Bài 7 : Truyện tranh Single Stories Level 1 抢椅子 – Tranh ghế

Trong các trò chơi tập thể, “tranh ghế” là một trò chơi rất quen thuộc, giúp các bạn nhỏ vừa vận động vừa học cách phản xạ nhanh. Trong tiếng Trung, trò chơi này được gọi là “抢椅子”.
Đến với Bài 7: Truyện tranh Single Stories Level 1 –《抢椅子》, các em sẽ làm quen với từ vựng và mẫu câu cơ bản thông qua câu chuyện tranh vui nhộn, tạo không khí học tập hào hứng và gần gũi.

Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓

1. Trang 1

Từ mới trong câu:

1. 🔊 一 (yī) – một

🇻🇳 Tiếng Việt: một
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊一

2. 🔊 二 (èr) – hai

🇻🇳 Tiếng Việt: hai
🔤 Pinyin: èr
🈶 Chữ Hán: 🔊二

3. 🔊 三 (sān) – ba

🇻🇳 Tiếng Việt: ba
🔤 Pinyin: sān
🈶 Chữ Hán: 🔊三

4. 🔊 四 (sì) – bốn

🇻🇳 Tiếng Việt: bốn
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊四

5. 🔊 五 (wǔ) – năm

🇻🇳 Tiếng Việt: năm
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊五

6. 🔊 六 (liù) – sáu

🇻🇳 Tiếng Việt: sáu
🔤 Pinyin: liù
🈶 Chữ Hán: 🔊六

7. 🔊 七 (qī) – bảy

🇻🇳 Tiếng Việt: bảy
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊七

8.🔊 八 (bā) – tám

🇻🇳 Tiếng Việt: tám
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊八

9. 🔊 把 (bǎ) – lượng từ cho đồ vật có tay cầm (cái, chiếc)

🇻🇳 Tiếng Việt: lượng từ: cái/chiếc
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊把

10. 🔊 椅子 (yǐzi) – cái ghế

🇻🇳 Tiếng Việt: cái ghế
🔤 Pinyin: yǐzi
🈶 Chữ Hán: 🔊椅子

11. 🔊 我 (wǒ) – tôi

🇻🇳 Tiếng Việt: tôi
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊我

12. 🔊 被 (bèi) – bị (câu bị động)

🇻🇳 Tiếng Việt: bị
🔤 Pinyin: bèi
🈶 Chữ Hán: 🔊被

13. 🔊 淘汰 (táotài) – loại

🇻🇳 Tiếng Việt: loại
🔤 Pinyin: táotài
🈶 Chữ Hán: 🔊淘汰

14. 🔊 了 (le) – trợ từ chỉ hoàn thành

🇻🇳 Tiếng Việt: rồi, đã
🔤 Pinyin: le
🈶 Chữ Hán: 🔊了

 

1 5

Câu trong hình là:

🔊 一、二、三、四、五、六、七、八。

  • Yī, èr, sān, sì, wǔ, liù, qī, bā.
  • Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy, tám.

🔊 八把椅子。

  • Bā bǎ yǐzi.
  • Tám cái ghế.

🔊 我被淘汰了!

  • Wǒ bèi táotài le!
  • Tôi bị loại rồi!

Ngữ pháp chính
1. Đếm số + danh từ + lượng từ

Số + 把 + 椅子
→ 八把椅子 (tám cái ghế)

👉 把 dùng cho đồ có tay cầm hoặc vật dụng:
一把椅子, 一把伞, 一把刀…

2. Câu bị động với 被

主语 + 被 + 动词 + 了
→ 我被淘汰了。

  • 我: người chịu tác động
  • 被: đánh dấu bị động
  • 淘汰: bị loại
  • 了: việc đã xảy ra

👉 Dùng nhiều trong trò chơi, thi đấu.

🧠 Ghi nhớ cho bé:

  • Đếm số: 一…八
  • Số + 把 + 椅子 = nói số lượng ghế
  • 被 = bị → chuyện mình không mong muốn

2. Trang 2

Từ mới trong câu:

1. 🔊 淘汰 (táotài) – loại

🇻🇳 Tiếng Việt: loại
🔤 Pinyin: táotài
🈶 Chữ Hán: 🔊淘汰

2. 🔊 了 (le) – trợ từ chỉ hoàn thành

🇻🇳 Tiếng Việt: rồi, đã
🔤 Pinyin: le
🈶 Chữ Hán: 🔊了

2 5

Câu trong hình là:

🔊 一、二、三、四、五、六、七

  • Yī, èr, sān, sì, wǔ, liù, qī
  •  Một, hai, ba, bốn, năm, sáu, bảy

🔊 七把椅子。

  • Qī bǎ yǐzi.
  • Bảy cái ghế.

🔊 我被淘汰了!

  • Wǒ bèi táotài le!
  • Tôi bị loại rồi!

3. Trang 3

3 5

Câu trong hình là:

🔊 一、二、三、四、五、六。

  • Yī, èr, sān, sì, wǔ, liù.
  • Một, hai, ba, bốn, năm, sáu.

🔊 六把椅子。

  • Liù bǎ yǐzi.
  • Sáu cái ghế.

🔊 我被淘汰了!

  • Wǒ bèi táotài le!
  • Tôi bị loại rồi!

4. Trang 4

4 5

Câu trong hình là:

🔊 一、二、三、四、五。

  • Yī, èr, sān, sì, wǔ.
  • Một, hai, ba, bốn, năm.

🔊 五把椅子。

  • Wǔ bǎ yǐzi.
  • Năm cái ghế.

🔊 我被淘汰了!

  • Wǒ bèi táotài le!
  • Tôi bị loại rồi!

5. Trang 5

5 5

Câu trong hình là:

🔊 一、二、三、四。

  • Yī, èr, sān, sì.
  • Một, hai, ba, bốn.

🔊 四把椅子。

  • Sì bǎ yǐzi.
  •  Bốn cái ghế.

🔊 我被淘汰了!

  • Wǒ bèi táotài le!
  • Tôi bị loại rồi!

6. Trang 6

6 5

Câu trong hình là:

🔊 一、二、三。

  • Yī, èr, sān.
  • Một, hai, ba.

🔊 三把椅子。

  • Sān bǎ yǐzi.
  • Ba cái ghế.

🔊 我被淘汰了!

  • Wǒ bèi táotài le!
  • Tôi bị loại rồi!

7. Trang 7

7 5

Câu trong hình là:

🔊 一、二。

  • Yī, èr.
  • Một, hai.

🔊 两把椅子。

  • Liǎng bǎ yǐzi.
  • Hai cái ghế.

🔊 我被淘汰了!

  • Wǒ bèi táotài le!
  • Tôi bị loại rồi!

8. Trang 8

8 5

Câu trong hình là:

🔊 一。

  • Yī.
  • Một.

🔊 一把椅子。

  • Yì bǎ yǐzi.
  • Một cái ghế.

🔊 我赢了!

  • Wǒ yíng le!
  • Tôi thắng rồi!

Qua câu chuyện 《抢椅子》, các em không chỉ học được từ mới về hoạt động và trò chơi, mà còn rèn luyện tinh thần tham gia, hợp tác và tuân thủ luật chơi.
Bài học giúp các em cảm nhận rằng việc học tiếng Trung có thể gắn liền với trò chơi và niềm vui, từ đó thêm yêu thích và tự tin khi sử dụng ngôn ngữ trong lớp học.