Giáo trình chuẩn YCT 3, chúng ta cùng đến với bài học: Bài 1: 我三年级: Wǒ sān niánjí: Chị học lớp ba. Ở bài học này, chúng ta sẽ được học các từ vựng liên quan đến lớp học, hỏi số lớp trong tiếng Trung.
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 我们都有汉语课。
- Wǒmen dōu yǒu Hànyǔ kè.
- Các chị đều có môn tiếng Trung Quốc.
🔊 还有一个是女老师。
- Hái yǒu yí ge shì nǚ lǎoshī.
- Còn người kia là cô giáo.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
I. Cùng học từ mới nhé
Bài học hôm nay gồm có 9 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé. 💿 01-01
1. 年级 /niánjí/ (danh từ): Lớp
Ví dụ:
🔊 你几年级?
- Nǐ jǐ niánjí?
- Bạn học lớp mấy?
🔊 三年级有没有汉语课?
- Sān niánjí yǒu méiyǒu Hànyǔ kè?
- Lớp ba có môn tiếng Trung không?
2. 课 /kè/ (danh từ): Môn học, tiết học
Ví dụ:
🔊 我们今天有汉语课。
- Wǒmen jīntiān yǒu Hànyǔ kè.
- Hôm nay chúng tôi có tiết tiếng Trung.
🔊 你最喜欢哪门课?
- Nǐ zuì xǐhuan nǎ mén kè?
- Bạn thích môn học nào nhất?
3. 都 /dōu/ (phó từ): Đều
Ví dụ:
🔊 他们都是学生。
- Tāmen dōu shì xuéshēng.
- Họ đều là học sinh.
🔊 一年级、二年级和三年级都有汉语课。
- Yī niánjí, èr niánjí hé sān niánjí dōu yǒu Hànyǔ kè.
- Lớp 1, lớp 2 và lớp 3 đều có môn tiếng Trung.
4. 班 /bān/ (danh từ): Lớp (tập thể lớp)
Ví dụ:
🔊 我们班有二十个学生。
- Wǒmen bān yǒu èrshí gè xuéshēng.
- Lớp chúng tôi có 20 học sinh.
🔊 你是哪个班的?
- Nǐ shì nǎ gè bān de?
- Bạn học lớp nào?
5. 张 /Zhāng/ (danh từ – họ): Trương
Ví dụ:
🔊 张老师是我们的汉语老师。
- Zhāng lǎoshī shì wǒmen de Hànyǔ lǎoshī.
- Cô/Thầy Trương là giáo viên tiếng Trung của chúng tôi.
🔊 我们班有两个张老师。
- Wǒmen bān yǒu liǎng gè Zhāng lǎoshī.
- Lớp chúng tôi có hai thầy cô họ Trương.
6. 还 /hái/ (phó từ): Còn, vẫn còn
Ví dụ:
🔊 我还有一个问题。
- Wǒ hái yǒu yí gè wèntí.
- Tôi còn một câu hỏi nữa.
🔊 还有一个是女老师。
- Hái yǒu yí gè shì nǚ lǎoshī.
- Còn một người là cô giáo.
7. 新 /xīn/ (tính từ): Mới
Ví dụ:
🔊 我买了一本新书。
- Wǒ mǎi le yì běn xīn shū.
- Tôi đã mua một quyển sách mới.
🔊 他们都是新老师。
- Tāmen dōu shì xīn lǎoshī.
- Họ đều là giáo viên mới.
II. Cùng đọc nhé
Sau khi đã nắm vững từ vựng, chúng mình hãy vận dụng từ mới vừa học và đọc hai đoạn hội thoại dưới đây nhé: 💿 01-02
A: 🔊 你几年级?
- Nǐ jǐ niánjí?
- Bạn học lớp mấy?
B: 🔊 我三年级。
- Wǒ sān niánjí.
- Mình học lớp 3.
A: 🔊 三年级有汉语课吗?
- Sān niánjí yǒu Hànyǔ kè ma?
- Lớp 3 có học môn tiếng Hán không?
B: 🔊 有,一年级、二年级和三年级都有汉语课。
- Yǒu, yī niánjí, èr niánjí hé sān niánjí dōu yǒu Hànyǔ kè.
- Có, lớp 1, lớp 2 và lớp 3 đều có môn tiếng Hán.
🔊 我们班有两个张老师,一个是男老师,还有一个是女老师,他们都是新老师。
- Wǒmen bān yǒu liǎng gè Zhāng lǎoshī, yí gè shì nán lǎoshī, hái yǒu yí gè shì nǚ lǎoshī, tāmen dōu shì xīn lǎoshī.
- Lớp chúng tôi có hai thầy/cô họ Trương, một người là thầy giáo, còn một người là cô giáo, họ đều là giáo viên mới.
Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:
Câu hỏi 1: 三年级有没有汉语课?
- Sān niánjí yǒu méiyǒu Hànyǔ kè?
- Lớp ba có môn tiếng Trung không?
Câu hỏi : 他们班有几个张老师?
- Tāmen bān yǒu jǐ gè Zhāng lǎoshī?
- Lớp bạn ấy có bao nhiêu giáo viên họ Trương?
Câu hỏi 3: Trong trường em, lớp nào có môn tiếng Trung Quốc? Giáo viên dạy em là thầy hay cô?
Sau khi đọc xong hai đoạn hội thoại, hãy cùng bạn đóng vai các nhân vật và trò chuyện với nhau theo các đoạn hội thoại trên nhé!
III. Cùng vẽ nhé
Hãy vẽ giáo viên cùng các bạn của em vào khung rồi giới thiệu với cả lớp nhé !
IV. Cùng tự làm nhé
Tự làm tấm bảng như hình vẽ và đặt trên bàn học. Hãy viết vào đó tên em, giới tính, lớp và các môn học của em nhé.
V. Cùng hát nhé
Sau khi đã học xong kiến thức của bài, chúng mình hãy cùng điểm lại nội dung đã học bằng bài hát này nhé! Lắng nghe bài hát tại đây: 💿 01-03
🔊 一年级、二年级都是妹妹和弟弟。
🔊 三年级、四年级,我们都来学汉语。
🔊 五年级、六年级,还要学很多新东西。
Phiên âm | Dịch nghĩa |
Yī niánjí, èr niánjí, dōu shì mèimei hé dìdi | Lớp một, lớp hai đều là các em gái và em trai. |
Sān niánjí, sì niánjí, wǒmen dōu lái xué Hànyǔ. | Lớp ba, lớp bốn, chúng tớ đều học tiếng Trung. |
Wǔ niánjí, liù niánjí, hái yào xué hěn duō xīn dōngxi. | Lớp năm, lớp sáu còn phải học rất nhiều môn. |
Sau khi đã thuộc bài hát, đừng quên hát cho gia đình của mình nghe nữa nhé!
VI. Bài thi mẫu
Sau khi học xong nội dung bài học, các em hãy làm bài thi thử dưới đây để luyện tập và củng cố kiến thức đã học nhé !
Bài 1: Nghe đúng hay sai
Các em nghe đoạn băng dưới đây, sau đó chọn đáp án đúng hoặc sai cho bức tranh tương ứng với câu hỏi nhé ! 💿 01-04
1. | ![]() |
|
2. | ![]() |
|
3. | ![]() |
|
4. | ![]() |
Đáp án: 1 – Đúng; 2 – Đúng; 3 – Đúng; 4 – Sai
Bài tập 2: Đọc
Hãy đọc các đoạn hội thoại dưới đây và chọn đáp án đúng tương ứng với đoạn nhé !
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
5. A: 🔊 你们班也有一个张老师吗?
B: 🔊 是,我们班的张老师是男老师。
|
|
6. A: 🔊 这两个你都要吗?
B: 🔊 都要。
|
|
7. A: 🔊 二年级有汉语课吗?
B: 🔊 有,二年级、三年级都有。
|
|
8. A: 🔊 你还有铅笔吗?
B: 🔊 我还有很多。
|
Gợi ý đáp án: 5C , 6B , 7D , 8A
Vậy là Bài 1 Giáo trình chuẩn YCT 3 “我三年级 – Chị học lớp ba” đã kết thúc rồi. Hi vọng thông qua bài học này, em có thể vận dụng được các các kiến thức đã học trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Chinese xin chúc em tự học hiệu quả và thành công, hẹn gặp lại em ở bài tiếp theo nhé.
→ Học tiếp Bài 2 Giáo trình YCT Quyển 3