Bài 14 “Bảo vệ Mẹ Trái đất” trong Giáo trình chuẩn HSK 4 Tập 2 không chỉ giúp người học trau dồi từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng tiếng Trung, mà còn truyền tải thông điệp sâu sắc về bảo vệ môi trường. Phần lời giải và đáp án chi tiết, kèm Pinyin và dịch tiếng Việt, sẽ giúp bạn dễ dàng đối chiếu, hiểu rõ ngữ nghĩa, và ghi nhớ bài học một cách hiệu quả hơn.
← Xem lại Bài 13: Lời giải và đáp án Giáo trình chuẩn HSK 4 Tập 2
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2 tại đây
Đáp án Khởi động
1. 🔊 给下面的词语选择对应的图片,并用这个词语根据图片说一个句子。
Chọn hình tương ứng với từ bên dưới và nói một câu dùng từ đó để mô tả hình
Đáp án:
1. 🔊 温度 (wēndù) – nhiệt độ → F
🔊 今天天气很热,温度超过了三十五度。
- Jīntiān tiānqì hěn rè, wēndù chāoguò le sānshíwǔ dù.
- Hôm nay thời tiết rất nóng, nhiệt độ vượt quá 35 độ.
2. 🔊 地球 (dìqiú) – trái đất → E
🔊 我们要保护地球,保护我们的家园。
- Wǒmen yào bǎohù dìqiú, bǎohù wǒmen de jiāyuán.
- Chúng ta phải bảo vệ Trái Đất, bảo vệ ngôi nhà chung của mình.
3. 🔊 垃圾桶 (lājītǒng) – thùng rác → A
🔊 请把垃圾扔进垃圾桶。
- Qǐng bǎ lājī rēng jìn lājītǒng.
- Hãy vứt rác vào thùng rác.
4. 🔊 速度 (sùdù) – tốc độ → D
🔊 他开车的速度太快了。
- Tā kāichē de sùdù tài kuài le.
- Anh ấy lái xe quá nhanh.
5. 🔊 污染 (wūrǎn) – ô nhiễm → B
🔊 工厂排放的废气会造成空气污染。
- Gōngchǎng páifàng de fèiqì huì zàochéng kōngqì wūrǎn.
- Khí thải từ nhà máy sẽ gây ô nhiễm không khí.
6. 🔊 塑料袋 (sùliàodài) – túi nhựa → C
🔊 我们应该少用塑料袋,多用环保袋。
- Wǒmen yīnggāi shǎo yòng sùliàodài, duō yòng huánbǎo dài.
- Chúng ta nên dùng ít túi nhựa và dùng túi bảo vệ môi trường nhiều hơn.
2. 🔊 请填写环境污染调查问卷。
Hãy trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát về tình trạng ô nhiễm môi trường
Đáp án tham khảo:
✅ Mẫu 1
1. 🔊 你身边的环境污染情况怎么样? – A
Nǐ shēnbiān de huánjìng wūrǎn qíngkuàng zěnmeyàng?
→ 🔊 我觉得我身边的环境污染非常严重。
- Wǒ juéde wǒ shēnbiān de huánjìng wūrǎn fēicháng yánzhòng.
- (Tôi cảm thấy tình trạng ô nhiễm môi trường xung quanh mình rất nghiêm trọng.)
2. 🔊 你认为现在环境污染的主要问题有哪些? – A, B, C
Nǐ rènwéi xiànzài huánjìng wūrǎn de zhǔyào wèntí yǒu nǎxiē?
→ 🔊 我认为现在主要的问题有水污染、垃圾污染和空气污染。
- Wǒ rènwéi xiànzài zhǔyào de wèntí yǒu shuǐ wūrǎn, lājī wūrǎn hé kōngqì wūrǎn.
- (Tôi cho rằng những vấn đề chính hiện nay là ô nhiễm nước, rác thải và không khí.)
3. 🔊 你认为环境对你的生活的影响怎么样? – A
Nǐ rènwéi huánjìng duì nǐ de shēnghuó de yǐngxiǎng zěnmeyàng?
→ 🔊 环境对我的生活有很大影响,比如空气不好会影响健康。
- Huánjìng duì wǒ de shēnghuó yǒu hěn dà yǐngxiǎng, bǐrú kōngqì bù hǎo huì yǐngxiǎng jiànkāng.
- (Môi trường ảnh hưởng rất lớn đến cuộc sống của tôi, ví dụ như không khí ô nhiễm làm ảnh hưởng đến sức khỏe.)
4. 🔊 你经常使用塑料袋吗? – C
Nǐ jīngcháng shǐyòng sùliàodài ma?
→ 🔊 我很少使用塑料袋,平时会带环保袋去买东西。
- Wǒ hěn shǎo shǐyòng sùliàodài, píngshí huì dài huánbǎo dài qù mǎi dōngxi.
- (Tôi rất ít khi dùng túi nhựa, thường mang theo túi bảo vệ môi trường khi đi mua sắm.)
5. 🔊 如果在公共场所,你要使用过的饮料瓶、一次性饭盒等垃圾,你一般会怎么做? – B
Rúguǒ zài gōnggòng chǎngsuǒ, nǐ yào shǐyòng guò de yǐnliào píng, yīcìxìng fànhé děng lājī, nǐ yìbān huì zěnme zuò?
→ 🔊 我会把这些垃圾扔进垃圾桶,不会随便乱扔。
- Wǒ huì bǎ zhèxiē lājī rēng jìn lājī tǒng, bù huì suíbiàn luàn rēng.
- (Tôi sẽ bỏ những rác thải này vào thùng rác, không vứt bừa bãi.)
6. 🔊 你认为环境污染是由哪些原因造成的? – A,C
Nǐ rènwéi huánjìng wūrǎn shì yóu nǎxiē yuányīn zàochéng de?
→ 🔊 我觉得是因有很多人乱丢垃圾。
- Wǒ juéde shì yīnwèi yǒu hěnduō rén luàn diū lājī.
- (Tôi nghĩ do nhiều người vứt rác bừa bãi.)
✅ Mẫu 2
1. – B → 🔊 我觉得我们这儿的环境污染不太严重。
- Wǒ juéde wǒmen zhèr de huánjìng wūrǎn bù tài yánzhòng.
- (Tôi thấy tình hình ô nhiễm môi trường ở chỗ tôi không quá nghiêm trọng.)
2. – A,C → 🔊 我认为现在主要有水污染和空气污染两个问题。
- Wǒ rènwéi xiànzài zhǔyào yǒu shuǐ wūrǎn hé kōngqì wūrǎn liǎng gè wèntí.
- (Tôi cho rằng hiện nay chủ yếu có hai vấn đề là ô nhiễm nước và không khí.)
3. – B → 🔊 环境对我的生活有一点影响,比如天气越来越热。
- Huánjìng duì wǒ de shēnghuó yǒu yīdiǎn yǐngxiǎng, bǐrú tiānqì yuèláiyuè rè.
- (Môi trường có ảnh hưởng nhất định đến cuộc sống của tôi, ví dụ như thời tiết ngày càng nóng.)
4. – B → 🔊 我偶尔会使用塑料袋。
- Wǒ ǒu’ěr huì shǐyòng sùliàodài.
- (Tôi thỉnh thoảng có dùng túi nhựa.)
5. – C → 🔊 有时候我没注意,就随手扔掉了。
- Yǒushíhòu wǒ méi zhùyì, jiù suíshǒu rēngdiào le.
- (Đôi khi tôi không để ý nên tiện tay vứt đi luôn.)
6. – C → 🔊 我觉得主要是因为大家随意丢垃圾造成的。
- Wǒ juéde zhǔyào shì yīnwèi dàjiā suíyì diū lājī zàochéng de.
- (Tôi nghĩ chủ yếu là do mọi người vứt rác bừa bãi.)
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp Bài 15: Lời giải và đáp án Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2