Bài 3: Giáo trình huẩn YCT 3 – Tôi đang vẽ tranh

Các bạn có biết ông nội trong tiếng Trung đọc là gì không? Ngày hôm nay hãy cùng Chinese học Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 3 我在画画儿呢。/Wǒ zài huà huàr ne./ Tớ đang vẽ tranh sẽ dạy chúng mình cách diễn tả một hành động đang xảy ra bằng Tiếng Trung. Cùng Chinese vào bài học nhé!

→ Ôn lại Bài 2 Giáo trình chuẩn YCT 3

Cùng học từ mới nhé

Bài 3 trong giáo trình YCT 3 có 6 từ mới liên quan tới chủ đề động vật và hoa quả, chúng mình cùng tìm hiểu nhé!

1. 太阳 /Tàiyáng/ Mặt trời

2018 11 24 sunshine flower f ss

Cách viết:

485299     267808

Ví dụ:

  • 看太阳 /Kàn tàiyáng/ Ngắm mặt trời

2. 月亮 /Yuèliàng/ Mặt trăng

f91b3a98d5990d5f77a5

Cách viết:

143091     320829

Ví dụ:

  • 月亮很漂亮 /Yuèliàng hěn piàoliang/ Trăng rất đẹp

3. 跑步 /Pǎobù/ Chạy bộ

296ac362917f41fa85ada97e3e1f5ece

Cách viết:

944046     835699

Ví dụ:

  • 喜欢跑步 /Xǐhuān pǎobù/ Thích chạy bộ

4. 爷爷 /Yéye/ Ông nội

2 1ZG521062S08

Cách viết:

313501     313501

Ví dụ:

  • 我爷爷 /Wǒ yéye/ Ông nội của tôi

5. 奶奶 /Nǎinai/ Bà nội

1581903865925934

Cách viết:

519970     519970

Ví dụ:

  • 我奶奶 /Wǒ nǎinai/ Bà nội của tôi

6. 唱歌 /Chànggē/ Ca hát

E 1170280 935A39BB

Cách viết:

990425     758805

Ví dụ:

  • 喜欢唱歌 /Xǐhuān chànggē/ Thích hát

7. 跳舞 /Tiàowǔ/ Nhảy múa

20220518 abt nt

Cách viết:

333131     157764

Ví dụ:

  • 在跳舞 /Zài tiàowǔ/ Đang nhảy múa

8. 让 /Ràng/ Để/cho/khiến (ai làm gì)

8799a6c8891344fd870f0021d7e58571

Cách viết:

606178

Ví dụ:

  • 让我说 /Ràng wǒ shuō/ Để tôi nói
  • 让我看看 /Ràng wǒ kàn kàn/ Cho tôi xem chút

Trò chơi: Lệnh của tướng quân

Một bạn đóng vai tướng quân và dùng các từ, cụm từ mới để ra lệnh cho một bạn khác. Nếu thực hiện đúng mệnh thì bạn đó trở thành tướng quân, nếu không, bạn ấy phải hát một bài hát.

Cùng đọc nhé

Đoạn hội thoại 1:

UntitledA: 你在做什么呢?
B: 我在画画儿呢。
A: 让我看看,你画的是什么?
B: 太阳和月亮在跑步。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Nǐ zài zuò shénme ne?
B: Wǒ zài huà huàr ne.
A: Ràng wǒ kàn kàn, nǐ huà de shì shénme?
B: Tàiyáng hé yuèliàng zài pǎobù.
Dịch nghĩa:
A: Bạn đang làm gì vậy?
B: Tớ đang vẽ tranh.
A: Cho mình xem chút, bạn đang vẽ gì vậy?
B: Mặt trời và mặt trăng đang chạy bộ.

Đoạn hội thoại 2:

Untitled 1

A: 爷爷、奶奶做什么呢?
B: 爷爷唱歌呢,奶奶跳舞呢。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Yéye, nǎinai zuò shénme ne?
B: Yéye chànggē ne, nǎinai tiàowǔ ne.
Dịch nghĩa:
A: Ông nội, bà nội đang làm gì vậy?
B: Ông nội ca hát, còn bà nội nhảy múa.

Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:

  • Đoạn hội thoại 1: 女孩在画什么?/Nǚhái zài huà shénme?/ Bạn nữ đang vẽ gì vậy?
  • Đoạn hội thoại 2: 你的爷爷、奶奶也唱歌、跳舞吗?/Nǐ de yéye, nǎinai yě chànggē, tiàowǔ ma?/ Ông nội, bà nội của bạn cũng ca hát, nhảy múa không?

Cùng nối nhé

Untitled 2

Cùng chơi nhé

Ai làm vỡ lọ hoa?

Khoảng tám đến chín giờ sáng hôm qua, mẹ em đi chợ. Lúc về đến nhà mẹ thấy lọ hoa trong phòng khách bị vỡ. Anh trai, chú mèo hay em làm vỡ lọ hoa? Để chứng minh mình không phải là người phạm lỗi, em hãy nói cho mẹ biết lúc đó em đang làm gì.

Ví dụ: 我在……呢。

Gợi ý:Untitled 3

Đọc truyện

爷爷和奶奶 /Yéye hé nǎinai/ Ông nội và bà nội

Untitled 4

奶奶喜欢太阳,爷爷喜欢月亮。
/Nǎinai xǐhuān tàiyáng, yéye xǐhuān yuèliàng./
Bà nội thích mặt trời, ông nội thích mặt trăng.

Untitled 5

早上,奶奶跟太阳一起跳舞,奶奶真漂亮。
/Zǎoshang, nǎinai gēn tàiyáng yīqǐ tiàowǔ, nǎinai zhēn piàoliang./
Buổi sáng, bà nội nhảy múa cùng mặt trời, bà nội thật đẹp.

Untitled 6

晚上,爷爷跟月亮一起跑步,爷爷真健康。
/Wǎnshàng, yéye gēn yuèliàng yīqǐ pǎobù, yéye zhēn jiànkāng./
Ban đêm, ông nội chạy bộ cùng mặt trăng, ông nội thật khỏe mạnh.

Untitled 7

我们一起来运动,你们觉得怎么样?
/Wǒmen yī qǐlái yùndòng, nǐmen juédé zěnme yàng?/
Chúng ta cùng nhau tập thể dục, bạn thấy sao?

Bài thi mẫu

1. Kĩ năng nghe

Hãy nghe đoạn băng dưới đây xem nội dung trong bức tranh đúng hay sai nhé!

A. Eric Greengold and Elizabeth Troxler in Dancing Through.... Photo by McKenna C Poe B. 819cb4e42b09a97286ec345bfc1b2a1d C. 18796091 D. l35420220128115910

Bức tranh phù hợp với câu 1 là: B

Bức tranh phù hợp với câu 2 là: A

Bức tranh phù hợp với câu 3 là: D

Bức tranh phù hợp với câu 4 là: C

Kĩ năng đọc

Nhìn tranh và chọn đáp án phù hợp nhất

5. two little girl friends sing dance concept childhood lifestyle dance music two little girl friends sing dance 114800728 A. 包子比面条儿好吃。
/Bāozi bǐ miàntiáor hào chī./
B. 你认识自己的名字吗?
/Nǐ rènshi zìjǐ de míngzì ma?/
C. 他们两个都爱唱歌。
/Tāmen liǎng gè dōu ài chànggē./
6. 117269857 musician giving performance for people dancing on music vector A. 您让我再想想。
/Nín ràng wǒ zài xiǎng xiang./
B. 我喜欢跳舞,还喜欢唱歌。
/Wǒ xǐhuān tiàowǔ, hái xǐhuān chànggē./
C. 小姐,买玫瑰花吗?
/Xiǎojiě, mǎi méiguī huā ma?/
7. 640px Jeff Fennell Early Morning Moon by A. 今天的月亮真漂亮。
/Jīntiān de yuèliàng zhēn piàoliang./
B. 谢谢您的帮助!
/Xièxiè nín de bāngzhù!/
C. 他们在看电视。
/Tāmen zài kàn diànshì./
8. 7 A. 你和爷爷、奶奶一起去吗?
Nǐ hé yéyé, nǎinai yīqǐ qù ma?
B. 奶奶不让我说话。
Nǎinai bù ràng wǒ shuōhuà.
C. 我每天都跑步。
Wǒ měitiān dōu pǎobù.

Gợi ý đáp án: 5C, 6B, 7A, 8B

Qua Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 3 我在画画儿呢。/Wǒ zài huà huàr ne./ Tớ đang vẽ tranh, bạn đã biết cách diễn tả một hành động đang xảy ra rồi đúng không? Đừng quên áp dụng cách nói này trong cuộc sống để chúng mình có thể nhớ được lâu hơn. Chinese chúc bạn luôn học tốt!

→ Học tiếp Bài 4 Giáo trình YCT Quyển 3: 喂、您好!Alo, xin chào!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *