Chúc mừng sinh nhật trong tiếng Trung đọc như thế nào? Mời các bạn tham gia buổi học Giáo trình tiếng Trung YCT Bài 7 Quyển 3 生日快乐! /Shēngrì kuàilè/ Sinh nhật vui vẻ để biết cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung nhé. Học xong bài học này, chúng mình sẽ được biết thêm về một số từ vựng về chủ đề sinh nhật trong tiếng Trung. Cùng Chinese vào bài học nào!
← Xem lại Bài 6 Giáo trình chuẩn YCT 3
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 我们给妈妈做一个蛋糕吧。
- Wǒmen gěi māma zuò yí ge dàngāo ba.
- Chúng ta làm một cái bánh ga-tô cho mẹ đi.
🔊 我不会做蛋糕,但是我会画蛋糕。
- Wǒ bú huì zuò dàngāo, dànshì wǒ huì huà dàngāo.
- Em không biết làm bánh ga-tô nhưng biết vẽ bánh ga-tô.
I. Cùng học từ mới nhé
Để học tốt 9 từ vựng trong bài 7 trong giáo trình YCT 3, trước tiên hãy nhìn vào từ mới và cùng đọc theo băng một lần nhé! 💿 07-01
1. 礼物 /lǐwù/ (danh từ): Quà
Ví dụ:
🔊 明天是妈妈的生日。我们送她什么礼物?
- Míngtiān shì māma de shēngrì. Wǒmen sòng tā shénme lǐwù?
- Ngày mai là sinh nhật của mẹ. Chúng ta tặng mẹ món quà gì?
🔊 这是我送给你的生日礼物。
- Zhè shì wǒ sòng gěi nǐ de shēngrì lǐwù.
- Đây là món quà sinh nhật tớ tặng cậu.
2. 蛋糕 /dàngāo/ (danh từ): Bánh ga-tô, bánh ngọt
Ví dụ:
🔊 我们给妈妈做一个蛋糕吧。
- Wǒmen gěi māma zuò yí gè dàngāo ba.
- Chúng ta làm một cái bánh ga-tô cho mẹ nhé.
🔊 这个蛋糕很好吃。
- Zhè gè dàngāo hěn hǎochī.
- Cái bánh này rất ngon.
3. 花 /huā/ (danh từ): Hoa
Ví dụ:
🔊 妈妈,生日快乐!这是我们送您的花。
- Māmā, shēngrì kuàilè! Zhè shì wǒmen sòng nín de huā.
- Mẹ ơi, chúc mừng sinh nhật! Đây là hoa tụi con tặng mẹ.
🔊 我喜欢红色的花。
- Wǒ xǐhuān hóngsè de huā.
- Tôi thích hoa màu đỏ.
4. 生日 /shēngrì/ (danh từ): Sinh nhật
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Học tiếp Bài 8 Giáo trình YCT Quyển 3