Nội dung học Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 3 喂、您好!/Wèi, nín hǎo!/ Alo, xin chào!. đã được Chinese tổng hợp và hướng dẫn giảng dạy chi tiết qua bài viết dưới đây. Chúc các bạn học tập hiệu quả.
→ Ôn lại Bài 3 Giáo trình chuẩn YCT 3
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Cùng học từ mới nhé
Bài 4 trong giáo trình YCT 3 có 6 từ mới liên quan tới các chủ đề thường gặp khi gọi điện thoại, chúng mình cùng tìm hiểu nhé!
1. 喂 /Wèi/ Alo (Được dùng để trả lời điện thoại)
Cách viết:
- 喂、您好!/Wèi, nín hǎo!/ Alo, xin chào!
2. 您 /Nín/ Ông, bà, cô (Ngôi thứ hai, cách nói trang trọng)
Cách viết:
- 您好 /Nín hǎo/ Cháu chàu ông, bà, cô,…
3. 找 /Zhǎo/ Tìm
Cách viết:
- 你找谁?/Nǐ zhǎo shéi?/ Cậu tìm ai?
4. 回 /Huí/ Trở về, về
Cách viết:
- 回家 /Huí jiā/ Về nhà
5. 问题 /Wèntí/ Câu hỏi
Cách viết:
- 我有一个问题。/Wǒ yǒu yī gè wèntí./ Tôi có một câu hỏi.
6. 问 /Wèn/ Hỏi
Cách viết:
- 问老师 /Wèn lǎoshī/ Hỏi thầy giáo
- 问问题 /Wèn wèntí/ Hỏi câu hỏi
Cùng đọc nhé
Đoạn hội thoại 1:
A: 喂,您好!我找我妈妈。
B: 你妈妈是谁?
C: 我妈妈是黄医生。
D: 这儿有两个黄医生,你找哪个?
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: A: Wèi, nǐ hǎo! Wǒ zhǎo wǒ māma. B: Nín māma shì shéi? A: Wǒ māma shì Huáng yīshēng. B: Zhèr yǒu liǎng gè Huáng yīshēng, nǐ zhǎo nǎ gè? |
Dịch nghĩa: A: Alo, cháu chào cô! Cháu tìm mẹ cháu ạ. B: Mẹ của cháu là ai? A: Mẹ của cháu là bác sĩ Hoàng. B: Ở đây có hai bác sĩ Hoàng, cháu tìm bác sĩ nào? |
A: 喂,您好!张老师在吗?
B: 张老师回家了。
A: 我有一个问题,可以问您吗?
B: 可以,什么问题?
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: A: Wèi, nín hǎo! Zhāng lǎoshī zài ma? B: Zhāng lǎoshī huí jiāle. A: Wǒ yǒu yīgè wèntí, kěyǐ wèn nín ma? B: Kěyǐ, shénme wèntí? |
Dịch nghĩa: A: Alo, xin chào! Cô giáo Trương có ở đó không? B: Cô giáo Trương về nhà rồi. A: Em có một câu hỏi, em có thể hỏi cô không? B: Có thể, câu hỏi gì vậy? |
Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:
- Đoạn hội thoại 1: 女孩在做什么?/Nǚhái zài huà shénme?/ Bạn nữ đang làm gì vậy?
- Đoạn hội thoại 2: 张老师去哪儿了?/Zhāng lǎoshī qù nǎr le?/ Cô giáo Trương đi đâu rồi?
Cùng nối nhé
Cùng hát nhé
Chúng mình cùng thư giãn qua một bài hát liên quan tới chủ đề bài học hôm nay nhé!
Lắng nghe bài hát tại đây:
两个小娃娃呀,正在打电话呀。
喂喂喂,你在哪里呀?
哎哎哎,我在我的家。
两个小娃娃呀,正在打电话呀。
喂喂喂,你在做什么?
哎哎哎,我在学画画儿。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: Liǎng gè xiǎo wáwa ya, zhèngzài dǎ diànhuà ya. Wèi wèi wèi, nǐ zài nǎlǐ ya? Āi āi āi, wǒ zài wǒ de jiā. Liǎng gè xiǎo wáwá ya, zhèngzài dǎ diànhuà ya. Wèi wèi wèi, nǐ zài zuò shénme? Āi āi āi, wǒ zài xué huà huàr. |
Dịch nghĩa: Hai em nhỏ đang nghe điện thoại. Này này, bạn đang ở đâu? Này, tớ đang ở nhà của tớ . Hai em nhỏ đang nghe điện thoại. Này này, bạn đang làm gì vậy? Này, tớ đang học vẽ. |
Hãy cùng bạn của mình thay lời phần gạch chân và hát lại bài hát bằng lời mới nhé!
Cùng chơi nhé
Hãy đóng vai và gọi điện thoại cho bạn mình. Dựa vào mẫu câu cho sẵn để tìm tất cả những đồ vật có trong tranh nhé!
Mẫu câu:
A: 你找什么/谁?
B: 我找……。你呢?
A: 我找……。
Bức tranh:
Bài thi mẫu
1. Kĩ năng nghe
Hãy nghe đoạn băng dưới đây xem nội dung trong bức tranh đúng hay sai nhé!
1. ![]() |
|
2. ![]() |
|
3. ![]() |
|
4. ![]() |
Đáp án: 1 – Đúng; 2 – Sai; 3 – Đúng; 4 – Sai
Kĩ năng đọc
Nhìn tranh và chọn đoạn phù hợp nhất
A. ![]() |
B. ![]() |
C. ![]() |
D. ![]() |
5. A: 他在找什么呢?
/Tā zài zhǎo shénme ne?/
B: 让我看看。
/Ràng wǒ kàn kan./
6. A: 喜欢哪一个?
/Xǐhuān nǎ yí gè?/
B: 我要那个红色的。
/Wǒ yào nà gè hóngsè de./
7. A: 喂,请问张老师在吗?
/Wèi, qǐngwèn Zhāng lǎoshī zài ma?/
B: 他去跑步了。
/Tā qù pǎobù le./
8. A: 我可以坐这儿吗?
/Wǒ kěyǐ zuò zhèr ma?/
B: 可以,请坐。
/Kěyǐ, qǐng zuò./
Gợi ý đáp án: 5B, 6C, 7A, 8D
Qua Bài 4 Giáo trình chuẩn YCT 3 喂、您好!/Wèi, nín hǎo!/ Alo, xin chào!, bạn đã biết cách nói chuyện qua điện thoại rồi đúng không? Đừng quên áp dụng cách nói này trong cuộc sống để chúng mình có thể nhớ được lâu hơn. Chinese chúc bạn luôn học tốt!
→ Học tiếp Bài 5 Giáo trình YCT Quyển 3: 再吃几个。Cháu ăn thêm đi.