Bài 3: Giáo trình Chuẩn YCT 4 – Tám giờ rưỡi sáng cửa hàng đã mở cửa

Tiếp nối các bài học trong giáo trình chẩn YCT quyển 4, nội dung học Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 4 早上八点半就开门。/Zǎoshang bā diǎn bàn jiù kāimén./ Tám giờ rưỡi sáng cửa hàng đã mở cửa đã được Chinese tổng hợp và hướng dẫn giảng dạy chi tiết qua bài viết dưới đây. Chúc các bạn học tập hiệu quả.

→ Ôn lại Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 4

Cùng học từ mới nhé

Bài 3 trong giáo trình YCT 4 có 8 từ liên quan tới cách diễn tả một hoạt động trong ngày, chúng mình cùng tìm hiểu nhé!

1. 开 /Kāi/ Mở

17 Open sign free stock photo

Cách viết:

637764

2. 关 /Guān/ Đóng

sorry were closed

Cách viết:

364734

3. 门 /Mén/ Cửa

Jacobean Border 1000

Cách viết:

630466

4. 杯子 /Bēizi/ Cốc, li, tách

cach tao su noi bat coc cua quan cafe d h 4

Cách viết:

845563     927263

5. 中午 /Zhōngwǔ/ Buổi trưa

clock showing noon 125386861

Cách viết:

542849     441569

  • 今天中午 /Jīntiān zhōngwǔ/ Buổi trưa hôm nay

6. 卖 /Mài/ Bán

sprout app vegetables

Cách viết:

297487

  • 这个商店卖什么?/Zhège shāngdiàn mài shénme?/ Cửa hàng này bán gì vậy?

7. 完 /Wán/ Hết, xong

scene with boy doing homework home 1308 42731

Cách viết:

494024

  • 读完了。/Dú wán le./ Đọc xong rồi.
  • 做完了。/Zuò wán le./ Làm xong rồi.

8. 就 /Jiù/ Đã, thì

291436

  • 六点就起床。/Liù diǎn jiù qǐchuáng./ Sáu giờ đã thức dậy.

Cùng đọc nhé

Đoạn hội thoại 1:

Untitled 23

A:我想去买礼物,商店几点开门?
B:早上八点半就开门。
A:中午关门吗?
B:中午不关门,但是下午三点就关门。你快去吧。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Wǒ xiǎng qù mǎi lǐwù, shāngdiàn jǐ diǎn kāimén?
B: Zǎoshang bā diǎn bàn jiù kāimén.
A: Zhōngwǔ guānmén ma?
B: Zhōngwǔ bù guānmén, dànshì xiàwǔ sān diǎn jiù guānmén. Nǐ kuài qù ba.
Dịch nghĩa:
A: Tôi muốn đi mua quà. Cửa hàng mở cửa lúc mấy giờ?
B: Nó mở cửa lúc 8 giờ rưỡi sáng.
A: Nó có đóng cửa vào buổi trưa không?
B: Nó không đóng cửa vào buổi trưa, nhưng nó đóng cửa lúc ba giờ chiều. Bạn đi nhanh lên.

Đoạn hội thoại 2:

Untitled 24

A:我买两个老虎杯子。
B:老虎杯子都卖完了。
A:这个不是吗?
B:不是,这是猫。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Wǒ mǎi liǎng gè lǎohǔ bēizi.
B: Lǎohǔ bēizi dōu mài wán le.
A: Zhège bùshì ma?
B: Bùshì, zhè shì māo.
Dịch nghĩa:
A: Tôi mua hai chiếc cốc con hổ.
B: Những chiếc cốc con hổ đều đã được bán hết.
A: Không phải đây?
B: Không, đó là một con mèo.

Cùng nối nhé

Hãy xem tranh và nối những từ trái nghĩa với nhau nhé!

Untitled 25

Cùng nói nhé

Hãy cùng bạn đặt câu miêu tả cửa hàng dưới đây, cố gắng đừng để trùng câu bạn đã nói rồi nhé!

Bạn có thể dùng những từ sau: 开门 (kāimén)、关门 (guānmén)、中午 (zhōngwǔ)、就 (jiù)、卖 (mài)、完 (wán)、杯子 (bēizi)

Ví dụ: 这个商店中午不关门。/Zhège shāngdiàn zhōngwǔ bù guānmén./ Cửa hàng này buổi trưa không đóng cửa.

Untitled 26

Đọc truyện nhé

门怎么关不上呢?/Mén zěnme guān bù shàng ne?/ Cửa tại sao cửa đóng không được?

Untitled 27

中午,小猴子坐在门口吃水果。
/Zhōngwǔ, xiǎo hóuzi zuò zài ménkǒu chī shuǐguǒ./
Vào buổi trưa, chú khỉ con ngồi ở cửa và ăn trái cây.

Untitled 28

吃完水果,小猴子想关门去踢足球。
/Chī wán shuǐguǒ, xiǎo hóuzi xiǎng guānmén qù tī zúqiú./
Sau khi ăn trái cây, khỉ con muốn đóng cửa và đi chơi đá bóng.

Untitled 29

咦,门怎么关不上呢?
/Yí, mén zěnme guān bù shàng ne?/
Ơ, cửa tại sao cửa đóng không được?

Untitled 30

这是什么东西?
/Zhè shì shénme dōngxi?/
Đây là cái gì vậy?

Untitled 31

对不起,它不能在这里。
/Duìbùqǐ, tā bùnéng zài zhèlǐ./
Xin lỗi, nó không thể ở đây.

Untitled 32

门关上了,小猴子高高兴兴去踢足球了。
/Mén guānshàngle, xiǎo hóuzi gāo gāoxìng xìng qù tī zúqiú le./
Cửa đóng rồi, chú khỉ con vui vẻ đi đá bóng rồi.

Bài thi mẫu

Các bài thi, bài test sẽ giúp cho não bộ nhớ được từ vựng và kiến thức lâu hơn vì vậy hãy cùng Chinese làm bài thi mẫu dưới đây để nhớ kiến thức hơn nhé.

1. Kĩ năng nghe

Hãy nghe đoạn băng dưới đây xem nội dung trong bức tranh đúng hay sai nhé!

1. photo 1472851294608 062f824d29cc
2. bigstock Young Couple Running 94493951
3. istockphoto 1320021417 170667a
4. photo 1609780447631 05b93e5a88ea

Gợi ý đáp án: 1 đúng, 2 sai, 3 đúng, 4 đúng

Kĩ năng đọc

Hãy chọn đáp án đúng nhất nhé!

5. what age should a child sleep in their own bed A. 香蕉卖完了。
/Xiāngjiāo mài wán le./
B. 我买这个杯子。
/Wǒ mǎi zhè ge bēizi./
C. 昨天晚上我九点就睡觉了。
/Zuótiān wǎnshàng wǒ jiǔ diǎn jiù shuìjiào le./
6. mug 6345796 960 720 A. 好,把门关了再出去。
/Hǎo, bǎ mén guān le zài chūqù./
B. 先生,这杯子的颜色可以吗?
/Xiānshēng, zhè bēizi de yánsè kěyǐ ma?/
C. 没关系,我不累,很快就写完了。
/Méiguānxi, wǒ bù lèi, hěn kuài jiù xiě wán le./
7. book 4 A. 爸爸,我写完了。
/Bàba, wǒ xiě wán le./
B. 这是朋友送的杯子,漂亮吗?
/Zhè shì péngyǒu sòng de bēizi, piàoliang ma?/
C. 我上网看了这本书,你看了吗?
/Wǒ shàng wǎng kàn le zhè běn shū, nǐ kàn le ma?/
8. front door sizes 5093450 hero ac5961d7394848d9ab0d473b84498f11 A. 我七点就能到家。
/Wǒ qī diǎn jiù néng dàojiā./
B. 你为什么把门关了?
/Nǐ wèishéme bǎmén guān le?/
C. 中午在外面吃什么了?
/Zhōngwǔ zài wàimiàn chī shénme le?/

Gợi ý đáp án: 5C, 6B, 7C, 8B

Qua Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 4 早上八点半就开门。/Zǎoshang bā diǎn bàn jiù kāimén./ Tám giờ rưỡi sáng cửa hàng đã mở cửa., ta đã học thêm cách miêu tả một hoạt động trong ngày bằng tiếng Trung. Đừng quên áp dụng cách nói này trong cuộc sống để chúng mình có thể nhớ được lâu hơn. Chinese chúc bạn luôn học tốt!

→ Học tiếp Bài 5 Giáo trình YCT Quyển 4: 我感冒了。 Tôi bị cảm rồi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *