Tiếp nối Bài 8 – 下雪了, hôm nay Tiếng Trung Chinese lại tiếp tục chia sẻ kiến thức quan trọng trong Bài 9 Giáo trình YCT 3: 笑一笑 – Cười lên đi ! Bài học gồm từ vựng về chủ đề Cảm xúc và một số mẫu câu thông dụng.
← Xem lại Bài 8 Giáo trình chuẩn YCT 3
→ Tải Giáo trình chuẩn YCT 3 [PDF, MP3, PPT] tại đây
Những câu quan trọng
🔊 什么东西丢了?
- shénme dōngxi diū le?
- Mất thứ gì vậy?
🔊 笑一笑!
- Xiào yí xiào
- Cười lên đi
I. Cùng học từ mới nào
Bài học hôm nay tổng cộng có 5 từ vựng rất đơn giản. Các em nghe một lượt file nghe, sau đó tập đọc lại nhé! 💿 09-01
1. 哭 /kū/ (động từ): Khóc
Ví dụ:
🔊 你怎么哭了?
- Nǐ zěnme kū le?
- Sao em lại khóc?
🔊 孩子哭了。
- Háizi kū le.
- Đứa trẻ khóc rồi.
2. 笑 /xiào/ (động từ): Cười
Ví dụ:
🔊 笑一笑吧!
- Xiào yí xiào ba!
- Cười lên nào!
🔊 她每天都笑。
- Tā měitiān dōu xiào.
- Cô ấy cười mỗi ngày.
3. 东西 /dōngxi/ (danh từ): Đồ vật, đồ
Ví dụ:
🔊 我的东西丢了。
- Wǒ de dōngxi diū le.
- Đồ của em bị mất rồi.
🔊 他买了很多东西。
- Tā mǎi le hěn duō dōngxi.
- Anh ấy mua rất nhiều đồ.
4. 丢 /diū/ (động từ): Mất
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Học tiếp Bài 10 Giáo trình YCT Quyển 3