Các bạn có biết ông nội trong tiếng Trung đọc là gì không? Ngày hôm nay hãy cùng Chinese học Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 3 我在画画儿呢。/Wǒ zài huà huàr ne./ Tớ đang vẽ tranh sẽ dạy chúng mình cách diễn tả một hành động đang xảy ra bằng Tiếng Trung. Cùng Chinese vào bài học nhé!
← Xem lại Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 3
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 我在画画儿呢。
- Wǒ zài huà huàr ne.
- Tớ đang vẽ tranh.
🔊 让我看看。
- Ràng wǒ kànkan.
- Cho mình xem với.
I. Cùng học từ mới nhé
Bài 3 trong giáo trình YCT 3 có 6 từ mới liên quan tới chủ đề động vật và hoa quả, chúng mình cùng tìm hiểu nhé! 💿 03-01
1. 太阳 /tàiyáng/ (danh từ): Mặt trời
Ví dụ:
🔊 太阳和月亮在跑步。
- Tàiyáng hé yuèliang zài pǎobù.
- Mặt trời và mặt trăng đang chạy bộ.
🔊 今天的太阳很大。
- Jīntiān de tàiyáng hěn dà.
- Hôm nay mặt trời rất to.
2. 月亮 /yuèliang/ (danh từ): Mặt trăng
Ví dụ:
🔊 太阳和月亮在跑步。
- Tàiyáng hé yuèliang zài pǎobù.
- Mặt trời và mặt trăng đang chạy bộ.
🔊 晚上可以看到月亮。
- Wǎnshang kěyǐ kàn dào yuèliang.
- Buổi tối có thể nhìn thấy mặt trăng.
3. 跑步 /pǎobù/ (động từ): Chạy bộ
Ví dụ:
🔊 太阳和月亮在跑步。
- Tàiyáng hé yuèliang zài pǎobù.
- Mặt trời và mặt trăng đang chạy bộ.
🔊 他每天早上跑步。
- Tā měitiān zǎoshang pǎobù.
- Cậu ấy chạy bộ mỗi sáng.
4. 爷爷 /yéye/ (danh từ): Ông nội
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Học tiếp Bài 4 Giáo trình YCT Quyển 3