Bài 2 Giáo trình YCT 3| 你喜欢什么运动?

Tiếp nối Giáo trình chuẩn YCT 3, hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ tiếp tục chia sẻ Bài 2 – 你喜欢什么运动?Bạn thích môn thể thao nào? Qua bài học này, chúng ta sẽ được học các từ vựng liên quan đến các hoạt động thể dục, thể thao.

← Xem lại Bài 1 Giáo trình chuẩn YCT 3

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng

🔊 太好了!

  • Tài hǎo le!
  • Tốt quá!

🔊 我和你们一起踢,好吗?

  • Wǒ hé nǐmen yìqǐ tī, hǎo ma?
  • Tớ cùng chơi bóng đá với các cậu được không?

I. Cùng học từ vựng nhé

Bài 2 YCT 3 có những từ vựng như sau. Em hãy nghe đoạn băng dưới đây, sau đó tập đọc và phát âm lại nhé ! 💿 02-01

1. 运动 /yùndòng/ (danh từ): Thể thao, vận động

🇻🇳 Tiếng Việt: Thể thao, vận động
🔤 Pinyin: yùndòng
🈶 Chữ Hán: 🔊运动

Ví dụ:

🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

🔊 我每天做运动。

  • Wǒ měitiān zuò yùndòng.
  • Tôi tập thể dục mỗi ngày.

2. 游泳 /yóuyǒng/ (động từ): Bơi

🇻🇳 Tiếng Việt: Bơi
🔤 Pinyin: yóuyǒng
🈶 Chữ Hán: 🔊游泳

Ví dụ:

🔊 我也喜欢游泳和打篮球。

  • Wǒ yě xǐhuān yóuyǒng hé dǎ lánqiú.
  • Tớ cũng thích bơi và chơi bóng rổ.

🔊 他会游泳。

  • Tā huì yóuyǒng.
  • Anh ấy biết bơi.

3. 打篮球 /dǎ lánqiú/ (động từ): Chơi bóng rổ

🇻🇳 Tiếng Việt: Chơi bóng rổ
🔤 Pinyin: dǎ lánqiú
🈶 Chữ Hán: 🔊打篮球

Ví dụ:

🔊 你喜欢什么运动?

  • Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?
  • Bạn thích môn thể thao gì?

🔊 我们下午去打篮球。

  • Wǒmen xiàwǔ qù dǎ lánqiú.
  • Chúng tôi chiều nay đi chơi bóng rổ.

4. 踢足球 /tī zúqiú/ (động từ): Đá bóng (bóng đá)

🇻🇳 Tiếng Việt: Đá bóng
🔤 Pinyin: tī zúqiú
🈶 Chữ Hán: 🔊踢足球

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Học tiếp Bài 3 Giáo trình YCT Quyển 3