“Cảm ơn” là câu nói xuất hiện nhiều trong giao tiếp hằng ngày. Có rất nhiều cách nói lời cảm ơn trong tiếng Trung, bạn đã biết được bao nhiêu cách nói rồi? Hãy cùng Chinese tìm hiểu về chủ đề này nhé!
Các cách nói Cảm ơn trong tiếng Trung
Để mở rộng khả năng giao tiếp, ngoài cách nói cảm ơn là “谢谢“ truyền thống, chúng ta có những cách nói lời cảm ơn khác như sau:
1. 感谢你 /Gǎnxiè nǐ/: Cảm tạ bạn!
2. 谢谢你 /Xièxiè nǐ/: Cảm ơn bạn!
3. 不知说什么才能感谢您 /Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/
Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
4. 感谢你的帮助 /Gǎnxiè nǐ de bāngzhù/: Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn.
5. 你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/: Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
6. 我非常感激你的帮助 /Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù/
Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh.
7. 我深表感谢 /Wǒ shēn biǎo gǎnxiè/: Tôi vô cùng cảm ơn!
8. 我无法表达我的感激之情 /Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng/
Tôi không thể diễn tả hết được sự cảm kích của mình với bạn!
9. 有什么方法可以让我为此对你进行回报? /Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào/?
Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.
10. 我对此很感激 /Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī/: Tôi rất cảm kích với điều này.
11. 你真是大好人 /Nǐ zhēnshi dàhǎo rén/: Anh thật là người tốt!
12. 非常感谢你的帮忙 /Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngmáng/: Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bà
13. 感谢你所做的一切 /Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè/: Cảm ơn anh vì tất cả!
14. 非常感谢 /fēicháng gǎnxiè/: Vô cùng cảm ơn.
15. 谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/: Cảm ơn lời mời của anh
16. 谢谢你对我的关照 /xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào/: Cảm ơn sự quan tâm của bạn dành cho tôi
17. 我很感激你 /Wǒ hěn gǎnjī nǐ/: Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!
18. 你帮了我大忙 /Nǐ bāngle wǒ dàmáng/: Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
19. 不知说什么才能感谢您 /Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín/
Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
20. 我不知道怎么样才能报答你! /wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ/
Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của bạn!
21. 我不会忘记你的好意. /Wǒ bù huì wàngjì nǐ de hǎoyì/
Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông.
22. 感谢您特意来接待我. /Gǎnxiè nín tèyì lái jiēdài wǒ/
Cảm ơn anh đã đặc biệt tiếp đãi tôi.
23. 谢谢你的浓情深意. /Xièxiè nǐ de nóng qíng shēnyì/ Cảm ơn thiện ý của anh.
24. 您辛苦了,谢谢您. /Nín xīnkǔ le, xièxie nín/ Vất vả ngài rồi, xin cám ơn.
25. 感谢你的邀请. /Gǎnxiè nǐ de yāoqǐng/ Cảm ơn lời mời của anh.
Các cách đáp lại lời Cảm ơn trong tiếng Trung
Để đáp lại lời cảm ơn của người khác, bạn có thể dùng các mẫu câu sau đây:
1. 别客气 /Bié kèqi./ Đừng khách sáo.
2. 哪里,这是我们应该做的事. /Nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì./
Đâu có, đây là điều chúng tôi nên làm.
3. 没什么. /Méi shénme/ Không có chi.
4. 不用谢 /Bú yòng xiè/ Không cần cảm ơn.
5. 小事而已. /Xiǎoshì éryǐ/ Chỉ là chút chuyện nhỏ thôi.
6. 请不要客气 /Qǐng bùyào kèqì/ Xin đừng khách sáo
7. 能帮您,我很高兴,不用谢!/Néng bāng nín, wǒ hěn gāoxìng, bùyòng xiè/
Có thể giúp được ngài, tôi rất vui, không cần phải cảm ơn!
8. 谢谢你的邀请 /xièxiè nǐ de yāoqǐng/ Cảm ơn lời mời của anh
9. 能为你效劳我很荣幸 /néng wèi nǐ xiàoláo wǒ hěn róngxìng/: Rất vinh hạnh được phục vụ ông.
10. 有什么方法可以让我为此对你进行回报? /Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào/
Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.
Có rất nhiều cách nói lời cảm ơn và đáp lại lời cảm ơn, tùy thuộc vào hoàn cảnh mà mang sắc thái khác nhau. Nhưng dù trong hoàn cảnh nào đi nữa, biết nói lời cảm ơn sẽ giúp cho cuộc sống của bạn trở nên vui vẻ, hạnh phúc hơn.