Bạn muốn học từ Tượng thanh trong tiếng Trung, muốn miêu tả tiếng kêu bằng tiếng Trung. Vậy tiếng Trung các từ tượng thanh sẽ nói như thế nào?
Hôm nay tiếng Trung Chinese tiếp tục giới thiệu với các bạn bài học các từ Tượng thanh
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Một số từ tượng thanh thường gặp
1.摇铜铃时的响声: 黑郎 hēiláng (tiếng lắc chuông đồng)
2.肚子里的响声: 骨骨鲁 gǔgǔlǔ (tiếng bụng kêu ọc ạch)
3.往水扔砖头的响声: 澎咚 péngdōng ( tiếng ném đá xuống nước)
4.放气时的响声: 扑此 pūcǐ ( tiếng xì hơi)
5.大炮的响声: 骨东 gǔdōng ( tiếng pháo)
6.房屋倒塌的响声: 忽通 hūtōng ( tiếng nhà cửa đổ sập)
7.从床上掉下来时的响声:卜登 bǔdēng ( tiếng khi bị rơi từ trên giường xuống)
8.水开时的响声: 卜答 bǔdá (tiếng nước sôi)
9.书本落地时的响声: 扑此 pūcǐ ( tiếng sách bị rơi xuống đất)
10.树枝断裂时的响声: 坷差 kěchà ( tiếng cành cây gãy)
11.心脏跳动的响声: 忽速 hūsù ( tiếng tim đập)
12.砖头落地的响声: 扑腾 pūteng ( tiếng gạch rơi xuống đất) Học tiếng Trung về từ tượng thanh 13.绳子断了的响声: 圪崩 gēbēng ( Tiếng dây thừng đứt)
14.开锅煮鸡蛋的响声: 圪答 gēdá ( Tiếng trứng cho vào chảo rán)
15.打雷时的响声: 忽笼 hūlóng (tiếng sấm )
16.下楼梯的脚步声: 圪登 gēdēng ( Tiếng bước chân xuống cầu thang)
17.打饱嗝儿的响声: 圪喽 gēlou ( tiếng ợ nấc khi no)
18.炒豆子的响声: 坷啪 kěpā ( tiếng xào đậu)
19.锁门时的响声: 黑此 hēicǐ ( tiếng khóa cửa)
20.雨天在泥水里走路的声音:黑此 hēicǐ (âm thanh đi bộ trên đường đất bùn khi tròi mưa)
21.跳水时的响声: 扑通 pūtōng ( tiếng nhảy xuống nước)
22.滑倒时的响声: 扑差 pūchà ( tiếng trượt ngã)
23.清脆的笑声: 圪低 gēdī ( tiếng cười giòn tan)
24.挑东西时扁担的响声: 圪支 gēzhī ( tiếng dùng đòn gánh gánh đồ)
25.母鸡下蛋后的叫声: 圪差 gēchà ( tiếng gà kêu sau khi đẻ trứng)
26.猪吃食儿的声音: 黑擦 hēicā ( tiếng lợn ăn )
27.汤类溢出,汤水扑火声: 初初底 chūchūdǐ ( tiếng nước canh trào ra nồi gặp lửa)
Đặc điểm ngữ pháp của từ tượng thanh
1. Đây là loại từ mô phỏng âm thanh
2. Có nhiều loại điệp âm (không phải hình thức lặp lại), như:
Kiểu AA:当当Dāngdāng (choang choang)
Kiểu ABAB:叮当叮当Dīngdāng dīngdāng (leng keng leng keng)
Kiểu AABB:叮叮当当Dīng dīngdāng dāng (lách ca lách cách)
3. Có thể làm nhiều loại thành phần câu, có khi đơn độc thành câu.
Ví dụ: 扑通,一个人掉下河去。
“Ùm” – có một người rơi xuống sông.
Một số từ tượng thanh khác
1. 咕隆Gū lōng:Rầm rầm, ầm ầm (tiếng xe lớn, tiếng sấm)
雷声咕隆Tiếng sấm ầm ầm
2. 咕噜Gūlū:Rào rào, ừng ực, ùng ục (tiếng nước chảy, tiếng ruột nhu động hoặc vật thể lăn)
肚子里咕噜直响。Trong bụng sôi ùng ục.
3. 呵呵Hēhē:Hơ hớ, ha hả
呵呵大笑Cười ha hả
4. 砰Pēng:ầm, sầm, rầm (tiếng va đập hoặc tiếng nổ)
房门砰地关门上了。Cửa phòng đóng sầm lại.
5. 扑通Pūtōng:ầm, ùm, tùm, tõm (tiếng vật nặng rơi xuống đất hoặc xuống nước)
扑通一声,跳进水里。Ùm một tiếng, nhảy xuống nước.
6. 呀yā:kít, két (tiếng vật thể ma sát)
门呀的一声开了。Cửa mở két một tiếng.
7. 哑哑Yāyā- Ê a, bi bô (tiếng trẻ con học nói, đánh vần)
哑哑学语Bi bô học nói.
– Quạ quạ (tiếng quạ kêu)
8. 吱吱Zī zī:Chít chít (tiếng con vật nhỏ như chuột… kêu)
老鼠吱吱地叫。Chuột kêu chít chít.
9. 吱吱Zhī zhī:Rin rít, cót két, ri ri (tiếng vật thể ma sát, côn trùng kêu)
压得床板吱吱响Đè đến nỗi ván giường kêu cót két.
Nguồn : tiếng Trung Chinese
Xem thêm các bài ngữ pháp tiếng Trung khác
Chúc các bạn học tiếng Trung thành công. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website