Trong bữa ăn hằng ngày, một bát súp nóng hổi luôn mang lại cảm giác dễ chịu và ngon miệng. Khi muốn khen đồ ăn trong tiếng Trung, chúng ta thường dùng từ “好喝” – ngon, dễ uống.
Với Bài 12: Truyện tranh Single Stories Level 1 –《好喝的汤》, các em sẽ làm quen với cách miêu tả món ăn bằng tiếng Trung thông qua câu chuyện tranh đơn giản, sinh động và gần gũi.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. Trang 1
Từ mới trong câu:
1. 🔊 这些 (zhèxiē) – những cái này
2. 🔊 是 (shì) – là
3. 🔊 豆 (dòu) – đậu, hạt đậu
Câu trong hình là:
🔊 这些是豆。
- Zhèxiē shì dòu.
- Đây là những hạt đậu.
Ngữ pháp trong câu 这些是豆。
1. Cấu trúc:
指示词 + 是 + 名词
(Từ chỉ định + là + danh từ)
2. Phân tích:
- 这些 (zhèxiē) → chủ ngữ: những cái này
- 是 (shì) → động từ “là”
- 豆 (dòu) → danh từ: đậu
3. Nghĩa ngữ pháp:
- Dùng để giới thiệu/xác định sự vật.
→ “这些是豆。” = Những cái này là đậu.
4. Ví dụ:
- 这是米。→ Đây là gạo.
- 那些是菜。→ Kia là rau.
- 这些是水果。→ Đây là trái cây.
2. Trang 2
Từ mới trong câu:
🔊 洋葱 (yángcōng) – hành tây
Câu trong hình là:
🔊 这些是洋葱。
- Zhèxiē shì yángcōng.
- Đây là những củ hành tây.
3. Trang 3
Từ mới trong câu:
🔊 胡萝卜 (húluóbo) – cà rốt
Câu trong bài là:
🔊 这些是胡萝卜。
- Zhèxiē shì húluóbo.
- Đây là những củ cà rốt.
4. Trang 4
Từ mới trong câu:
🔊 土豆 (tǔdòu) – khoai tây
Câu trong hình là:
🔊 这些是土豆。
- Zhèxiē shì tǔdòu.
- Đây là những củ khoai tây.
5. Trang 5
Từ mới trong câu:
🔊 蘑菇 (mógu) – nấm
Câu trong hình là:
🔊 这些是蘑菇。
- Zhèxiē shì mógu.
- Đây là những cây nấm.
6. Trang 6
Từ mới trong câu:
🔊 番茄 (fānqié) – cà chua
Câu trong hình là:
🔊 这些是番茄。
- Zhèxiē shì fānqié.
- Đây là những quả cà chua.
7. Trang 7
Từ mới trong câu:
1. 🔊 红 (hóng) – đỏ
2. 🔊 辣椒 (làjiāo) – ớt
Câu trong hình là:
🔊 这些是红辣椒。
- Zhèxiē shì hóng làjiāo.
- Đây là những quả ớt đỏ.
8. Trang 8
Từ mới trong câu:
1. 🔊 哇 (wā) – oa!, wow! (thán từ)
2. 🔊 汤 (tāng) – canh, súp
3. 🔊 真 (zhēn) – thật là, rất
4. 🔊 好喝 (hǎohē) – ngon (đối với đồ uống)
Câu trong hình là:
🔊 哇!汤真好喝。
- Wā! Tāng zhēn hǎohē.
- Wow! Canh này thật ngon!
Ngữ pháp trong câu 哇!汤真好喝。
1. Cấu trúc:
Thán từ + Danh từ + 真 + Tính từ
2. Phân tích:
- 哇 → wow! (bộc lộ cảm xúc)
- 汤 → canh
- 真 → thật là / rất (phó từ nhấn mạnh)
- 好喝 → ngon (để nói đồ uống)
3. Cách dùng:
- 真 + tính từ dùng để nhấn mạnh cảm xúc, đánh giá mạnh.
- 好喝 dùng cho đồ uống; với đồ ăn dùng 好吃.
4. Ví dụ:
- 这茶真好喝。→ Trà này thật ngon.
- 这汤真香。→ Canh này thật thơm.
- 这个菜真好吃。→ Món này thật ngon.
Qua câu chuyện 《好喝的汤》, các em không chỉ học được từ vựng về đồ ăn thức uống, mà còn biết sử dụng các từ như 好喝, 好吃 để bày tỏ cảm nhận của mình.
Bài học giúp các em mạnh dạn nói lên ý kiến, rèn luyện khả năng giao tiếp và tạo hứng thú khi học tiếng Trung qua những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống.







