Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 3 | 喂、您好!

Nội dung học Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 3 喂、您好!/Wèi, nín hǎo!/ Alo, xin chào!. đã được Chinese tổng hợp và hướng dẫn giảng dạy chi tiết qua bài viết dưới đây. Chúc các bạn học tập hiệu quả.

← Xem lại Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 3

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng

🔊 喂,您好!

  • Wèi, nín hǎo!
  • Alô, xin chào!

🔊 我找我妈妈。

  • Wǒ zhǎo wǒ māma.
  • Cháu tìm mẹ ạ.

I. Cùng học từ mới nhé

Bài 4 trong giáo trình YCT 3 có 6 từ mới liên quan tới các chủ đề thường gặp khi gọi điện thoại, chúng mình cùng tìm hiểu nhé! 💿 04-01

1. 喂 /wèi/ (trợ từ): Alô (được dùng để trả lời điện thoại)

🇻🇳 Tiếng Việt: Alô
🔤 Pinyin: wèi
🈶 Chữ Hán: 🔊喂

Ví dụ:
🔊 喂,您好!我找我妈妈。

  • Wèi, nín hǎo! Wǒ zhǎo wǒ māma.
  • Alô, xin chào! Tôi đang tìm mẹ tôi.

🔊 喂,你好!

  • Wèi, nǐ hǎo!
  • Alô, xin chào!

2. 您 /nín/ (đại từ): Ông, bà, cô… (ngôi thứ hai, cách nói trang trọng)

🇻🇳 Tiếng Việt: Ông, bà, cô...
🔤 Pinyin: nín
🈶 Chữ Hán: 🔊您

Ví dụ:

🔊 喂,您好!张老师在吗?

  • Wèi, nín hǎo! Zhāng lǎoshī zài ma?
  • Alô, xin chào! Thầy Trương có ở đó không?

🔊 您好!请问您叫什么名字?

  • Nín hǎo! Qǐngwèn nín jiào shénme míngzi?
  • Xin chào! Bạn tên gì?

3. 找 /zhǎo/ (động từ): Tìm

🇻🇳 Tiếng Việt: Tìm
🔤 Pinyin: zhǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊找

Ví dụ:

🔊 我找我妈妈。

  • Wǒ zhǎo wǒ māma.
  • Tôi đang tìm mẹ tôi.

🔊 我在找我的书。

  • Wǒ zài zhǎo wǒ de shū.
  • Tôi đang tìm sách của tôi.

4. 回 /huí/ (động từ): Trở về, về

🇻🇳 Tiếng Việt: Trở về, về
🔤 Pinyin: huí
🈶 Chữ Hán: 🔊回

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Học tiếp Bài 5 Giáo trình YCT Quyển 3