Chúc mừng sinh nhật trong tiếng Trung đọc như thế nào? Mời các bạn tham gia buổi học Giáo trình tiếng Trung YCT Bài 7 Quyển 3 生日快乐! /Shēngrì kuàilè/ Sinh nhật vui vẻ để biết cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung nhé.
Học xong bài học này, chúng mình sẽ được biết thêm về một số từ vựng về chủ đề sinh nhật trong tiếng Trung. Cùng Chinese vào bài học nào!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Cùng học từ mới nhé
Để học tốt 9 từ vựng trong bài 7 trong giáo trình YCT 3, trước tiên hãy nhìn vào từ mới và cùng đọc theo băng một lần nhé!
1. 礼物 /lǐwù/ Quà
Cách viết:
Ví dụ:
生日礼物 /shēngrì lǐwù/ Quà sinh nhật
2. 花 /huā/ Hoa
Cách viết:
Ví dụ:
鲜花 /xiānhuā/ Hoa tươi
3. 蛋糕 /dàngāo/ Bánh ga-tô, bánh ngọt
Cách viết:
Ví dụ:
生日蛋糕 /shēngrì dàngāo/ Bánh ga-tô,bánh sinh nhật
4. 生日 /shēngrì/ Sinh nhật
Cách viết:
Ví dụ:
你的生日 /Nǐ de shēngrì/ Sinh nhật của bạn
5. 送 /sòng/ Tặng
Cách viết:
Ví dụ:
送你一个礼物 /Sòng nǐ yí gè lǐwù/
6. 给 /gěi/ Cho (giới từ)
Cách viết:
Ví dụ:
给妈妈做蛋糕 /Gěi māma zuò dàngāo/ Làm bánh tặng mẹ
给他打电话 /Gěi tā dǎ diànhuà/ Gọi điện cho anh ấy
7. 吧 /ba/ Đi, nào, nhé,… (trợ từ ngữ khí dùng cuối câu đề nghị, yêu cầu hay mệnh lệnh)
Cách viết:
Ví dụ:
说吧 /shuō ba/ Nói đi
来吧 /lái ba/ Tới đi
8. 但是 /dànshì/ Nhưng, nhưng mà
Cách viết:
Ví dụ:
这个蛋糕好吃,但是不好看。/Zhège dàngāo hǎochī, dànshì bù hǎokàn/ Bánh này ngon nhưng không đẹp.
9. 快乐 /kuàilè/ Vui vẻ
Cách viết:
Ví dụ:
生日快乐!/shēngrì kuàilè/ Chúc mừng sinh nhật
Sau khi đã nắm chắc từ mới của bài 7, hãy cùng bạn của mình đặt câu với các từ sau, người đặt được nhiều câu hơn sẽ là người thắng cuộc nhé!
Cùng đọc nhé
Sau khi đã nắm vững từ vựng, chúng mình hãy vận dụng từ mới vừa học và đọc hai đoạn hội thoại dưới đây nhé:
Đoạn hội thoại 1:
A: 明天是妈妈的生日。我们送她什么礼物?
B: 我们给妈妈做一个蛋糕吧。
A: 你会做蛋糕吗?
B: 不会,但是我会画蛋糕。
Phiên âm:
A: Míngtiān shì māma de shēngrì. Wǒmen sòng tā shénme lǐwù? B: Wǒmen gěi māma zuò yí gè dàngāo ba. A: Nǐ huì zuò dàngāo ma? B: Bú huì, dànshì wǒ huì huà dàngāo. |
Dịch nghĩa:
A: Ngày mai là sinh nhật của mẹ. Chúng ta tặng mẹ món quà gì? B: Chúng ta sẽ làm một chiếc bánh cho mẹ. A: Em có thể làm bánh không? B: Không, nhưng em có thể vẽ bánh. |
Đoạn hội thoại 2:
A: 妈妈,生日快乐!这是我们送您的花。
B: 太漂亮了,谢谢。
C: 妈妈,现在可以吃蛋糕吗?
Phiên âm:
A: Māma, shēngrì kuàilè! Zhè shì wǒmen sòng nín de huā. B: Tài piàoliang le, xièxie. C: Māma, xiànzài kěyǐ chī dàngāo ma? |
Dịch nghĩa:
A: Chúc mừng sinh nhật mẹ! Đây là hoa chúng con tặng mẹ. B: Đẹp quá, mẹ cảm ơn. C: Mẹ ơi, con có thể ăn bánh bây giờ được không? |
Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:
- Đoạn hội thoại 1: 弟弟会做蛋糕吗?/Dìdi huì zuò dàngāo ma?/ Em trai biết làm bánh ga-tô không?
- Đoạn hội thoại 2: 他们给妈妈送了什么礼物?/Tāmen gěi māma sòng le shénme lǐwù?/ Họ tặng mẹ quà gì?
Cùng hát nhé
Lắng nghe bài hát tại đây:
生日快乐歌 /shēngrì kuàilè gē/ Bài hát chúc mừng sinh nhật
祝你生日快乐,
祝你生日快乐,
祝妈妈生日快乐,
祝你每天快乐!
Phiên âm:
Zhù nǐ shēngrì kuàilè, zhù nǐ shēngrì kuàilè, zhù māmā shēngrì kuàilè, zhù nǐ měitiān kuàilè! |
Dịch nghĩa:
Chúc mừng sinh nhật bạn, Chúc mừng sinh nhật bạn, Chúc mừng sinh nhật mẹ, Hạnh phúc mỗi ngày mẹ nhé! |
Thay thế từ được gạch chân bằng danh từ khác bạn yêu thích rồi hát lại bài hát một lần nữa nhé!
Các phong tục liên quan đến sinh nhật
Bạn đã biết đến các phong tục liên quan đến sinh nhật chưa? Cùng khám phá nhé!
长寿面 /chángshòu miàn/ Mì trường thọ
十二生肖 /shí èr shēngxiào/ 12 con giáp
抓周 /zhuāzhōu/
Phong tục bốc đồ vật trong lễ thôi nôi (khi trẻ tròn một tuổi, người lớn bày nhiều món đồ xung quanh trẻ rồi cho trẻ chọn một món để tiên đoán tương lai của trẻ)
寿比南山 /shòu bǐ nánshān/ Thọ tỷ nam sơn (sống lâu, sống thọ)
Cùng vẽ và so sánh nhé
Hãy cùng vẽ và đặt câu so sánh việc ăn mừng sinh nhật ở nước bạn và ở Trung Quốc có gì giống và khác nhau nhé!
_____人_______,但是中国人__________。
Ví dụ:
越南人的生日可以送手表,但是中国人不喜欢送手表。
/Yuènán rén de shēngrì kěyǐ sòng shǒubiǎo, dànshì zhōngguó rén bù xǐhuān sòng shǒubiǎo./
Người Việt Nam có thể tặng đồng hồ vào ngày sinh nhật, nhưng người Trung Quốc không thích tặng đồng hồ.
Bài thi mẫu
Sau khi đã học xong toàn bài học, các em hãy làm bài kiểm tra nhỏ sau để kiểm tra kiến thức đã học nhé !
Bài 1 Luyện Nghe
Nghe đoạn băng ghi âm dưới đây, sau đó dựa vào nội dung đoạn băng điền các đáp án A, B, C, D vào ô trống trong các câu thích hợp nhé
File nghe:
Đáp án: 1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – C
Bài 2 Luyện Đọc
Hãy chọn bức tranh tương ứng với các đoạn hội thoại bên dưới
Đáp án: 5 – C, 6 – A, 7 – D, 8 – B
Trên đây là tất cả kiến thức Giáo trình YCT Quyển 3 Bài 7 生日快乐! /Shēngrì kuàilè/ Sinh nhật vui vẻ. Hi vọng thông qua bài học này, bạn có thể vận dụng được các từ vựng về chủ đề sinh nhật. Chinese chúc bạn tự học hiệu quả và thành công, hẹn gặp lại bạn ở bài tiếp theo!
→ Học tiếp Bài 8 Giáo trình YCT Quyển 3: 下雪了。/Xià xuěle/ Tuyết rơi rồi.