Bài 36: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2 – Lão Xá và hoa

Bài học “老舍与养花” đưa người đọc đến với một góc đời bình dị của nhà văn Lão Xá – nơi cây hoa nhỏ cũng ẩn chứa tình cảm và triết lý sống sâu sắc. Qua từng đoạn văn nhẹ nhàng, các bạn không chỉ trau dồi kỹ năng đọc hiểu mà còn khám phá vẻ đẹp của tâm hồn qua từng chậu hoa nhỏ. Cùng Chinese tìm hiểu bài học hôm nay để nâng cao vốn từ vựng và biết thêm những chủ điểm ngữ pháp HSK 5 thường gặp nhé!

← Xem lại Bài 35: Giáo trình Chuẩn HSK5 Tập 2

→ Tải [PDF, Mp3 và Đáp án] Giáo trình chuẩn HSK 5 quyển Hạ Tập 2 tại đây

Phần khởi động

🔊 1.你知道哪些有关养花的词语,请写在下面的横线上,并说说它们分别是什么意思。

Nǐ zhīdào nǎxiē yǒuguān yǎng huā de cíyǔ, qǐng xiě zài xiàmiàn de héngxiàn shàng, bìng shuōshuō tāmen fēnbié shì shénme yìsi.
Bạn biết những từ vựng nào liên quan đến việc trồng hoa? Hãy viết vào dòng dưới đây và giải thích ý nghĩa của chúng.

Screenshot 2025 07 01 092354

2.🔊 请你说出下图中植物各部分的名称。你养过花吗?介绍一下你在这方面的经验。

Qǐng nǐ shuō chū xià tú zhōng zhíwù gè bùfèn de míngchēng. Nǐ yǎng guò huā ma? Jièshào yíxià nǐ zài zhè fāngmiàn de jīngyàn.
Hãy nói ra tên các bộ phận của thực vật trong hình dưới đây. Bạn đã từng trồng hoa chưa? Hãy giới thiệu một chút về kinh nghiệm của bạn trong lĩnh vực này.

Screenshot 2025 07 01 092504

Từ vựng

1. 养 /yǎng/ (động từ) – dưỡng – nuôi, trồng

🇻🇳 Tiếng Việt: nuôi, trồng
🔤 Pinyin: yǎng
🈶 Chữ Hán: 🔊养

🔊 他养的花很多,满满摆了一院子。

  • Tā yǎng de huā hěn duō, mǎnmǎn bǎi le yí yuànzi.
  • Ông ấy trồng rất nhiều hoa, đầy kín cả sân.

🔊 她喜欢养猫和狗。

  • Tā xǐhuān yǎng māo hé gǒu.
  • Cô ấy thích nuôi mèo và chó.

🔊 我在阳台上养了一些多肉植物。

  • Wǒ zài yángtái shàng yǎng le yìxiē duōròu zhíwù.
  • Tôi trồng một số cây mọng nước ở ban công.

2. 除非 /chúfēi/ (liên từ) – trừ phi – trừ phi, chỉ với điều kiện là

🇻🇳 Tiếng Việt: trừ phi, chỉ với điều kiện là
🔤 Pinyin: chúfēi
🈶 Chữ Hán: 🔊除非

🔊 除非是那些好种易活、自己会奋斗的花草,否则他是不养的。

  • Chúfēi shì nàxiē hǎo zhǒng yì huó, zìjǐ huì fèndòu de huācǎo, fǒuzé tā shì bù yǎng de.
  • Trừ phi là những loại hoa dễ trồng, tự vươn lên được, nếu không ông ấy không trồng.

🔊 除非明天下雨,否则我们就去爬山。

  • Chúfēi míngtiān xiàyǔ, fǒuzé wǒmen jiù qù páshān.
  • Trừ khi ngày mai mưa, nếu không chúng ta sẽ đi leo núi.

🔊 除非你告诉我原因,否则我不答应。

  • Chúfēi nǐ gàosu wǒ yuányīn, fǒuzé wǒ bù dāying.
  • Trừ phi bạn nói cho tôi lý do, nếu không tôi không đồng ý.

3. 奋斗 /fèndòu/ (động từ) – phấn đấu – cố gắng, đấu tranh

🇻🇳 Tiếng Việt: phấn đấu, cố gắng
🔤 Pinyin: fèndòu
🈶 Chữ Hán: 🔊奋斗

🔊 自己会奋斗的花草。

  • Zìjǐ huì fèndòu de huācǎo.
  • Những loài hoa cỏ có thể tự mình phấn đấu phát triển.

🔊 他为实现梦想而奋斗。

  • Tā wèi shíxiàn mèngxiǎng ér fèndòu.
  • Anh ấy phấn đấu để thực hiện ước mơ.

🔊 成功离不开坚持和奋斗。

  • Chénggōng lí bù kāi jiānchí hé fèndòu.
  • Thành công không thể thiếu sự kiên trì và nỗ lực.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tổng hợp các bài phân tích Giáo trình Chuẩn HSK 5 Tập 2