Bài 8: Giáo trình Chuẩn YCT 4 – Trời sắp mưa rồi

Tiếp tục học Bài 8 Giáo trình chuẩn YCT 4 要下雨了。/Yào xià yǔ le./ Trời sắp mưa rồi trong seri gồm 12 bài học trong giáo trình YCT 4. Bài học giúp các bạn có một lượng từ nhất định về thời tiết. Dưới đây chúng tôi cung cấp bài giảng đầy đủ gồm các phần giảng: từ vựng, mẫu câu, hội thoại, luyện tập và bài thi mẫu, hãy học ngay nhé.

→ Ôn lại Bài 7 Giáo trình chuẩn YCT 4

Cùng học từ mới nhé

Bài 8 trong giáo trình YCT 4 có 10 từ liên quan tới cách miêu tả địa điểm, vị trí, chúng mình cùng tìm hiểu nhé!

1. 雨伞 /Yǔsǎn/ Dù che mưa

雨伞

漂亮的雨伞 /Piàoliang de yǔsǎn/ Dù che mưa đẹp

2. 拿 /Ná/ Lấy, cầm

拿

拿雨伞 /Ná yǔsǎn/ Lấy dù che mưa

3. 蓝 /Lán/ Màu xanh da trời

蓝

蓝色的花 /Lán sè de huā/ Hoa màu xanh

4. 坏 /Huài/ Hư, hỏng

坏

雨伞坏了。/Yǔsǎn huài le./ Dù che ô hư rồi.

5. 慢 /Màn/ Chậm

慢

  • 太慢 /Tài màn/ Chậm quá
  • 慢一点儿 /Màn yīdiǎnr/ Chậm một chút

6. 迟到 /Chídào/ Đến trễ, muộn

迟到

  • 要迟到了。/Yào chídào le./ Sắp đến trễ rồi.

Cùng đọc nhé

Đoạn hội thoại 1:

Untitled 40

Đoạn hội thoại 2:

Untitled 41

Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:

  • Đoạn hội thoại 1: 妈妈说什么?/Māma shuō shénme?/ Mẹ nói gì vậy?
  • Đoạn hội thoại 2: 乌龟开车开得怎么样?/Wūguī kāichē kāi de zěnme yàng?/ Chú rùa lái xe như thế nào?

Cùng hát nhé

Cùng thư giãn bằng bài hát liên quan tới bài học sau nhé!

要下雨了,要下雨了,动物们早都知道了。
燕子水面低低飞,蚂蚁搬家快快跑,
鱼儿水面跳跳跳。
大雨大雨快下吧,我们都做好准备啦!

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
Yào xià yǔle, yào xià yǔle, dòngwùmen zǎo dōu zhīdàole.
Yànzi shuǐmiàn dī dī fēi, mǎyǐ bānjiā kuài kuài pǎo,
yú er shuǐmiàn tiào tiào tiào.
Dàyǔ dàyǔ kuài xià ba, wǒmen dōu zuò hǎo zhǔnbèi la!
Dịch nghĩa:
Trời sắp mưa, sắp mưa, và các loài động vật đã biết điều đó.
Chim én bay thấp trong nước, kiến ​​di chuyển và chạy nhanh,
Con cá nhảy trên mặt nước.
Trời mưa, trời mưa, tất cả chúng ta đã sẵn sàng!

Cùng chọn và viết nhé

Bạn hãy nối các hình vào các nhóm từ phù hợp nhất, sau đó, hãy miêu tả các bức tranh bằng cách đặt câu theo hai cấu trúc “要………了”、”你………了吗?”

Ví dụ: 要去外边了,你喝水了吗?/Yào qù wàibian le, nǐ hē shuǐ le ma?/

A. 下雪、穿衣服 /Xià xuě, chuān yīfu/ B. 迟到、拿书包 /Chídào, ná shūbāo/
C. 开车、关车门 /Kāichē, guān chē mén/ D. 跑步、穿运动鞋 /Pǎobù, chuān yùndòng xié/

Untitled 42

Cùng đọc truyện nhé

乌龟的表 /Wūguī de biǎo/ Đồng hồ của chú rùa

Untitled 43

Untitled 44

Untitled 46

Untitled 45Sau khi đọc xong truyện, hãy cùng bạn đóng vai và thuật lại câu chuyện này nhé!

Bài thi mẫu

1. Kĩ năng nghe

Hãy nghe đoạn băng dưới đây và chọn câu trả lời đúng nhất nhé!

A. f62e8752427d1307798b00f8ca9f219c50b0755c B. 87168f9d 2e28 41b1 8eba d77c300d8446 C.istockphoto 1265520647 612x612 1 D.Untitled 47

Bức tranh phù hợp với câu 1 là:

Bức tranh phù hợp với câu 2 là:

Bức tranh phù hợp với câu 3 là:

Bức tranh phù hợp với câu 4 là:

Gợi ý đáp án: 1C, 2D, 3A, 4B

2. Kĩ năng đọc

Hãy chọn câu trả lời nào đúng nhất nhé!

Bai8 YCT4 baithi2

Gợi ý đáp án: 5 – B; 6 – C; 7 – A; 8 – B

Qua Bài 8 Giáo trình chuẩn YCT 4 要下雨了。/Yào xià yǔ le./ Trời sắp mưa rồi., hẳn là bạn đã biết cách miêu tả một địa điểm, vị trí trong tiếng Trung rồi đúng không? Đừng quên áp dụng cách nói này trong cuộc sống để chúng mình có thể nhớ được lâu nữa nhé. Chinese chúc bạn luôn học tốt!

→ Học tiếp Bài 9 Giáo trình YCT Quyển 4: 要下雨了。Trời sắp mưa rồi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *