Bài 11: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 1 – Tác hại của đồng hồ báo thức

Bài khóa “闹钟的危害” đưa người đọc khám phá những ảnh hưởng bất ngờ mà chiếc đồng hồ báo thức có thể gây ra cho cơ thể. Không chỉ đơn thuần là một văn bản khoa học, bài học còn gợi mở suy nghĩ về việc cân bằng giữa nhịp sống hiện đại và sức khỏe tinh thần. Cùng Chinese mở rộng vốn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp HSK 5 trong chủ đề này nhé.

← Xem lại phân tích nội dung Bài 10 Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1 tại đây

Phần khởi động

1.🔊 下面几种醒来的方式中,你比较喜欢哪种?最不喜欢哪种?为什么?

Xiàmiàn jǐ zhǒng xǐnglái de fāngshì zhōng, nǐ bǐjiào xǐhuān nǎ zhǒng? Zuì bù xǐhuān nǎ zhǒng? Wèishénme?

Trong những cách thức thức dậy dưới đây, bạn thích cách nào hơn? Không thích cách nào nhất? Tại sao?

Screenshot 2025 08 29 202852

A. 🔊 闹钟的铃声
(nàozhōng de língshēng) – Tiếng chuông đồng hồ báo thức

B. 🔊 家人的催促 (cuīcù)
(jiārén de cuīcù) – Sự thúc giục của người thân

C. 🔊 鸟或狗的叫声
(niǎo huò gǒu de jiàoshēng) – Tiếng chim hoặc chó kêu

D. 🔊 渐亮的太阳光线
(jiàn liàng de tàiyáng guāngxiàn) – Ánh sáng mặt trời dần sáng lên

2.🔊 请从生词表中找出与睡眠有关的词语,并说说它们与睡眠有什么关系。

Qǐng cóng shēngcí biǎo zhōng zhǎo chū yǔ shuìmián yǒuguān de cíyǔ, bìng shuō shuō tāmen yǔ shuìmián yǒu shé me guānxì.

Hãy tìm ra các từ liên quan đến giấc ngủ trong bảng từ mới, và nói xem chúng liên quan đến giấc ngủ như thế nào.

词语 (Cíyǔ) – Từ vựng 关系 (Guānxì) – Mối liên hệ
闹钟 (nàozhōng) – Đồng hồ báo thức 🔊 如果早上有课,为了不迟到,我晚上睡觉前都会定上闹钟。
  • (Rúguǒ zǎoshang yǒu kè, wèile bù chídào, wǒ wǎnshàng shuìjiào qián dōu huì dìng shàng nàozhōng.)
  • Nếu buổi sáng có tiết học, để không bị trễ, tôi luôn đặt đồng hồ báo thức trước khi đi ngủ vào buổi tối.

2. Từ mới:

1. 闹钟 / nàozhōng / (Danh từ) – náo chung – đồng hồ báo thức

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: đồng hồ báo thức
🔤 Pinyin: nàozhōng
🈶 Chữ Hán: 🔊闹钟

Ví dụ:

🔊 如果你必须定个闹钟,应用柔和的声音或音乐。

  • Rúguǒ nǐ bìxū dìng gè nàozhōng, yìng yòng róuhé de shēngyīn huò yīnyuè.
  • Nếu bạn buộc phải đặt đồng hồ báo thức, hãy dùng âm thanh dịu nhẹ hoặc nhạc.

🔊 为了不迟到,他每天晚上都会把闹钟设定在六点半,确保自己有充足的时间准备。

  • Wèile bù chídào, tā měitiān wǎnshang dōu huì bǎ nàozhōng shèdìng zài liù diǎn bàn, quèbǎo zìjǐ yǒu chōngzú de shíjiān zhǔnbèi.
  • Để không bị trễ, mỗi tối anh ấy đều đặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ rưỡi để đảm bảo có đủ thời gian chuẩn bị.

🔊 如果没有闹钟提醒,我常常会因为工作疲劳而睡过头,耽误重要的事情。

  • Rúguǒ méiyǒu nàozhōng tíxǐng, wǒ chángcháng huì yīnwèi gōngzuò píláo ér shuìguòtóu, dānwù zhòngyào de shìqíng.
  • Nếu không có báo thức nhắc nhở, tôi thường ngủ quên do mệt mỏi vì công việc và làm trễ việc quan trọng.

2. 危害 / wēihài / (Danh từ, Động từ) – nguy hại – gây nguy hại, làm hại

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: gây nguy hại, làm hại
🔤 Pinyin: wēihài
🈶 Chữ Hán: 🔊危害

Ví dụ:

🔊 长期饮酒不仅危害肝脏健康,还可能影响家庭关系和工作表现。

  • Chángqī yǐnjiǔ bùjǐn wēihài gānzàng jiànkāng, hái kěnéng yǐngxiǎng jiātíng guānxì hé gōngzuò biǎoxiàn.
  • Uống rượu trong thời gian dài không chỉ gây hại cho gan mà còn có thể ảnh hưởng đến quan hệ gia đình và hiệu suất công việc.

🔊 研究表明,空气污染已经成为威胁人类健康的主要危害之一。

  • Yánjiū biǎomíng, kōngqì wūrǎn yǐjīng chéngwéi wēixié rénlèi jiànkāng de zhǔyào wēihài zhī yī.
  • Nghiên cứu cho thấy ô nhiễm không khí đã trở thành một trong những mối nguy hại chính đối với sức khỏe con người.

3. 人类 / rénlèi / (Danh từ) – nhân loại – loài người

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: loài người
🔤 Pinyin: rénlèi
🈶 Chữ Hán: 🔊人类

Ví dụ:

🔊 医学研究证明,人类睡眠有其特定的机制…

  • Yīxué yánjiū zhèngmíng, rénlèi shuìmián yǒu qí tèdìng de jīzhì…
  • Nghiên cứu y học chứng minh, giấc ngủ của loài người có cơ chế đặc thù.

🔊 随着科技的发展,人类对自然资源的依赖程度越来越高。

  • Suízhe kējì de fāzhǎn, rénlèi duì zìrán zīyuán de yīlài chéngdù yuè lái yuè gāo.
  • Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật, mức độ con người phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên ngày càng cao.

🔊 面对全球气候变暖,人类必须采取共同的措施来保护我们的地球家园。

  • Miàn duì quánqiú qìhòu biànnuǎn, rénlèi bìxū cǎiqǔ gòngtóng de cuòshī lái bǎohù wǒmen de dìqiú jiāyuán.
  • Đối mặt với hiện tượng ấm lên toàn cầu, loài người bắt buộc phải áp dụng những biện pháp chung để bảo vệ ngôi nhà Trái Đất của mình.

4. 机制 / jīzhì / (Danh từ) – cơ chế – cơ chế

Cách viết chữ Hán:

🇻🇳 Tiếng Việt: cơ chế
🔤 Pinyin: jīzhì
🈶 Chữ Hán: 🔊机制

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 12: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 1