai đoạn hội thoại dưới đây nhé:

Đoạn hội thoại 1:

Untitled 22

A:你好,我可以坐这儿吗?
B:可以。请坐。
A:谢谢!
B:不客气。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ zuò zhè’er ma?
B: Kěyǐ. Qǐng zuò.
A: Xièxie!
B: Bù kèqì.
Dịch nghĩa:
A: Xin chào, tôi có thể ngồi đây được không?
B: Có thể. Xin mời ngồi.
A: Cảm ơn bạn!
B: Đừng khách sáo.

Untitled 23A:请不要说话。
B:好的,对不起。
A:没关系。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Qǐng bùyào shuōhuà.
B: Hǎo de, duìbùqǐ.
A: Méiguānxi.
Dịch nghĩa:
A: Xin đừng nói chuyện.
B: Vâng, mình xin lỗi.
A: Không có gì.

Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:

  • Đoạn hội thoại 1: 他可以坐这儿吗?/Tā kěyǐ zuò zhèr ma?/ Bạn ấy có thể ngồi ở đây không?
  • Đoạn hội thoại 2: 谁在说话?/Shéi zài shuōhuà?/ Ai đang nói chuyện?

Sau khi đọc xong hai đoạn hội thoại, hãy cùng bạn đóng vai các nhân vật và trò chuyện với nhau theo các đoạn hội thoại trên nhé!

III. Cùng nối nhé

Để củng cố lại phần kiến thức chúng mình vừa học, hãy thực hành nối câu hỏi và câu trả lời tương ứng dưới đây nhé:

1. 老师好。
Lǎoshī hǎo.
A. 不客气。
Bù kèqì.
2. 谢谢。
Xièxie.
B. 再见。
Zàijiàn.
3. 对不起。
Duìbùqǐ.
C. 你好。
Nǐ hǎo.
4. 再见。
Zàijiàn.
D. 没关系。
Méiguānxi.

Gợi ý đáp án: 1C, 2A, 3D, 4B

IV. Cùng chơi nhé

Dựa vào các bức tranh dưới đây, hãy cùng bạn đóng vai thuật lại tình huống trong hình bằng tiếng Trung nhé!

Untitled 28

V. Cùng hát nhé

Sau khi đã học xong kiến thức của bài, chúng mình hãy cùng điểm lại nội dung đã học bằng bài hát này nhé!

conversation 1 k260GpJ

Lắng nghe bài hát tại đây:

爸爸,爸爸,谢谢您。妈妈,妈妈,谢谢您。
哥哥,哥哥,谢谢你。姐姐,姐姐,谢谢你。
不客气,不客气。
爸爸,爸爸,对不起。妈妈,妈妈,对不起。
哥哥,哥哥,对不起。姐姐,姐姐,对不起。
没关系,没关系。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Bàba, bàba, xièxie nín. Māma, māma, xièxie nín.
Gēge, gēge, xièxie nǐ. Jiějie, jiějie, xièxie nǐ.
Bù kèqì, bù kèqì.
Bàba, bàba, duìbùqǐ. Māma, māma, duìbùqǐ.
Gēge, gēge, duìbùqǐ. Jiějie, jiějie, duìbùqǐ.
Méiguānxi, méiguānxi.
Dịch nghĩa:
Bố ơi, bố ơi, cảm ơn bố. Mẹ ơi, mẹ ơi, cảm ơn mẹ.
Anh trai, anh trai, cảm ơn anh. Chị gái, chị gái, cảm ơn chị.
Đừng khách sáo, đừng khách sáo.
Bố ơi, bố ơi, xin lỗi bố. Mẹ ơi, mẹ ơi, xin lỗi mẹ.
Anh trai, anh trai, em xin lỗi anh. Chị gái, chị gái, em xin lỗi chị.
Không có gì, không có gì.

Sau khi đã thuộc bài hát, đừng quên hát cho gia đình của mình nghe nữa nhé!

VI. Đọc truyện

灰姑娘 /Huī gūniáng/ Cô bé Lọ Lem

Untitled 24

A:我可以去吗?
/A: Wǒ kěyǐ qù ma?/
A: Con có thể đi không?
B:不可以。
B: Bù kěyǐ.
B: Con không.

Untitled 25

A:我可以穿吗?
/A: Wǒ kěyǐ chuān ma?/
A: Con có thể mặc nó không?
B:可以。
B: Kěyǐ.
B: Con có.
A:谢谢你!
A: Xièxie nǐ!
A: Cảm ơn bà!

Untitled 26

A:我可以请你跳舞吗?
/A: Wǒ kěyǐ qǐng nǐ tiàowǔ ma?/
A: Anh có thể mời em nhảy không?
B:好的。
/B: Hǎo de./
B: Được.

Untitled 27

A:你去哪儿?
/A: Nǐ qù nǎr?/
A: Em đi đâu vậy?

Dựa vào nội dung các bức tranh, hãy cùng bạn đóng vai và thuật lại câu chuyện này nhé!

VII. Bài thi mẫu

1. Kĩ năng nghe

Hãy nghe xem nội dung các bức tranh dưới đây đúng hay sai nhé:

File nghe:

1. istockphoto 1135763911 612x612 1
2. 50835615 high five gesture mom and daughter are smiling and high fiving each other
3. moslem boy character please be quiet pose 7814 654
4. a24a59c7 3103 4c71 9d53 ec2a4f26e0cb size474 w1024 h683

2. Kĩ năng đọc

5. 谢谢。
/Xièxie./
A. 不,谢谢。
/Bù, xièxiè./
6. 你喝水吗?
/Nǐ hē shuǐ ma?/
B. 可以,请坐。
/Kěyǐ, qǐng zuò./
7. 请不要说话。
/Qǐng bùyào shuōhuà./
C. 不客气。
/Bù kèqì./
8. 你好,我可以坐这儿吗?
/Nǐ hǎo, wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?/
D. 好的,对不起。
/Hǎo de, duìbùqǐ./

Gợi ý đáp án: 5C, 6A, 7D, 8B

Trên đây là tất cả kiến thức Giáo trình YCT Quyển 2 Bài 1 Mình có thể ngồi ở đây được không? /Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?/ 我可以坐这儿吗?Hi vọng thông qua bài học này, bạn có thể vận dụng được các cách hỏi đáp khi yêu cầu, xin lỗi,… trong các tình huống hằng ngày. Chinese chúc bạn tự học hiệu quả và thành công, hẹn gặp lại bạn ở bài tiếp theo!

→ Học tiếp Bài 2 Giáo trình YCT Quyển 2: 你早上几点起床?Buổi sáng bạn thức dậy lúc mấy giờ?

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *