Bài 5 Giáo trình chuẩn YCT 3| 再吃几个

Mục tiêu của Bài 5 Giáo trình chuẩn YCT 3| 再吃几个: Zài chī jǐ gè: Ăn thêm mấy cái nữa, đó là giúp cho các bạn nhỏ có kiến thức cơ bản về chủ đề ăn uống và các mẫu câu mời ai đó ăn thêm thức ăn. Đừng bỏ lỡ bài học này nhé!

← Xem lại Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 3

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng

🔊 我最爱吃饺子。

  • Wǒ zuì ài chī jiǎozi.
  • Cháu thích ăn bánh chẻo nhất.

🔊 再吃几个。

  • Zài chī jǐ ge.
  • Cháu ăn thêm vài cái đi.

I. Cùng học từ mới nhé

Bài học có 8 từ mới về số đếm có minh họa phiên âm và nghĩa tiếng Việt. Kèm theo cụm từ và mẫu câu có từ đó. 💿 05-01

1. 面条儿 /miàntiáor/ (danh từ): Mì sợi

🇻🇳 Tiếng Việt: Mì sợi
🔤 Pinyin: miàntiáor
🈶 Chữ Hán: 🔊面条儿

Ví dụ:

🔊 奶奶,我饿了,有面条儿吗?

  • Nǎinai, wǒ è le, yǒu miàntiáor ma?
  • Bà ơi, cháu đói rồi, có mì sợi không ạ?

🔊 米饭面条儿我最爱

  • Mǐfàn miàntiáor wǒ zuì ài
  • Mình thích ăn cơm và mì sợi nhất

2. 饺子 /jiǎozi/ (danh từ): Bánh chẻo

🇻🇳 Tiếng Việt: Bánh chẻo
🔤 Pinyin: jiǎozi
🈶 Chữ Hán: 🔊饺子

Ví dụ:

🔊 奶奶做了饺子,你想吃吗?

  • Nǎinai zuò le jiǎozi, nǐ xiǎng chī ma?
  • Bà làm bánh chẻo rồi, con có muốn ăn không?

🔊 我最爱吃奶奶做的饺子。

  • Wǒ zuì ài chī nǎinai zuò de jiǎozi.
  • Tớ thích nhất là bánh chẻo bà làm.

3. 饿 /è/ (tính từ): Đói

🇻🇳 Tiếng Việt: Đói
🔤 Pinyin: è
🈶 Chữ Hán: 🔊饿

Ví dụ:

🔊 奶奶,我饿了,有面条儿吗?

  • Nǎinai, wǒ è le, yǒu miàntiáor ma?
  • Bà ơi, cháu đói rồi, có mì không ạ?

🔊 我饿了,要吃饭。

  • Wǒ è le, yào chīfàn.
  • Tôi đói rồi, muốn ăn cơm.

4. 想 /xiǎng/ (động từ): Muốn, nghĩ

🇻🇳 Tiếng Việt: Muốn, nghĩ
🔤 Pinyin: xiǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊想

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

 → Học tiếp Bài 6 Giáo trình YCT Quyển 3