Bài 35: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Thực vật cũng đổ mồ hôi

Trong bài 35 của giáo trình Chuẩn HSK 5 – “植物会出汗” (Cây cũng biết đổ mồ hôi), chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một hiện tượng sinh học độc đáo qua lối kể sinh động và khoa học. Hãy cùng Chinese khám phá bài học thú vị này để vừa mở rộng vốn từ vựng HSK 5, vừa bỏ túi thêm vài ngữ pháp trọng điểm nhé!

← Xem lại Bài 34: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần mở đầu

1. 🔊 请看下面的图片,试着找出本课跟它们有关的生词。
Qǐng kàn xiàmiàn de túpiàn, shìzhe zhǎo chū běn kè gēn tāmen yǒu guān de shēngcí.
Hãy nhìn bức tranh dưới đây, thử tìm ra các từ mới trong bài học này có liên quan đến chúng.

Screenshot 2025 07 01 111236

 

2. 🔊 请问问你的同学或朋友,他们在炎热的夏天运动之后,常常用什么办法给自己降温。
Qǐng wèn wèn nǐ de tóngxué huò péngyǒu, tāmen zài yánrè de xiàtiān yùndòng zhīhòu, chángcháng yòng shénme bànfǎ gěi zìjǐ jiàngwēn.
Hãy hỏi bạn học hoặc bạn bè của bạn xem, vào mùa hè nóng nực sau khi vận động, họ thường dùng cách gì để làm mát cơ thể.

Screenshot 2025 07 01 111304

Từ vựng

1. 炎热 /yánrè/ (tính từ) – viêm nhiệt – nóng bức

🇻🇳 Tiếng Việt: nóng bức
🔤 Pinyin: yánrè
🈶 Chữ Hán: 🔊炎热

🔊 炎热的夏天,踢完一场球赛,每个队员都已经是汗如雨下。

  • Yánrè de xiàtiān, tī wán yì chǎng qiúsài, měi gè duìyuán dōu yǐjīng shì hàn rú yǔ xià.
  • Mùa hè oi bức, sau một trận bóng, mỗi cầu thủ đều mồ hôi như tắm.

🔊 在炎热的天气里,人们更容易感到疲劳。

  • Zài yánrè de tiānqì lǐ, rénmen gèng róngyì gǎndào píláo.
  • Trong thời tiết nóng bức, con người dễ cảm thấy mệt mỏi hơn.

🔊 这座城市夏天非常炎热,温度常常超过三十五度。

  • Zhè zuò chéngshì xiàtiān fēicháng yánrè, wēndù chángcháng chāoguò sānshíwǔ dù.
  • Thành phố này rất nóng vào mùa hè, nhiệt độ thường vượt quá 35 độ.

2. 歇 /xiē/ (động từ) – nghỉ – nghỉ ngơi

🇻🇳 Tiếng Việt: nghỉ ngơi
🔤 Pinyin: xiē
🈶 Chữ Hán: 🔊歇

🔊 能到大树下歇一歇,喝口凉开水,那一定是件美事。

  • Néng dào dàshù xià xiē yì xiē, hē kǒu liáng kāishuǐ, nà yídìng shì jiàn měishì.
  • Được nghỉ ngơi dưới gốc cây lớn, uống một ngụm nước sôi để nguội, đó thật là điều tuyệt vời.

🔊 你先歇一会儿吧,别太累了。

  • Nǐ xiān xiē yíhuìr ba, bié tài lèi le.
  • Bạn nghỉ một lát đi, đừng quá mệt.

🔊 我们在山脚下歇了歇,然后继续往上爬。

  • Wǒmen zài shānjiǎo xià xiē le xiē, ránhòu jìxù wǎng shàng pá.
  • Chúng tôi nghỉ ngơi dưới chân núi rồi tiếp tục leo lên.

3. 开水 /kāishuǐ/ (danh từ) – khai thủy – nước sôi

🇻🇳 Tiếng Việt: nước sôi
🔤 Pinyin: kāishuǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊开水

🔊 喝口凉开水,吃个冰激凌,放松肌肉。

  • Hē kǒu liáng kāishuǐ, chī gè bīngjīlíng, fàngsōng jīròu.
  • Uống một ngụm nước sôi nguội, ăn cây kem để thư giãn cơ thể.

🔊 妈妈每天都会烧一壶开水备用。

  • Māma měitiān dōu huì shāo yì hú kāishuǐ bèiyòng.
  • Mẹ ngày nào cũng đun một ấm nước sôi để dùng.

🔊 这些药需要用开水冲服。

  • Zhèxiē yào xūyào yòng kāishuǐ chōngfú.
  • Những loại thuốc này cần pha với nước sôi để uống.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 36: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2