Hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ tổng hợp đầy đủ nội dung Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 3 我能自己穿 /Wǒ néng zìjǐ chuān/ Em tự mặc được. Nội dung chính của bài học gồm:
- 我帮你,好不好?/Wǒ bāng nǐ, hǎo bù hǎo?/ Chị giúp em nhé?
- 我能自己穿。/Wǒ néng zìjǐ chuān/ Em tự mặc được.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Cùng học từ mới nhé
Bài học hôm nay gồm có 6 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé.
1. 衣服 /yīfu/ Quần áo, áo
Cách viết:
Ví dụ:
一件衣服 /Yì jiàn yìfu/ Một bộ quần áo
2. 帮 (助)/bāng (zhù)/ Giúp đỡ; giúp; cứu giúp; viện trợ
Cách viết:
Ví dụ:
我帮你 /Wǒ bāng nǐ/ Tôi giúp bạn.
3. 穿 /chuān/ Mặc, mang, đeo
Cách viết:
Ví dụ:
穿衣服 /chuān yīfu/ Mặc quần áo
穿鞋 /chuān xié/ Đi giày
4. 能 /néng/ Có thể, được (có khả năng)
Cách viết:
Ví dụ:
能不能 /néng bù néng/ Có thể hay không
5. 自己 /zìjǐ/ Tự mình, bản thân
Cách viết:
Ví dụ:
自己穿 /zìjǐ chuān/ Tự mặc
我自己 /wǒ zìjǐ/ Tự bản thân
6. 鞋 /xié/ Giày
Cách viết:
Ví dụ:
一双鞋 /Yī shuāng xié/ Một đôi giày
Cùng đọc nhé
Sau khi đã nắm vững từ vựng, chúng mình hãy vận dụng từ mới vừa học và đọc hai đoạn hội thoại dưới đây nhé:
File nghe:
A: 妹妹,起床了!我帮你穿衣服,好不好?
B: 不,我能自己穿。
A: 太好了!
Phiên âm:
A: Mèimei, qǐchuáng le! Wǒ bāng nǐ chuān yīfu, hǎo bù hǎo? B: Bù, wǒ néng zìjǐ chuān A: Tài hǎo le! |
Dịch nghĩa:
A: Em gái, dậy thôi nào! Chị giúp em thay quần áo, được không? B: Không, em có thể tự mặc được. A: Tốt quá! |
A: 姐姐,你的鞋在哪儿?
B: 在桌子下边。
A: 我能穿你的鞋吗?
B: 不能。我得鞋大,你的脚小。
Phiên âm:
A: Jiějie, nǐ de xié zài nǎr? B: Zài zhuōzi xiàbian. A: Wǒ néng chuān nǐ de xié ma? B: Bù néng. Wǒ de xié dà, nǐ de jiǎo xiǎo. |
Dịch nghĩa:
A: Chị, giày của chị ở đâu? B: Ở dưới bàn. A: Em có thể mang giày của chị không? B: Không được. Giày chị to, bàn chân của em nhỏ. |
Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:
- Câu hỏi 1: 妹妹让姐姐帮她穿衣服吗?/ Mèimei ràng jiějie bāng tā chuān yīfu ma? / Em gái nhờ chị giúp thay quần áo đúng không?
- Câu hỏi 2: 妹妹能穿姐姐的鞋吗?/ Mèimei néng chuān jiějie de xié ma? / Em gái có thể mang giày của chị không?
Sau khi đọc xong hai đoạn hội thoại, hãy cùng bạn đóng vai các nhân vật và trò chuyện với nhau theo các đoạn hội thoại trên nhé!
Cùng nối nhé
Để củng cố lại phần kiến thức chúng mình vừa học, hãy thực hành nối câu hỏi và câu trả lời tương ứng dưới đây nhé:
1. 我能穿你的衣服吗?
Wǒ néng chuān nǐ de yīfu ma? |
A. 谢谢,我自己可以。
Xièxie, wǒ zìjǐ kěyǐ. |
2. 你的鞋在哪儿?
Nǐ de xié zài nǎr? |
B. 不能。
Bù néng. |
3. 我帮你,好不好?
Wǒ bāng nǐ, hǎo bù hǎo |
C. 在桌子下边。
Zài zhuōzi xiàbian. |
Gợi ý đáp án: 1 – B,2 – C,3 – A
Cùng tô màu và nói nhé
Hãy dùng cấu trúc 我能自己……hoặc 我不能自己……để miêu tả các hình bên dưới. Thay vì viết chữ các em có thể viết phần phiên âm của cả câu nhé.
Ví dụ:
我能自己穿衣服。/Wǒ néng zìjǐ chuān yīfu/ Em có thể tự mặc được.
Cùng đọc truyện nhé
我在穿鞋呢! /Wǒ zài chuān xié ne!/ Cô bé Lọ Lem
A: 喂,我要去跑步,你想和我一起去吗?
B:想去。
A: 好,我去找你。
Phiên âm:
A: Wèi, wǒ yào qù pǎobù, nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ qù ma? B: Xiǎng qù. A: Hǎo, wǒ qù zhǎo nǐ. |
Dịch nghĩa:
A: Này, tớ muốn chạy bộ, cậu có muốn đi với tớ không? B: Tớ muốn đi. A: Được, tớ sẽ tìm cậu. |
A: 好了吗?
B: 还要三十分钟。
Phiên âm:
A: Hǎo le ma? B: Hái yào sān shí fēnzhōng. |
Dịch nghĩa:
A: Được không? B: Ba mươi phút nữa. |
A: 你在做什么?
B: 我在穿鞋呢!
Phiên âm:
A: Nǐ zài zuò shénme? B: Wǒ zài chuān xié ne! |
Dịch nghĩa:
A: Cậu đang làm gì vậy? B: Tớ đang đi giày! |
A: 我帮你穿,好不好?
B: 不,我能自己穿。
Phiên âm:
A: Wǒ bāng nǐ chuān, hǎo bù hǎo? B: Bù, wǒ néng zìjǐ chuān. |
Dịch nghĩa:
A: Chị giúp em mặc quần áo, được không? B: Không, em có thể tự mặc nó. |
Dựa vào nội dung các bức tranh, hãy cùng bạn đóng vai và thuật lại câu chuyện này nhé!
Bài thi mẫu
Để ghi nhớ kiến thức bài học ngày hôm nay các bạn hãy cùng làm thử bài thi mẫu dưới đây nhé.
Kĩ năng nghe
Hãy nghe xem nội dung các bức tranh dưới đây đúng hay sai nhé:
File nghe:
1. | ![]() |
|
2. | ![]() |
|
3. | ![]() |
|
4. | ![]() |
Đáp án: 1 – Đúng; 2 – Đúng; 3 – Sai; 4 – Đúng
Kĩ năng đọc
5. 男:你看我的鞋了吗?
/Nǐ kàn wǒ de xié le ma?/ 女:在椅子( )边。 /Zài yǐzi ( ) biān./ |
A. 里 /lǐ/
B. 太 /tài/ C. 下 /xià/ |
6. 女:起床了,来,穿( )服。
/Nǐ kàn wǒ de xié le ma? 男:妈妈,我自己穿。 |
A. 水 /shuǐ/
B. 衣 /yī/ C. 女 /nǚ/ |
7. 男:你和谁一起去?
/Nǐ hé shéi yīqǐ qù?/ 女:我( )己去。 /Wǒ ( ) jǐ qù./ |
A. 自 /zì/
B. 白 /bái/ C. 日 /rì/ |
8. 女:你( )帮我穿吗?
/Nǐ ( ) bāng wǒ chuān ma?/ 男:你自己穿。/Nǐ zìjǐ chuān/ |
A. 让 /ràng/
B. 能 /Néng/ C. 脚 /jiǎo/ |
Gợi ý đáp án: 5 – C, 6 – B, 7 – A, 8 – B
Kiến thức bổ sung
Trong Bài 6 Giáo trình Chuẩn YTC Quyển 3 我能自己穿 /Wǒ néng zìjǐ chuān/ Em tự mặc được, chúng ta sẽ gặp mẫu câu nói về khả năng “我能……” :
Cấu trúc: 能 + Động từ
Biểu thị khả năng, bạn có thể thực hiện hành động nào đó.
Ví dụ:
我能自己穿。/Wǒ néng zìjǐ chuān/ Em tự mặc được.
他能帮你。/Tā néng bāng nǐ./ Anh ấy có thể giúp bạn.
Trên đây là toàn bộ kiến thức Bài 6 Giáo trình Chuẩn YTC Quyển 3 我能自己穿 /Wǒ néng zìjǐ chuān/ Em tự mặc được. Học xong bài 6, bạn hoàn toàn có thể hỏi đáp với mẫu câu “我帮你”,”我能……”. Chúc các bạn tự học hiệu quả!
→ Học tiếp Bài 7 Giáo trình YCT Quyển 3: 生日快乐 /Shēngrì kuàilè/ Sinh nhật vui vẻ