Tiếp nối bài học số 7 trong cuốn giáo trình YCT tập 3. Bài 8: 下雪了 / Xià xuěle/ Tuyết rơi rồi cung cấp cho các bạn nhỏ kiến thức từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề thời tiết. Hãy chú ý học bài và trả lời câu hỏi ” Tuyết rơi rồi” đọc tiếng Trung là gì nhé?
← Xem lại Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 3
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 外面很冷吧?
- Wàimiàn hěn lěng ba?
- Chắc bên ngoài lạnh lắm nhỉ?
🔊 别出去跑步了。
- Bié chūqù pǎobù le.
- Đừng ra ngoài chạy bộ nữa.
I. Cùng học từ mới nào
Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học 7 từ vựng liên quan đến thời tiết. Nghe file ghi âm dưới đây và đọc lại từ vựng nhé. 💿 08-01
1. 下雪 /xiàxuě/ (động từ): Tuyết rơi
Ví dụ:
🔊 哥哥,你看,下雪了!
- Gēge, nǐ kàn, xiàxuě le!
- Anh ơi, anh nhìn kìa, tuyết rơi rồi!
🔊 我喜欢下雪。
- Wǒ xǐhuān xiàxuě.
- Tôi thích tuyết rơi.
2. 下雨 /xiàyǔ/ (động từ): Mưa
Ví dụ:
🔊 你听,外面下雨了。
- Nǐ tīng, wàimiàn xiàyǔ le.
- Cậu nghe đi, bên ngoài đang mưa đó.
🔊 今天下雨,我们不去公园了。
- Jīntiān xiàyǔ, wǒmen bù qù gōngyuán le.
- Hôm nay trời mưa, chúng ta không đi công viên nữa.
3. 听 /tīng/ (động từ): Nghe
Ví dụ:
🔊 你听,外面下雨了。
- Nǐ tīng, wàimiàn xiàyǔ le.
- Cậu nghe đi, bên ngoài đang mưa đó.
🔊 我喜欢听音乐。
- Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè.
- Tôi thích nghe nhạc.
4. 外面 /wàimiàn/ (danh từ): Bên ngoài
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Học tiếp Bài 9 Giáo trình YCT Quyển 3