Bài 12: Giáo trình chuẩn HSK5 Tập 1 – Người dùng WeChat ở nước ngoài.

Bài học “海外用户玩儿微信” mang đến một cái nhìn thú vị về cách người nước ngoài sử dụng WeChat – ứng dụng phổ biến tại Trung Quốc. Qua đó, người học không chỉ mở rộng vốn từ vựng liên quan đến công nghệ và giao tiếp, mà còn hiểu thêm về ảnh hưởng toàn cầu của nền tảng này. Hãy cùng Chinese khám phá bài học này ngay bây giờ nhé!

← Xem lại phân tích nội dung Bài 11 Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 1 tại đây

1. Phần khởi động

1.🔊 你认识照片中的这个人吗?他在干什么?他跟本课的内容有什么关系?

  • Nǐ rènshi zhàopiàn zhōng de zhège rén ma? Tā zài gàn shénme? Tā gēn běn kè de nèiróng yǒu shé me guānxi?
  • Bạn có nhận ra người trong bức ảnh này không? Anh ấy đang làm gì? Anh ấy có liên quan gì đến nội dung bài học này?

Screenshot 2025 07 03 160941

2.🔊 你平时主要通过什么方式跟家人或朋友联系?你使用过或正在使用微信这类产品吗?

  • Nǐ píngshí zhǔyào tōngguò shénme fāngshì gēn jiārén huò péngyǒu liánxì? Nǐ shǐyòng guò huò zhèngzài shǐyòng Wēixìn zhè lèi chǎnpǐn ma?
  • Bình thường bạn chủ yếu liên lạc với người thân hoặc bạn bè bằng cách nào? Bạn đã từng hoặc hiện đang sử dụng các ứng dụng như WeChat chưa?

2. Từ vựng

1. 用户 / yònghù / (danh từ) – Dụng hộ – người dùng

🇻🇳 Tiếng Việt: người dùng
🔤 Pinyin: yònghù
🈶 Chữ Hán: 🔊用户

Ví dụ:

🔊 在个人计算机时代,由于中国互联网的用户数量……

  • Zài gèrén jìsuànjī shídài, yóuyú Zhōngguó hùliánwǎng de yònghù shùliàng……
  • Trong thời đại máy tính cá nhân, do số lượng người dùng Internet ở Trung Quốc…

🔊 这个软件的用户数量已经超过一亿。

  • Zhège ruǎnjiàn de yònghù shùliàng yǐjīng chāoguò yí yì.
  • Số lượng người dùng của phần mềm này đã vượt quá 100 triệu.

🔊 公司正在收集用户的反馈意见。

  • Gōngsī zhèngzài shōují yònghù de fǎnkuì yìjiàn.
  • Công ty đang thu thập ý kiến phản hồi của người dùng.

2. 颠球 (diānqiú) – (điên cầu): tâng bóng (động từ)

🇻🇳 Tiếng Việt: tâng bóng
🔤 Pinyin: diānqiú
🈶 Chữ Hán: 🔊颠球

Ví dụ:

🔊 国际足球明星梅西用微信直播自己的颠球技术。

  • Guójì zúqiú míngxīng Méixī yòng Wēixìn zhíbò zìjǐ de diānqiú jìshù.
  • Ngôi sao bóng đá quốc tế Messi dùng WeChat phát trực tiếp kỹ thuật tâng bóng của mình.

🔊 他从小就喜欢踢足球,颠球技术特别好。

  • Tā cóng xiǎo jiù xǐhuan tī zúqiú, diānqiú jìshù tèbié hǎo.
  • Từ nhỏ anh ấy đã thích chơi bóng đá, kỹ thuật tâng bóng rất giỏi.

3. 明星 / míngxīng / (danh từ) – Minh tinh – ngôi sao

🇻🇳 Tiếng Việt: ngôi sao
🔤 Pinyin: míngxīng
🈶 Chữ Hán: 🔊明星

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 13: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 1