Hình học, Hình dạng trong tiếng Trung | Vuông, Tròn, Méo…

Hình vuông tiếng Trung là “正方形 /Zhèngfāngxíng/” Hình tròn trong tiếng Trung là “圆形 /yuán xíng/” , trong đó “形/xíng/” có nghĩa là hình. Ngày hôm nay hãy cùng Chinese tìm hiểu cách đọc các hình học trong tiếng Trung nhé.

几何学 Jǐhé xué Hình học
四边形 Sìbiānxíng hình tứ giác
长方形 chángfāngxíng Hình chữ nhật
平行四边形 Píngxíng sìbiānxíng Hình bình hành
三角形 sānjiǎoxíng Hình tam giác
立方形 Lìfāng xíng Hình lập phương
椭圆形 tuǒ yuán xíng Hình bầu dục
圆形 yuán xíng Hình tròn
椭圆形 tuǒyuán xíng Hình oval
金字塔 Jīnzìtǎ Hình chóp
菱形 língxíng Hình thoi: hình thoi
圆柱形 yuánzhù xíng Hình trụ tròn
圆锥形 yuánzhuī xíng Hình nón
正方形 Zhèngfāngxíng Hình vuông
方形三角形 Fāngxíng sānjiǎoxíng Hình tam giác vuông
椭圆形 Tuǒyuán xíng Hình elip
桃/心形 táo/xīn xíng Hình tim
Hình hộp chữ nhật
六边形 Liù biān xíng Hình lục giác
五角型形 wǔjiǎo xíng xíng Hình ngôi sao
五角大楼 Wǔjiǎodàlóu Hình ngũ giác
梯形 tī xíng Hình thang
多边形 duōbiānxíng Hình đa giác

Để nói một hình dạng nào đó không tròn hoặc không vuông bạn chỉ cần dùng từ phủ định “不/Bù/” và ghép tính từ tròn “圆/yuán” hoặc “方/fāng/”vuông vào đằng sau là được nhé.

Ví dụ bạn muốn nói: Cái bánh bao này không tròn lắm: 这个包子这个包子不太圆的。Zhège bāozi zhège bāozi bù tài yuán de.

Chúc các bạn có kiến thức bổ ích về hình học trong bài viết Hình học, Hình dạng trong tiếng Trung | Vuông, Tròn, Méo trên đây của Chinese. Có thắc mắc cần hỗ trợ trong khi học tập, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhé!

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *