Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 3 | 我能自己穿 Em tự mặc được

Hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ tổng hợp đầy đủ nội dung Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 3 我能自己穿 /Wǒ néng zìjǐ chuān/ Em tự mặc được.

← Xem lại Bài 5 Giáo trình chuẩn YCT 3

→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây

Những câu quan trọng

🔊 我帮你,好不好?

  • Wǒ bāng nǐ, hǎo bù hǎo?
  • Chị giúp em nhé?

🔊 我能自己穿。

  • Wǒ néng zìjǐ chuān
  • Em tự mặc được.

I. Cùng học từ mới nhé

Bài học hôm nay gồm có 6 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé. 💿 06-01

 

1. 衣服 /yīfu/ (danh từ): Quần áo, áo

🇻🇳 Tiếng Việt: Quần áo, áo
🔤 Pinyin: yīfu
🈶 Chữ Hán: 🔊衣服

Ví dụ:

🔊 妹妹,起床了!我帮你穿衣服,好不好?

  • Mèimei, qǐchuáng le! Wǒ bāng nǐ chuān yīfu, hǎo bu hǎo?
  • Em gái, dậy rồi! Anh giúp em mặc quần áo nhé?

🔊 妈妈帮我洗衣服。

  • Māmā bāng wǒ xǐ yīfu.
  • Mẹ giúp tôi giặt quần áo.

2. 鞋 /xié/ (danh từ): Giày

🇻🇳 Tiếng Việt: Giày
🔤 Pinyin: xié
🈶 Chữ Hán: 🔊鞋

Ví dụ:

🔊 姐姐,你的鞋在哪儿?

  • Jiějie, nǐ de xié zài nǎr?
  • Chị ơi, giày của chị đâu rồi?.

🔊 不能。我得鞋大,你的脚小。

  • Bù néng. Wǒ de xié dà, nǐ de jiǎo xiǎo.
  • Không được. Giày của tớ to, chân của cậu nhỏ.

3. 帮 /bāng/ (động từ): Giúp

🇻🇳 Tiếng Việt: Giúp
🔤 Pinyin: bāng
🈶 Chữ Hán: 🔊帮

Ví dụ:

🔊 我帮你拿书,好吗?

  • Wǒ bāng nǐ ná shū, hǎo ma?
  • Tôi giúp bạn lấy sách được không?

🔊 请帮我一下。

  • Qǐng bāng wǒ yíxià.
  • Làm ơn giúp tôi một chút.

4. 穿 /chuān/ (động từ): Mặc, mang, đeo

🇻🇳 Tiếng Việt: Mặc, mang, đeo
🔤 Pinyin: chuān
🈶 Chữ Hán: 🔊穿

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Học tiếp Bài 7 Giáo trình YCT Quyển 3