Bài 10 : Truyện tranh Single Stories Level 1 冬天 – Mùa đông

Khi mùa đông đến, thời tiết trở nên lạnh hơn, có gió, có tuyết và mọi người cần mặc áo ấm để giữ gìn sức khỏe. Trong tiếng Trung, mùa đông được gọi là “冬天”.
Với Bài 10: Truyện tranh Single Stories Level 1 –《冬天》, các em sẽ làm quen với từ vựng về thời tiết và các hoạt động mùa đông thông qua câu chuyện tranh sinh động, giúp việc học tiếng Trung trở nên gần gũi và thú vị.

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1. Trang 1

Từ mới trong câu:

1. 🔊 窗户 (chuānghu) – cửa sổ

🇻🇳 Tiếng Việt: cửa sổ
🔤 Pinyin: chuānghu
🈶 Chữ Hán: 🔊窗户

2. 🔊 上 (shàng) – trên

🇻🇳 Tiếng Việt: trên
🔤 Pinyin: shàng
🈶 Chữ Hán: 🔊上

3. 🔊 的 (de) – trợ từ sở hữu/định ngữ

🇻🇳 Tiếng Việt: trợ từ: của, trên
🔤 Pinyin: de
🈶 Chữ Hán: 🔊的

4. 🔊 霜 (shuāng) – sương giá

🇻🇳 Tiếng Việt: sương giá
🔤 Pinyin: shuāng
🈶 Chữ Hán: 🔊霜

1 9

Câu trong hình là:

🔊 窗户上的霜。

  • Chuānghu shàng de shuāng.
  • Lớp sương giá trên cửa sổ.

Ngữ pháp – Cụm 窗户上的霜

1. Cấu trúc:

Danh từ + 上 + 的 + Danh từ

→ “Danh từ ở trên …”

2. Phân tích:

  • 窗户 → cửa sổ.
  • 上 → trên.
  • 的 → nối định ngữ với danh từ.
  • 霜 → sương giá.

👉 Cả cụm = “sương giá ở trên cửa sổ”.

3. Ghi nhớ:

  • Mẫu chỉ vị trí:
    👉 桌子上的书 – quyển sách trên bàn.
    👉 地上的水 – nước trên sàn.
  • Có thể bỏ 的 khi nói nhanh: 窗户上霜.

2. Trang 2

Từ mới trong câu:

1. 🔊 黑暗 (hēi’àn) – tối tăm, bóng tối

🇻🇳 Tiếng Việt: tối tăm, bóng tối
🔤 Pinyin: hēi’àn
🈶 Chữ Hán: 🔊黑暗

2. 🔊 的 (de) – trợ từ định ngữ

🇻🇳 Tiếng Việt: trợ từ: của, mô tả
🔤 Pinyin: de
🈶 Chữ Hán: 🔊的

3. 🔊 天空 (tiānkōng) – bầu trời

🇻🇳 Tiếng Việt: bầu trời
🔤 Pinyin: tiānkōng
🈶 Chữ Hán: 🔊天空

 

2 8

Câu trong hình là:

🔊 黑暗的天空。

  • Hēi’àn de tiānkōng.
  • Bầu trời tối đen.

Ngữ pháp – Cụm 黑暗的天空
1. Cấu trúc:

Tính từ/Danh từ + 的 + Danh từ

→ dùng để bổ nghĩa cho danh từ phía sau.

2. Phân tích:

  • 黑暗 → tối tăm.
  • 的 → nối định ngữ.
  • 天空 → bầu trời.

👉 Cả cụm = “bầu trời tối”.

3. Ghi nhớ:

Mẫu:
👉 美丽的花 – bông hoa đẹp.
👉 高高的山 – ngọn núi cao.

  • Với tính từ đơn âm có thể bỏ 的: 黑天.

3. Trang 3

Từ mới trong câu:

1. 🔊 雪花 (xuěhuā) – bông tuyết

🇻🇳 Tiếng Việt: bông tuyết
🔤 Pinyin: xuěhuā
🈶 Chữ Hán: 🔊雪花

3 8

Câu trong hình là:

🔊 雪花。

  • Xuěhuā.
  •  Bông tuyết.

4. Trang 4

Từ mới trong câu:

1. 🔊 羽绒服 (yǔróngfú) – áo lông vũ

🇻🇳 Tiếng Việt: áo lông vũ
🔤 Pinyin: yǔróngfú
🈶 Chữ Hán: 🔊羽绒服

2. 🔊 和 (hé) – và

🇻🇳 Tiếng Việt:
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊和

3. 🔊 雪地靴 (xuědì xuē) – ủng đi tuyết

🇻🇳 Tiếng Việt: ủng đi tuyết
🔤 Pinyin: xuědì xuē
🈶 Chữ Hán: 🔊雪地靴

4 8

Câu trong hình là:

🔊 羽绒服和雪地靴。

  • Yǔróngfú hé xuědì xuē.
  • Áo lông vũ và ủng đi tuyết.

Ngữ pháp 
1. Cấu trúc:

Danh từ A + 和 + Danh từ B

→ dùng để nối hai danh từ, nghĩa là “A và B”.

2. Ví dụ:

  • 爸爸和妈妈 – bố và mẹ.
  • 苹果和香蕉 – táo và chuối.

Ghi nhớ:

  • 和 chỉ dùng để nối danh từ/cụm danh từ.
  • Không dùng 和 để nối mệnh đề dài (lúc đó dùng 而且, 还…).

5. Trang 5

Từ mới trong câu:

1. 🔊 手套 (shǒutào) – găng tay

🇻🇳 Tiếng Việt: găng tay
🔤 Pinyin: shǒutào
🈶 Chữ Hán: 🔊手套

5 8

Câu trong hình là:

🔊 手套。

  • Shǒutào.
  • Găng tay.

6. Trang 6

Từ mới trong câu:

1. 🔊 雪人 (xuěrén) – người tuyết

🇻🇳 Tiếng Việt: người tuyết
🔤 Pinyin: xuěrén
🈶 Chữ Hán: 🔊雪人

6 8

Câu trong hình là:

🔊 雪人。

  • Xuěrén.
  • Người tuyết.

7. Trang 7

Từ mới trong câu:

1. 🔊 热 (rè) – nóng

🇻🇳 Tiếng Việt: nóng
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊热

2. 🔊 巧克力 (qiǎokèlì) – sô-cô-la

🇻🇳 Tiếng Việt: sô-cô-la
🔤 Pinyin: qiǎokèlì
🈶 Chữ Hán: 🔊巧克力

7 8

Câu trong hình là:

🔊 热巧克力。

  • Rè qiǎokèlì.
  • Sô-cô-la nóng / cacao nóng.

Ngữ pháp – Cụm 热 + danh từ
1. Cấu trúc:

Tính từ + Danh từ

→ dùng để miêu tả đặc điểm của sự vật.

2. Ví dụ:

  • 热水 – nước nóng.
    热牛奶 – sữa nóng.
    冷饮 – đồ uống lạnh.

Ghi nhớ:

  • 热 = nóng, đối nghĩa: 冷 (lěng) = lạnh.
  • 巧克力 là từ mượn phiên âm.

8. Trang 8

Từ mới trong câu:
1. 🔊 壁炉 (bìlú) – lò sưởi, lò đốt trong nhà

🇻🇳 Tiếng Việt: lò sưởi
🔤 Pinyin: bìlú
🈶 Chữ Hán: 🔊壁炉

2. 🔊 哇 (wā) – ôi!, wow! (thán từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: ôi!, wow!
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊哇

3. 🔊 冬天 (dōngtiān) – mùa đông

🇻🇳 Tiếng Việt: mùa đông
🔤 Pinyin: dōngtiān
🈶 Chữ Hán: 🔊冬天

8 8Câu trong hình là:

🔊 壁炉。哇,冬天了!

  • Bìlú. Wā, dōngtiān le!
  • Lò sưởi. Ôi, đến mùa đông rồi!

Ngữ pháp

1) Trợ từ 了 (le) – thay đổi trạng thái

  • 了 dùng để nói một tình huống mới đã xảy ra, có sự thay đổi so với trước.

Cấu trúc:
Danh từ / tính từ / động từ + 了

Ví dụ:

  • 天黑了。→ Trời tối rồi.
  • 冷了。→ Lạnh rồi.
  • 下雨了。→ Mưa rồi.
  • 冬天了。→ Đến mùa đông rồi.

→ Trong câu này: 冬天了 = bây giờ đã là mùa đông (trước đó chưa phải).

2) Thán từ 哇 (wā)

  • Dùng để bộc lộ cảm xúc: ngạc nhiên, thích thú, cảm thán.

Cấu trúc: 哇 + câu!

Ví dụ:

  • 哇,好冷!→ Ôi, lạnh quá!
  • 哇,下雪了!→ Ôi, tuyết rơi rồi!

3) Danh từ đứng riêng: 壁炉。

  • Danh từ có thể đứng một mình để giới thiệu sự vật nhìn thấy trong tranh/cảnh.

→ Hiểu là: “(Đây là) lò sưởi.”

Qua câu chuyện 《冬天》, các em không chỉ học được các từ mới về mùa đông và thời tiết, mà còn biết cách nói cảm nhận của mình về một mùa trong năm bằng tiếng Trung.
Bài học giúp các em mở rộng vốn từ, rèn luyện khả năng quan sát và diễn đạt, từ đó thêm yêu thích việc học tiếng Trung và tự tin sử dụng trong giao tiếp hằng ngày.