Bài 35: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Thực vật cũng đổ mồ hôi

Trong bài 35 của giáo trình Chuẩn HSK 5 – “植物会出汗” (Cây cũng biết đổ mồ hôi), chúng ta sẽ cùng tìm hiểu một hiện tượng sinh học độc đáo qua lối kể sinh động và khoa học. Hãy cùng Chinese khám phá bài học thú vị này để vừa mở rộng vốn từ vựng HSK 5, vừa bỏ túi thêm vài ngữ pháp trọng điểm nhé!

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

Phần mở đầu

1. 🔊 请看下面的图片,试着找出本课跟它们有关的生词。
Qǐng kàn xiàmiàn de túpiàn, shìzhe zhǎo chū běn kè gēn tāmen yǒu guān de shēngcí.
Hãy nhìn bức tranh dưới đây, thử tìm ra các từ mới trong bài học này có liên quan đến chúng.

Screenshot 2025 07 01 111236

 

2. 🔊 请问问你的同学或朋友,他们在炎热的夏天运动之后,常常用什么办法给自己降温。
Qǐng wèn wèn nǐ de tóngxué huò péngyǒu, tāmen zài yánrè de xiàtiān yùndòng zhīhòu, chángcháng yòng shénme bànfǎ gěi zìjǐ jiàngwēn.
Hãy hỏi bạn học hoặc bạn bè của bạn xem, vào mùa hè nóng nực sau khi vận động, họ thường dùng cách gì để làm mát cơ thể.

Screenshot 2025 07 01 111304

Từ vựng

1. 炎热 /yánrè/ (tính từ) – viêm nhiệt – nóng bức

🇻🇳 Tiếng Việt: nóng bức
🔤 Pinyin: yánrè
🈶 Chữ Hán: 🔊炎热

🔊 炎热的夏天,踢完一场球赛,每个队员都已经是汗如雨下。

  • Yánrè de xiàtiān, tī wán yì chǎng qiúsài, měi gè duìyuán dōu yǐjīng shì hàn rú yǔ xià.
  • Mùa hè oi bức, sau một trận bóng, mỗi cầu thủ đều mồ hôi như tắm.

🔊 在炎热的天气里,人们更容易感到疲劳。

  • Zài yánrè de tiānqì lǐ, rénmen gèng róngyì gǎndào píláo.
  • Trong thời tiết nóng bức, con người dễ cảm thấy mệt mỏi hơn.

🔊 这座城市夏天非常炎热,温度常常超过三十五度。

  • Zhè zuò chéngshì xiàtiān fēicháng yánrè, wēndù chángcháng chāoguò sānshíwǔ dù.
  • Thành phố này rất nóng vào mùa hè, nhiệt độ thường vượt quá 35 độ.

2. 歇 /xiē/ (động từ) – nghỉ – nghỉ ngơi

🇻🇳 Tiếng Việt: nghỉ ngơi
🔤 Pinyin: xiē
🈶 Chữ Hán: 🔊歇

🔊 能到大树下歇一歇,喝口凉开水,那一定是件美事。

  • Néng dào dàshù xià xiē yì xiē, hē kǒu liáng kāishuǐ, nà yídìng shì jiàn měishì.
  • Được nghỉ ngơi dưới gốc cây lớn, uống một ngụm nước sôi để nguội, đó thật là điều tuyệt vời.

🔊 你先歇一会儿吧,别太累了。

  • Nǐ xiān xiē yíhuìr ba, bié tài lèi le.
  • Bạn nghỉ một lát đi, đừng quá mệt.

🔊 我们在山脚下歇了歇,然后继续往上爬。

  • Wǒmen zài shānjiǎo xià xiē le xiē, ránhòu jìxù wǎng shàng pá.
  • Chúng tôi nghỉ ngơi dưới chân núi rồi tiếp tục leo lên.

3. 开水 /kāishuǐ/ (danh từ) – khai thủy – nước sôi

🇻🇳 Tiếng Việt: nước sôi
🔤 Pinyin: kāishuǐ
🈶 Chữ Hán: 🔊开水

🔊 喝口凉开水,吃个冰激凌,放松肌肉。

  • Hē kǒu liáng kāishuǐ, chī gè bīngjīlíng, fàngsōng jīròu.
  • Uống một ngụm nước sôi nguội, ăn cây kem để thư giãn cơ thể.

🔊 妈妈每天都会烧一壶开水备用。

  • Māma měitiān dōu huì shāo yì hú kāishuǐ bèiyòng.
  • Mẹ ngày nào cũng đun một ấm nước sôi để dùng.

🔊 这些药需要用开水冲服。

  • Zhèxiē yào xūyào yòng kāishuǐ chōngfú.
  • Những loại thuốc này cần pha với nước sôi để uống.

4. 冰激凌 /bīngjīlíng/ (danh từ) – băng kích lăng – kem

🇻🇳 Tiếng Việt: kem
🔤 Pinyin: bīngjīlíng
🈶 Chữ Hán: 🔊冰激凌

🔊 吃个冰激凌,缓解一下疲劳。

  • Chī gè bīngjīlíng, huǎnjiě yíxià píláo.
  • Ăn một cây kem để giảm bớt sự mệt mỏi.

🔊 她最喜欢巧克力味的冰激凌。

  • Tā zuì xǐhuan qiǎokèlì wèi de bīngjīlíng.
  • Cô ấy thích kem vị sô cô la nhất.

🔊 天气太热了,孩子们都在吃冰激凌。

  • Tiānqì tài rè le, háizimen dōu zài chī bīngjīlíng.
  • Trời nóng quá, bọn trẻ đều đang ăn kem.

5. 肌肉 /jīròu/ (danh từ) – cơ nhục – bắp thịt, cơ

🇻🇳 Tiếng Việt: bắp thịt, cơ
🔤 Pinyin: jīròu
🈶 Chữ Hán: 🔊肌肉

🔊 放松放松肌肉,缓解一下疲劳。

  • Fàngsōng fàngsōng jīròu, huǎnjiě yíxià píláo.
    Thư giãn cơ bắp để giảm mệt mỏi.

🔊 多锻炼可以增强肌肉的力量。

  • Duō duànliàn kěyǐ zēngqiáng jīròu de lìliàng.
  • Tập luyện nhiều có thể tăng cường sức mạnh cơ bắp.

🔊 他肌肉发达,看起来非常健康。

  • Tā jīròu fādá, kànqǐlái fēicháng jiànkāng.
  • Anh ấy cơ bắp săn chắc, trông rất khỏe mạnh.

6. 恢复 /huīfù/ (động từ) – khôi phục – phục hồi, lấy lại

🇻🇳 Tiếng Việt: phục hồi, lấy lại
🔤 Pinyin: huīfù
🈶 Chữ Hán: 🔊恢复

🔊 那一定是件美事,可以很快恢复活力。

  • Nà yídìng shì jiàn měishì, kěyǐ hěn kuài huīfù huólì.
  • Đó hẳn là điều tuyệt vời, có thể nhanh chóng hồi phục sinh lực.

🔊 他的身体恢复得比预想的快。

  • Tā de shēntǐ huīfù de bǐ yùxiǎng de kuài.
  • Cơ thể anh ấy hồi phục nhanh hơn dự đoán.

🔊 病人需要时间来恢复健康。

  • Bìngrén xūyào shíjiān lái huīfù jiànkāng.
  • Bệnh nhân cần thời gian để hồi phục sức khỏe.

7. 湿润 /shīrùn/ (tính từ) – thấp nhuận – ẩm ướt

🇻🇳 Tiếng Việt: ẩm ướt
🔤 Pinyin: shīrùn
🈶 Chữ Hán: 🔊湿润

🔊 我们之所以能在大树下享受这种湿润荫凉……

  • Wǒmen zhīsuǒyǐ néng zài dàshù xià xiǎngshòu zhè zhǒng shīrùn yīnliáng……
  • Chúng ta có thể tận hưởng sự râm mát, ẩm dịu dưới tán cây lớn…

🔊 清晨的空气特别湿润。

  • Qīngchén de kōngqì tèbié shīrùn.
  • Không khí sáng sớm đặc biệt ẩm.

🔊 这种护肤品能让皮肤保持湿润。

  • Zhè zhǒng hùfūpǐn néng ràng pífū bǎochí shīrùn.
  • Loại mỹ phẩm này giúp giữ ẩm cho da.

8. 阴凉 /yīnliáng/ (tính từ) – âm lương – râm mát

🇻🇳 Tiếng Việt: râm mát
🔤 Pinyin: yīnliáng
🈶 Chữ Hán: 🔊阴凉

🔊 也是因为大树在“出汗”,给我们带来了湿润阴凉。

  • Yě shì yīnwèi dàshù zài “chūhàn”, gěi wǒmen dàilái le shīrùn yīnliáng.
  • Là nhờ cây to “đổ mồ hôi”, mang lại cho chúng ta sự ẩm mát râm mát.

🔊 最好把药品放在阴凉的地方保存。

  • Zuì hǎo bǎ yàopǐn fàng zài yīnliáng de dìfāng bǎocún.
  • Tốt nhất nên bảo quản thuốc ở nơi râm mát.

🔊 夏天应该多待在阴凉的地方。

  • Xiàtiān yīnggāi duō dāi zài yīnliáng de dìfāng.
  • Mùa hè nên ở nơi mát mẻ nhiều hơn.

9. 指挥 /zhǐhuī/ (động từ) – chỉ huy – chỉ huy, điều khiển, ra lệnh

🇻🇳 Tiếng Việt: chỉ huy, điều khiển
🔤 Pinyin: zhǐhuī
🈶 Chữ Hán: 🔊指挥

🔊 大脑就会指挥我们的身体赶快出汗。

  • Dànǎo jiù huì zhǐhuī wǒmen de shēntǐ gǎnkuài chūhàn.
  • Não sẽ chỉ huy cơ thể chúng ta mau chóng toát mồ hôi.

🔊 他正在指挥交通。

  • Tā zhèngzài zhǐhuī jiāotōng.
  • Anh ấy đang điều tiết giao thông.

🔊 指挥这场演出的老师很有经验。

  • Zhǐhuī zhè chǎng yǎnchū de lǎoshī hěn yǒu jīngyàn.
  • Giáo viên chỉ đạo buổi biểu diễn này rất có kinh nghiệm.

10. 赶快 /gǎnkuài/ (phó từ) – cản khoái – mau mau, nhanh

🇻🇳 Tiếng Việt: mau mau, nhanh
🔤 Pinyin: gǎnkuài
🈶 Chữ Hán: 🔊赶快

🔊 大脑就会指挥我们的身体赶快出汗。

  • Dànǎo jiù huì zhǐhuī wǒmen de shēntǐ gǎnkuài chūhàn.
  • Não sẽ chỉ huy cơ thể mau chóng đổ mồ hôi.

🔊 你赶快告诉老师吧!

  • Nǐ gǎnkuài gàosù lǎoshī ba!
  • Bạn mau chóng nói với thầy cô đi!

🔊 赶快进来,外面太冷了!

  • Gǎnkuài jìnlái, wàimiàn tài lěng le!
  • Mau vào đi, bên ngoài lạnh lắm!

11. 汗腺 /hànxiàn/ (danh từ) – hãn tuyến – tuyến mồ hôi

🇻🇳 Tiếng Việt: tuyến mồ hôi
🔤 Pinyin: hànxiàn
🈶 Chữ Hán: 🔊汗腺

🔊 所有汗腺开始工作,汗水就从毛孔里冒了出来。

  • Suǒyǒu hànxiàn kāishǐ gōngzuò, hànshuǐ jiù cóng máokǒng lǐ mào le chūlái.
  • Tất cả tuyến mồ hôi bắt đầu hoạt động, mồ hôi từ lỗ chân lông toát ra.

🔊 人类身体有无数个汗腺,能帮助调节体温。

  • Rénlèi shēntǐ yǒu wúshù ge hànxiàn, néng bāngzhù tiáojié tǐwēn.
  • Cơ thể con người có vô số tuyến mồ hôi, giúp điều tiết nhiệt độ.

🔊 运动后,汗腺会大量分泌汗水。

  • Yùndòng hòu, hànxiàn huì dàliàng fēnmì hànshuǐ.
  • Sau khi vận động, tuyến mồ hôi sẽ tiết ra nhiều mồ hôi.

12. 毛孔 /máokǒng/ (danh từ) – mao khổng – lỗ chân lông

🇻🇳 Tiếng Việt: lỗ chân lông
🔤 Pinyin: máokǒng
🈶 Chữ Hán: 🔊毛孔

🔊 汗水就从毛孔里冒了出来。

  • Hànshuǐ jiù cóng máokǒng lǐ mào le chūlái.
  • Mồ hôi toát ra từ lỗ chân lông.

🔊 洗脸时要注意清洁毛孔。

  • Xǐliǎn shí yào zhùyì qīngjié máokǒng.
  • Khi rửa mặt, cần chú ý làm sạch lỗ chân lông.

🔊 毛孔堵塞会导致皮肤问题。

  • Máokǒng dǔsè huì dǎozhì pífū wèntí.
  • Tắc lỗ chân lông có thể gây ra các vấn đề về da.

13. 冒 /mào/ (động từ) – mạo – bốc lên, toát ra, rò ra

🇻🇳 Tiếng Việt: bốc lên, toát ra
🔤 Pinyin: mào
🈶 Chữ Hán: 🔊冒

🔊 汗水就从毛孔里冒了出来。

  • Hànshuǐ jiù cóng máokǒng lǐ mào le chūlái.
  • Mồ hôi toát ra từ lỗ chân lông.

🔊 杯子里冒着热气。

  • Bēizi lǐ mào zhe rèqì.
  • Trong cốc bốc lên hơi nóng.

🔊 屋顶在下雨时开始冒水。

  • Wūdǐng zài xiàyǔ shí kāishǐ mào shuǐ.
  • Mái nhà bắt đầu rò nước khi trời mưa.

14. 片 /piàn/ (danh từ) – phiến – tấm, mảnh

🇻🇳 Tiếng Việt: tấm, mảnh
🔤 Pinyin: piàn
🈶 Chữ Hán: 🔊片

🔊 通常是从叶片的气孔里冒出来的。

  • Tōngcháng shì cóng yèpiàn de qìkǒng lǐ mào chūlái de.
  • Thường là bốc ra từ khí khổng của phiến lá.

🔊 他捡起一片树叶仔细观察。

  • Tā jiǎn qǐ yí piàn shùyè zǐxì guānchá.
  • Anh nhặt một chiếc lá lên để quan sát kỹ.

🔊 这片草地上开满了野花。

  • Zhè piàn cǎodì shàng kāi mǎn le yěhuā.
  • Trên bãi cỏ này nở đầy hoa dại.

15. 常识 /chángshí/ (danh từ) – thường thức – kiến thức thông thường

🇻🇳 Tiếng Việt: kiến thức thông thường
🔤 Pinyin: chángshí
🈶 Chữ Hán: 🔊常识

🔊 我们都知道这样的常识。

  • Wǒmen dōu zhīdào zhèyàng de chángshí.
  • Chúng ta đều biết kiến thức phổ thông như thế này.

🔊 这些是我们生活中必备的常识。

  • Zhèxiē shì wǒmen shēnghuó zhōng bìbèi de chángshí.
  • Đây là những kiến thức thông thường thiết yếu trong cuộc sống.

🔊 他连最基本的生活常识都不知道。

  • Tā lián zuì jīběn de shēnghuó chángshí dōu bù zhīdào.
  • Anh ấy thậm chí không biết những kiến thức cơ bản nhất trong cuộc sống.

16. 根 /gēn/ (danh từ) – căn – rễ cây

🇻🇳 Tiếng Việt: rễ cây
🔤 Pinyin: gēn
🈶 Chữ Hán: 🔊根

🔊 植物的根会吸收养分和水分。

  • Zhíwù de gēn huì xīshōu yǎngfèn hé shuǐfèn.
  • Rễ cây hấp thụ chất dinh dưỡng và nước.

🔊 这棵树的根已经深入地下。

  • Zhè kē shù de gēn yǐjīng shēnrù dìxià.
  • Rễ của cái cây này đã ăn sâu dưới lòng đất.

🔊 他拔出了草的根。

  • Tā bá chū le cǎo de gēn.
  • Anh ấy nhổ cả rễ cỏ lên.

17. 吸收 /xīshōu/ (động từ) – hấp thu – hấp thu, hút

🇻🇳 Tiếng Việt: hấp thu, hút
🔤 Pinyin: xīshōu
🈶 Chữ Hán: 🔊吸收

🔊 植物的根会吸收养分和水分。

  • Zhíwù de gēn huì xīshōu yǎngfèn hé shuǐfèn.
  • Rễ cây hấp thụ chất dinh dưỡng và nước.

🔊 皮肤能吸收一定量的水分。

  • Pífū néng xīshōu yídìng liàng de shuǐfèn.
  • Làn da có thể hấp thu một lượng nước nhất định.

🔊 他善于吸收别人的意见。

  • Tā shànyú xīshōu biérén de yìjiàn.
  • Anh ấy rất giỏi tiếp thu ý kiến của người khác.

18. 控制 /kòngzhì/ (động từ) – khống chế – kiểm soát, điều khiển

🇻🇳 Tiếng Việt: kiểm soát, điều khiển
🔤 Pinyin: kòngzhì
🈶 Chữ Hán: 🔊控制

🔊 植物是怎么控制这些成分……

  • Zhíwù shì zěnme kòngzhì zhèxiē chéngfèn……
  • Cây làm thế nào để kiểm soát những thành phần này…

🔊 他控制不了自己的情绪。

  • Tā kòngzhì bù liǎo zìjǐ de qíngxù.
  • Anh ấy không kiểm soát được cảm xúc của mình.

🔊 请控制好你的饮食。

  • Qǐng kòngzhì hǎo nǐ de yǐnshí.
  • Vui lòng kiểm soát chế độ ăn uống của bạn.

19. 成分 /chéngfèn/ (danh từ) – thành phần – thành phần

🇻🇳 Tiếng Việt: thành phần
🔤 Pinyin: chéngfèn
🈶 Chữ Hán: 🔊成分

🔊 怎么控制这些成分,把它们运输到树梢?

  • Zěnme kòngzhì zhèxiē chéngfèn, bǎ tāmen yùnshū dào shùshāo?
  • Làm sao để kiểm soát các thành phần này và vận chuyển chúng đến ngọn cây?

🔊 这款饮料的成分很健康。

  • Zhè kuǎn yǐnliào de chéngfèn hěn jiànkāng.
  • Thành phần của loại đồ uống này rất tốt cho sức khỏe.

🔊 请仔细阅读药品的成分说明。

  • Qǐng zǐxì yuèdú yàopǐn de chéngfèn shuōmíng.
  • Hãy đọc kỹ phần thành phần của thuốc.

20. 梢 /shāo/ (danh từ) – sao – ngọn (cây)

🇻🇳 Tiếng Việt: ngọn (cây)
🔤 Pinyin: shāo
🈶 Chữ Hán: 🔊梢

🔊 运输到十几米甚至上百米的树梢。

  • Yùnshū dào shí jǐ mǐ shènzhì shàng bǎi mǐ de shùshāo.
  • Vận chuyển đến ngọn cây cao hàng chục, thậm chí hàng trăm mét.

🔊 风吹动树梢,发出沙沙声。

  • Fēng chuī dòng shùshāo, fāchū shāshā shēng.
  • Gió thổi lay ngọn cây, phát ra tiếng xào xạc.

🔊 小鸟停在树梢上唱歌。

  • Xiǎo niǎo tíng zài shùshāo shàng chànggē.
  • Chim nhỏ đậu trên ngọn cây hót vang.

21. 管子 /guǎnzi/ (danh từ) – quản tử – ống, ống dẫn

🇻🇳 Tiếng Việt: ống, ống dẫn
🔤 Pinyin: guǎnzi
🈶 Chữ Hán: 🔊管子

🔊 水会顺着很细很细的管子向上“爬”。

  • Shuǐ huì shùnzhe hěn xì hěn xì de guǎnzi xiàng shàng “pá”.
  • Nước sẽ theo những ống nhỏ li ti mà “bò” lên trên.

🔊 这种管子是用来输送热水的。

  • Zhè zhǒng guǎnzi shì yòng lái shūsòng rèshuǐ de.
  • Loại ống này dùng để dẫn nước nóng.

🔊 他修好了漏水的管子。

  • Tā xiū hǎo le lòushuǐ de guǎnzi.
  • Anh ấy đã sửa xong cái ống bị rò nước.

 

22. 玻璃 /bōli/ (danh từ) – pha lê – thủy tinh, kính

🇻🇳 Tiếng Việt: thủy tinh, kính
🔤 Pinyin: bōli
🈶 Chữ Hán: 🔊玻璃

🔊 我们在家可以用一个比较细的玻璃管体验一下。

  • Wǒmen zài jiā kěyǐ yòng yí gè bǐjiào xì de bōli guǎn tǐyàn yíxià.
  • Chúng ta có thể dùng một ống thủy tinh mỏng ở nhà để thử nghiệm.

🔊 这扇窗是双层玻璃的,隔音效果很好。

  • Zhè shàn chuāng shì shuāngcéng bōli de, géyīn xiàoguǒ hěn hǎo.
  • Cửa sổ này là kính hai lớp, hiệu quả cách âm rất tốt.

🔊 请小心,这是玻璃做的,容易碎。

  • Qǐng xiǎoxīn, zhè shì bōli zuò de, róngyì suì.
  • Hãy cẩn thận, cái này làm bằng kính, dễ vỡ.

23. 测验 /cèyàn/ (động từ/danh từ) – trắc nghiệm – kiểm tra

🇻🇳 Tiếng Việt: kiểm tra
🔤 Pinyin: cèyàn
🈶 Chữ Hán: 🔊测验

🔊 可是,经过测验计算发现……

  • Kěshì, jīngguò cèyàn jìsuàn fāxiàn……
  • Nhưng sau khi kiểm tra tính toán thì phát hiện…

🔊 老师明天要给我们进行一次听力测验。

  • Lǎoshī míngtiān yào gěi wǒmen jìnxíng yí cì tīnglì cèyàn.
  • Ngày mai cô giáo sẽ cho chúng tôi làm bài kiểm tra nghe.

🔊 这个测验题不太难,你试试吧。

  • Zhège cèyàn tí bú tài nán, nǐ shìshi ba.
  • Bài kiểm tra này không khó lắm, bạn thử làm đi.

24. 根本 /gēnběn/ (phó từ) – căn bản – (thường dùng trong câu phủ định) tuyệt nhiên, không hề

🇻🇳 Tiếng Việt: tuyệt nhiên, không hề
🔤 Pinyin: gēnběn
🈶 Chữ Hán: 🔊根本

🔊 根本无法把水分送到几十米高的地方。

  • Gēnběn wúfǎ bǎ shuǐfèn sòng dào jǐshí mǐ gāo de dìfāng.
  • Tuyệt nhiên không thể vận chuyển nước lên độ cao hàng chục mét.

🔊 他根本没听我说话。

  • Tā gēnběn méi tīng wǒ shuōhuà.
  • Anh ấy hoàn toàn không nghe tôi nói gì.

🔊 你根本不了解他的想法。

  • Nǐ gēnběn bù liǎojiě tā de xiǎngfǎ.
  • Bạn hoàn toàn không hiểu suy nghĩ của anh ấy.

25. 枝干 /zhīgàn/ (danh từ) – chi cán – cành cây

🇻🇳 Tiếng Việt: cành cây
🔤 Pinyin: zhīgàn
🈶 Chữ Hán: 🔊枝干

🔊 大树利用的是枝干顶端的那些叶片。

  • Dàshù lìyòng de shì zhīgàn dǐngduān de nàxiē yèpiàn.
  • Cây lớn sử dụng những chiếc lá ở đầu cành cây.

🔊 这棵树的枝干很粗壮。

  • Zhè kē shù de zhīgàn hěn cūzhuàng.
  • Cành cây này rất to khỏe.

🔊 风吹断了树的枝干。

  • Fēng chuī duàn le shù de zhīgàn.
  • Gió đã làm gãy cành cây.

26. 释放 /shìfàng/ (động từ) – phóng thích – phóng thích, toả ra

🇻🇳 Tiếng Việt: phóng thích, toả ra
🔤 Pinyin: shìfàng
🈶 Chữ Hán: 🔊释放

🔊 叶子通过不停地向空气中释放水汽……

  • Yèzi tōngguò bùtíng de xiàng kōngqì zhōng shìfàng shuǐqì……
  • Lá cây không ngừng tỏa hơi nước vào không khí…

🔊 这个化学反应会释放大量热能。

  • Zhège huàxué fǎnyìng huì shìfàng dàliàng rènéng.
  • Phản ứng hóa học này sẽ tỏa ra lượng lớn nhiệt năng.

🔊 他的话语释放出一种温暖的力量。

  • Tā de huàyǔ shìfàng chū yì zhǒng wēnnuǎn de lìliàng.
  • Lời nói của anh ấy toát ra một sức mạnh ấm áp.

27. 自动 /zìdòng/ (phó từ/tính từ) – tự động – tự động, tự ý

🇻🇳 Tiếng Việt: tự động
🔤 Pinyin: zìdòng
🈶 Chữ Hán: 🔊自动

🔊 迫使树干中的水分自动前来补充。

  • Pòshǐ shùgàn zhōng de shuǐfèn zìdòng qiánlái bǔchōng.
  • Khiến nước trong thân cây tự động đến bổ sung.

🔊 门一开就会自动亮灯。

  • Mén yì kāi jiù huì zìdòng liàng dēng.
  • Cửa vừa mở thì đèn sẽ tự động sáng.

🔊 他自动放弃了这次机会。

  • Tā zìdòng fàngqì le zhè cì jīhuì.
  • Anh ấy tự nguyện từ bỏ cơ hội lần này.

28. 补充 /bǔchōng/ (động từ) – bổ sung – cung cấp thêm, bổ sung

🇻🇳 Tiếng Việt: bổ sung
🔤 Pinyin: bǔchōng
🈶 Chữ Hán: 🔊补充

🔊 水分自动前来补充。

  • Shuǐfèn zìdòng qiánlái bǔchōng.
  • Nước tự động đến để bổ sung.

🔊 请补充一下刚才你说漏的部分。

  • Qǐng bǔchōng yíxià gāngcái nǐ shuō lòu de bùfen.
  • Hãy bổ sung phần bạn vừa nói sót khi nãy.

🔊 考试前要补充足够的睡眠。

  • Kǎoshì qián yào bǔchōng zúgòu de shuìmián.
  • Trước khi thi cần ngủ đủ giấc.

29. 抽 /chōu/ (động từ) – trừu – rút ra, hút, bơm

🇻🇳 Tiếng Việt: rút ra, hút
🔤 Pinyin: chōu
🈶 Chữ Hán: 🔊抽

🔊 就像是把树根吸收的水分给抽了上来。

  • Jiù xiàng shì bǎ shùgēn xīshōu de shuǐfèn gěi chōu le shànglái.
  • Giống như hút nước từ rễ cây lên trên.

🔊 他从包里抽出一本书。

  • Tā cóng bāo lǐ chōuchū yì běn shū.
  • Anh ấy rút ra một cuốn sách từ trong túi.

🔊 医生为病人抽了血。

  • Yīshēng wèi bìngrén chōu le xuè.
  • Bác sĩ đã lấy máu của bệnh nhân.

30. 蒸腾 /zhēngténg/ (động từ) – chưng đằng – bốc hơi

🇻🇳 Tiếng Việt: bốc hơi
🔤 Pinyin: zhēngténg
🈶 Chữ Hán: 🔊蒸腾

🔊 这种特殊的提升力就被称为“蒸腾拉力”。

  • Zhè zhǒng tèshū de tíshēnglì jiù bèi chēngwéi “zhēngténg lālì”.
  • Loại lực nâng đặc biệt này được gọi là “lực hút do bốc hơi”.

🔊 阳光下,水面不断蒸腾。

  • Yángguāng xià, shuǐmiàn bùduàn zhēngténg.
  • Dưới ánh mặt trời, mặt nước không ngừng bốc hơi.

🔊 植物通过蒸腾作用来调节水分。

  • Zhíwù tōngguò zhēngténg zuòyòng lái tiáojié shuǐfèn.
  • Thực vật điều tiết độ ẩm qua quá trình bốc hơi.

31. 特殊 /tèshū/ (tính từ) – đặc thù – đặc biệt, đặc thù

🇻🇳 Tiếng Việt: đặc biệt, đặc thù
🔤 Pinyin: tèshū
🈶 Chữ Hán: 🔊特殊

🔊 这种特殊的提升力就被称为“蒸腾拉力”。

  • Zhè zhǒng tèshū de tíshēnglì jiù bèi chēngwéi “zhēngténg lālì”.
  • Loại lực nâng đặc biệt này được gọi là “lực hút do bốc hơi”.

🔊 他有一种特殊的才能。

  • Tā yǒu yì zhǒng tèshū de cáinéng.
  • Anh ấy có một tài năng đặc biệt.

🔊 今天是个特殊的日子。

  • Jīntiān shì ge tèshū de rìzi.
  • Hôm nay là một ngày đặc biệt.

32. 内部 /nèibù/ (danh từ) – nội bộ – nội bộ, bên trong

🇻🇳 Tiếng Việt: nội bộ, bên trong
🔤 Pinyin: nèibù
🈶 Chữ Hán: 🔊内部

🔊 这个大树内部的供水系统……

  • Zhège dàshù nèibù de gōngshuǐ xìtǒng……
  • Hệ thống cấp nước bên trong của cây lớn này…

🔊 公司内部有一些调整。

  • Gōngsī nèibù yǒu yìxiē tiáozhěng.
  • Nội bộ công ty có một số điều chỉnh.

🔊 请不要泄露公司的内部信息。

  • Qǐng búyào xièlòu gōngsī de nèibù xìnxī.
  • Xin đừng tiết lộ thông tin nội bộ của công ty.

33. 系统 /xìtǒng/ (danh từ) – hệ thống – hệ thống

🇻🇳 Tiếng Việt: hệ thống
🔤 Pinyin: xìtǒng
🈶 Chữ Hán: 🔊系统

🔊 大树内部的供水系统具体的运转状况是怎么样的?

  • Dàshù nèibù de gōngshuǐ xìtǒng jùtǐ de yùnzhuǎn zhuàngkuàng shì zěnmeyàng de?
  • Hệ thống cấp nước bên trong của cây vận hành ra sao?

🔊 这个软件系统非常稳定。

  • Zhège ruǎnjiàn xìtǒng fēicháng wěndìng.
  • Hệ thống phần mềm này rất ổn định.

🔊 他对这个管理系统很熟悉。

  • Tā duì zhège guǎnlǐ xìtǒng hěn shúxī.
  • Anh ấy rất quen với hệ thống quản lý này.

34. 状况 /zhuàngkuàng/ (danh từ) – trạng huống – tình trạng, tình hình

🇻🇳 Tiếng Việt: tình trạng
🔤 Pinyin: zhuàngkuàng
🈶 Chữ Hán: 🔊状况

🔊 供水系统具体的运转状况是怎么样的?

  • Gōngshuǐ xìtǒng jùtǐ de yùnzhuǎn zhuàngkuàng shì zěnmeyàng de?
  • Tình trạng vận hành cụ thể của hệ thống cấp nước ra sao?

🔊 他的身体状况很好。

  • Tā de shēntǐ zhuàngkuàng hěn hǎo.
  • Tình trạng sức khỏe của anh ấy rất tốt.

🔊 目前经济状况不太乐观。

  • Mùqián jīngjì zhuàngkuàng bú tài lèguān.
  • Tình hình kinh tế hiện tại không mấy khả quan.

35. 秩序 /zhìxù/ (danh từ) – trật tự – trật tự

🇻🇳 Tiếng Việt: trật tự
🔤 Pinyin: zhìxù
🈶 Chữ Hán: 🔊秩序

🔊 它们遵守的是一种什么样的秩序?

  • Tāmen zūnshǒu de shì yì zhǒng shénmeyàng de zhìxù?
  • Chúng tuân theo trật tự như thế nào?

🔊 保持课堂秩序是每个学生的责任。

  • Bǎochí kètáng zhìxù shì měi ge xuéshēng de zérèn.
  • Giữ trật tự lớp học là trách nhiệm của mỗi học sinh.

🔊 排队上车,注意秩序。

  • Páiduì shàng chē, zhùyì zhìxù.
  • Xếp hàng lên xe, chú ý giữ trật tự.

Ngữ pháp

I. Chú thích từ vựng

1. Cách dùng phó từ 赶快

Nghĩa: mau chóng, nhanh chóng, tranh thủ thời gian. Diễn tả hành động được thực hiện ngay lập tức, khẩn trương, hoặc tranh thủ thời gian.

(1)  🔊 我下个月要搬家,得赶快找房子。

  • Wǒ xià gè yuè yào bānjiā, děi gǎnkuài zhǎo fángzi.
  • Tháng sau tôi phải chuyển nhà, phải nhanh chóng tìm nhà mới.

(2)  🔊 这份材料下午开会要用,你赶快把它复印一下。

  • Zhè fèn cáiliào xiàwǔ kāihuì yào yòng, nǐ gǎnkuài bǎ tā fùyìn yíxià.
  • Tài liệu này cần dùng cho cuộc họp chiều nay, bạn mau đi photo nó nhé.

(3)  🔊 ……一旦温度上升,大脑就会指挥我们的身体赶快出汗,……

  • ……Yídàn wēndù shàngshēng, dànǎo jiù huì zhǐhuī wǒmen de shēntǐ gǎnkuài chūhàn,……
  • Khi nhiệt độ tăng lên, não sẽ lập tức chỉ huy cơ thể nhanh chóng toát mồ hôi…

2. Cách dùng từ 片

Danh từ – chỉ vật có bề mặt phẳng, mỏng, thường không quá lớn
(1)  🔊 瓶子里装着满满的石头、玻璃碎片和沙子。

  • Píngzi lǐ zhuāng zhe mǎnmǎn de shítou, bōli suìpiàn hé shāzi.
  • Trong chai đầy những hòn đá, mảnh vụn thủy tinh và cát.

(2)  🔊 大树出的“汗”,通常是从叶片的气孔里冒出来的,……

  • Dàshù chū de “hàn”, tōngcháng shì cóng yèpiàn de qìkǒng lǐ mào chūlái de,……
  • Mồ hôi của cây lớn thường thoát ra từ khí khổng trên phiến lá…

Lượng từ – dùng cho những thứ có diện tích, hoặc âm thanh, cảnh vật

(3)  🔊 窗外有一棵大树,秋风中,叶子一片片地掉落下来。

  • Chuāngwài yǒu yì kē dàshù, qiūfēng zhōng, yèzi yí piàn piàn de diàoluò xiàlái.
  • Ngoài cửa sổ có một cái cây lớn, trong gió thu, lá rơi từng chiếc một.

(4)  🔊 同学们听了,发出一片热烈的欢呼声。

  • Tóngxuémen tīng le, fāchū yí piàn rèliè de huānhū shēng.
  • Các bạn học sinh nghe xong liền đồng loạt reo hò nồng nhiệt.

3. Cách dùng từ 根本

Ý nghĩa 1: Danh từ – gốc rễ, cốt lõi, phần quan trọng nhất

(1)  🔊 教育是国家的根本。

  • Jiàoyù shì guójiā de gēnběn.
  • Giáo dục là nền tảng của quốc gia.

(2)  🔊 这个办法只能救急,不能从根本上解决问题。

  • Zhège bànfǎ zhǐ néng jiùjí, bù néng cóng gēnběn shàng jiějué wèntí.
  • Phương pháp này chỉ có thể giải quyết tình huống cấp bách, không thể giải quyết vấn đề từ căn bản.

Ý nghĩa 2: Tính từ – chủ yếu, cốt yếu, có tính quyết định
(3)  🔊 谈判还算顺利,一些根本的问题都谈好了。

  • Tánpàn hái suàn shùnlì, yìxiē gēnběn de wèntí dōu tán hǎo le.
  • Cuộc đàm phán nhìn chung suôn sẻ, những vấn đề then chốt đã được giải quyết ổn thỏa.

(4)  🔊 政府工作应从人民的根本利益出发。

  • Zhèngfǔ gōngzuò yīng cóng rénmín de gēnběn lìyì chūfā.
  • Công việc của chính phủ phải xuất phát từ lợi ích căn bản của nhân dân.

Ý nghĩa 3: Phó từ – hoàn toàn, từ đầu đến cuối; thường dùng trong câu phủ định
(5)  🔊 有时候我会梦见参加考试,可是却发现自己根本读不懂考试的题目。

  • Yǒu shíhòu wǒ huì mèngjiàn cānjiā kǎoshì, kěshì què fāxiàn zìjǐ gēnběn dú bù dǒng kǎoshì de tímù.
  • Đôi khi tôi mơ thấy đi thi, nhưng lại phát hiện mình hoàn toàn không hiểu đề thi.

(6)  🔊 可是,经过测验计算发现,以大树输送管道的尺寸产生的毛细作用,根本无法把水分送到几十米高的地方。

  • Kěshì, jīngguò cèyàn jìsuàn fāxiàn, yǐ dàshù shūsòng guǎndào de chǐcùn chǎnshēng de máoxì zuòyòng, gēnběn wúfǎ bǎ shuǐfèn sòng dào jǐ shí mǐ gāo de dìfāng.
  • Tuy nhiên, sau khi kiểm tra tính toán phát hiện rằng, với kích thước ống dẫn của cây lớn, lực mao dẫn hoàn toàn không thể đưa nước lên đến vài chục mét.

Ý nghĩa 4: Phó từ (mang nghĩa “hoàn toàn”, “triệt để”)

(7)  🔊 事情已经根本解决了。

  • Shìqíng yǐjīng gēnběn jiějué le.
  • Vấn đề đã được giải quyết hoàn toàn.

(8)  🔊 他根本就是在故意找我们的麻烦。

  • Tā gēnběn jiù shì zài gùyì zhǎo wǒmen de máfan.
  • Anh ta hoàn toàn là cố tình gây rắc rối cho chúng ta.

II. Phối hợp từ ngữ

III. Phân tích từ vựng

Phần mở rộng

Phần vận dụng

Bài khóa

🔊 植物会出汗

🔊 炎热的夏天,踢完一场球赛,每个队员都已经是汗如雨下。如果这
🔊 个时候,能到大树下歇一歇,喝口凉开水,吃个冰激凌,放松放松肌肉,缓解一下疲劳,那一定是件美事,可以很快恢复活力。不过,你知道吗,我们之所以能在大树下享受这种湿润荫凉,也是因为大树在“出汗”呢!

🔊 人体要保持相对稳定的温度,一旦温度上升,大脑就会指挥我们的身体赶快出汗,这时所有汗腺开始工作,汗水就从毛孔里冒了出来。大树出的“汗”,通常是从叶片的气孔里冒出来的,不过,这种“出汗”可不是为了降低温度,而是为了运输养分。 

🔊 我们都知道这样的常识——植物的根会吸收养分和水分,但是你有没有想过,植物是怎么控制这些成分,把它们运输到十几米甚至上百米的树梢的呢?

🔊 最初人们认为大树是通过毛细作用来提水的。所谓“毛细作用”,简单来说,就是水会顺着很细很细的管子向上“爬”,我们在家可以用一个比较细的玻璃管体验一下。玻璃管越细,水爬升的高度就越高。可是,经过测验计算发现,以大树输送管道的尺寸产生的毛细作用,根本无法把水分送到几十米高的地方。

🔊 实际上,大树利用的是枝干顶端的那些叶片。叶子通过不停地向空气中释放水汽,迫使树干中的水分自动前来补充,这样节节传递,就像是把树根吸收的水分给抽了上来。因为跟蒸腾作用有关,这种特殊的提升力就被称为“蒸腾拉力”。不过,这个大树内部的供水系统具体的运转状况是怎么样的,它们遵守的是一种什么样的秩序,为什么会产生如此巨大的拉力,到目前还是个谜。 

Pinyin

Zhíwù huì chūhàn

Yánrè de xiàtiān, tī wán yì chǎng qiúsài, měi gè duìyuán dōu yǐjīng shì hàn rú yǔ xià. Rúguǒ zhège shíhòu, néng dào dàshù xià xiē yì xiē, hē kǒu liáng kāishuǐ, chī gè bīngjīlíng, fàngsōng fàngsōng jīròu, huǎnjiě yíxià píláo, nà yídìng shì jiàn měishì, kěyǐ hěn kuài huīfù huólì. Bùguò, nǐ zhīdào ma, wǒmen zhī suǒyǐ néng zài dàshù xià xiǎngshòu zhè zhǒng shīrùn yīnliáng, yě shì yīnwèi dàshù zài “chūhàn” ne!

Réntǐ yào bǎochí xiāngduì wěndìng de wēndù, yídàn wēndù shàngshēng, dànǎo jiù huì zhǐhuī wǒmen de shēntǐ gǎnkuài chūhàn, zhè shí suǒyǒu hànxiàn kāishǐ gōngzuò, hànshuǐ jiù cóng máokǒng lǐ mào le chūlái. Dàshù chū de “hàn”, tōngcháng shì cóng yèpiàn de qìkǒng lǐ mào chūlái de, bùguò, zhè zhǒng “chūhàn” kě bú shì wèile jiàngdī wēndù, ér shì wèile yùnshū yǎngfèn.

Wǒmen dōu zhīdào zhèyàng de chángshí —— zhíwù de gēn huì xīshōu yǎngfèn hé shuǐfèn, dànshì nǐ yǒu méiyǒu xiǎng guò, zhíwù shì zěnme kòngzhì zhèxiē chéngfèn, bǎ tāmen yùnshū dào shí jǐ mǐ shènzhì shàng bǎi mǐ de shùshāo de ne?

Zuìchū rénmen rènwéi dàshù shì tōngguò máoxì zuòyòng lái tíshuǐ de. Suǒwèi “máoxì zuòyòng”, jiǎndān lái shuō, jiùshì shuǐ huì shùnzhe hěn xì hěn xì de guǎnzi xiàng shàng “pá”, wǒmen zài jiā kěyǐ yòng yí gè bǐjiào xì de bōlìguǎn tǐyàn yíxià. Bōlìguǎn yuè xì, shuǐ páshēng de gāodù jiù yuè gāo. Kěshì, jīngguò cèyàn jìsuàn fāxiàn, yǐ dàshù shūsòng guǎndào de chǐcùn chǎnshēng de máoxì zuòyòng, gēnběn wúfǎ bǎ shuǐfèn sòng dào jǐ shí mǐ gāo de dìfāng.

Shíjì shang, dàshù lìyòng de shì zhīgàn dǐngduān de nàxiē yèpiàn. Yèzi tōngguò bùtíng de xiàng kōngqì zhōng fāshì shuǐqì, pòshǐ shùgàn zhōng de shuǐfèn zìdòng qiánlái bǔchōng, zhèyàng jiéjié chuándì, jiù xiàng shì bǎ shùgēn xīshōu de shuǐfèn gěi chōu le shànglái. Yīnwèi gēn zhēngténg zuòyòng yǒuguān, zhè zhǒng tèshū de tíshēng lì jiù bèi chēngwéi “zhēngténg lālì”. Bùguò, zhège dàshù nèibù de gōngshuǐ xìtǒng jùtǐ de yùnzhuǎn zhuàngkuàng shì zěnme yàng de, tāmen zūnshǒu de shì yì zhǒng shénme yàng de zhìxù, wèishéme huì chǎnshēng rúcǐ jùdà de lālì, dào mùqián hái shì gè mí.

Tiếng Việt

Thực vật cũng đổ mồ hôi

Vào những ngày hè nóng bức, sau một trận bóng đá, ai nấy đều mồ hôi nhễ nhại. Nếu lúc này được nghỉ ngơi dưới bóng cây lớn, uống một ngụm nước mát, ăn một cây kem, thả lỏng cơ bắp, giảm bớt mệt mỏi, thì đúng là tuyệt vời, có thể nhanh chóng lấy lại năng lượng. Nhưng bạn có biết không, chúng ta có thể tận hưởng sự mát mẻ dưới bóng cây cũng là nhờ cây đang “đổ mồ hôi”!

Cơ thể người cần duy trì nhiệt độ ổn định, một khi nhiệt độ tăng lên, não bộ sẽ điều khiển cơ thể lập tức toát mồ hôi, lúc đó tất cả tuyến mồ hôi hoạt động, mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông. Mồ hôi của cây thường “chảy” ra từ các lỗ khí trên lá, nhưng không phải để hạ nhiệt mà là để vận chuyển dinh dưỡng.

Chúng ta đều biết rễ cây hấp thụ nước và chất dinh dưỡng, nhưng bạn đã từng nghĩ rằng cây làm sao để đưa những chất đó lên tới chóp cây cao hàng chục thậm chí hàng trăm mét chưa?

Ban đầu, người ta cho rằng cây hút nước nhờ hiện tượng mao dẫn – nước có thể “bò lên” theo những ống nhỏ li ti. Nhưng qua đo đạc tính toán, người ta nhận ra lực mao dẫn không đủ mạnh để đưa nước lên cao đến hàng chục mét.

Thực tế, cây dùng lá ở đỉnh ngọn. Lá liên tục thoát hơi nước vào không khí, buộc nước trong thân cây phải di chuyển lên để bổ sung, cứ thế truyền dần từ dưới lên như đang “hút nước” từ rễ lên. Do liên quan đến hiện tượng thoát hơi, lực nâng này được gọi là lực hút do thoát hơi nước. Tuy nhiên, hệ thống dẫn nước bên trong cây vận hành cụ thể ra sao, tuân theo trật tự nào, tại sao lại tạo được lực mạnh như thế – đến nay vẫn là một bí ẩn.

→ Bài học không chỉ giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng, ngữ pháp HSK 5 , mà còn khơi dậy sự tò mò với thế giới tự nhiên xung quanh. Hãy cùng Chinese tiếp tục đồng hành khám phá thêm nhiều điều thú vị qua các bài học trong giáo trình HSK 5 nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *