Từ vựng về Mỹ phẩm trong tiếng Trung | Mẫu câu | Hội thoại

Dưới đây là bài viết hệ thống lại các từ vựng chuẩn nhất liên quan đến chủ đề mỹ phẩm trong tiếng Trung. Các từ vựng được dịch chính xác, đi kèm với các mẫu câu, hội thoại tiếng Trung thực tế liên quan đến chủ đề mỹ phẩm dưới đây sẽ giúp các bạn có một kiến thức chuẩn nhất, đầy đủ nhất về lĩnh vực này. hãy cùng chú ý đón xem nhé!

Từ vựng tiếng Trung về Mỹ phẩm làm đẹp cho mặt

Trước tiên chúng ta đến với mục từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm có công dụng chuyên làm đẹp cho da mặt nhé! Để đạt được hiệu quả tối ưu nhất trong việc học thuộc lòng những từ vựng dưới đây, với mỗi từ vựng, các bạn cố gắng đặt một ví dụ để nhớ từ lâu hơn nhé!

1 Son môi 唇膏 Chúngāo
2 Viền môi 唇线笔 Chún xiàn bǐ
3 Bóng môi 润唇膏,唇彩 Rùn chúngāo, chúncǎi
4 Sữa rửa mặt 洗面奶 Xǐmiàn nǎi
5 Bấm mi 睫毛刷 Jiémáo shuā
6 Sản phẩm làm sạch thông dụng 日化清洁母婴 Rì huà qīngjié mǔ yīng
7 Mặt nạ 面 膜 Miànmó
8 Mặt nạ mắt 眼膜 Yǎn mó
9 Phấn má 腮紅 Sāi hóng
10 Kem nền 粉底液 Fěndǐ yè
11 Kem làm ẩm 增湿霜 Zēng shī shuāng
12 Kem lót sáng da 隔离霜 Gélí shuāng
13 Kem chống nắng UV 防护膏 UV fánghù gāo
14 Dung dịch săn da 润肤液 Rùn fū yè
15 Sữa tẩy trang 卸妆乳 Xièzhuāng rǔ
16 Chì vẽ mí mắt 眼线笔 Yǎnxiàn bǐ
17 Chì vẽ mày 眉笔 Méi bǐ
18 Phấn tạo bóng mắt 眼影膏 Yǎnyǐng gāo
19 Sữa tắm 沐浴露 Mùyù lù
20 Hộp phấn 香粉盒 Xiāng fěn hé
21 Bông phấn 粉扑儿 Fěnpū er
22 Bông tẩy trang 化装棉 Huàzhuāng mián
23 Phấn phủ 粉饼 Fěnbǐng
24 Phấn mắt 眼影 Yǎnyǐng
25 Kem che khuyết điểm 遮瑕霜 Zhēxiá shuāng
26 Kem trắng da 美白霜 Měibái shuāng
27 Kem dưỡng da 雪花膏,美容洁肤膏 Xuěhuāgāo, měiróng jié fū gāo
28 Kem dưỡng da ban ngày 日霜 Rì shuāng
29 Kem dưỡng da ban đêm 晚霜 Wǎnshuāng
30 Sản phẩm làm đẹp 化妆品 Huàzhuāngpǐn
31 Kem thoa mí mắt 眼睑膏 Yǎnjiǎn gāo
32 Kem giữ ẩm 保湿霜 Bǎoshī shuāng

Từ vựng tiếng Trung về Mỹ phẩm dưỡng da toàn thân

Sau đây là 1 số từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm dưỡng da toàn thân thông dụng nhất.

Mùyù yè (dịch tắm): Sữa tắm.

Xiāngzào (香皂): Xà phòng thơm.

Rùn fū shuāng (润肤霜): Sữa dưỡng thể.

Hù shǒu shuāng (护手霜): Sữa dưỡng da tay.

Xǐ fǎ shuǐ (洗发水): Dầu gội đầu.

Huālùshuǐ (花露水): Nước hoa.

Các hãng mỹ phẩm nổi tiếng Trung Quốc

Người Trung Quốc rất thú vị, họ có thể dịch tất cả các tên riêng từ tất cả các quốc gia trên thế giới sang tiếng của họ. Tất nhiên trong đó có các nhã hàng nổi tiếng. Vậy các bạn có biết các hãng mỹ phẩm nổi tiếng như: Acnes; Gucci, Dior… tên tiếng Trung của chúng là gì không? Dưới đây Chinese xin gửi đến cho quý bạn học hệ thống các hãng mỹ phẩm nổi tiếng khi dịch sang tiếng Trung Quốc.

1 Anna Sui 安娜苏 ānnàsū
2 Acnes 乐肤洁 lè fū jié
3 Avon 雅芳 yǎfāng
4 Aupres 欧珀莱 ōupòlái
5 Amway 安利 ānlì
6 Calvin Klein 卡尔文 克莱 kǎ’ěr wén kè lái
7 Biore 碧柔 bì róu
8 Cathy 佳雪 jiā xuě
9 Clear 清扬 qīng yáng
10 Biotherm 碧欧泉 bì’ōuquán
11 Chloe 克洛耶 kè luò yé
12 Camenae 家美乐 jiā měi yuè
13 Chanel 香奈儿 xiāngnài’er
14 Bvlgari 宝嘉丽 bǎo jiā lì
15 Clean & clear 可伶可俐 kě líng kě lì
16 Gucci 古姿 gǔ zī
17 Dior 迪奥 dí’ào
18 (Elizabeth) Arden 雅顿 yǎdùn
19 Clarins 娇韵诗 jiāoyùnshī
20 Savon 沙芳 shā fāng
21 Olay 玉兰油 yùlányóu
22 L’oréal 欧莱雅 ōuláiyǎ
23 Lux 力士 lìshì
24 Nivea 妮维雅 nīwéiyǎ
25 Ponds 旁氏 pángshì
26 Kanebo 嘉娜宝 jiā nà bǎo
27 Maybelline 美宝莲 měibǎolián
28 Dove 多芬 duō fēn
29 Kose 高丝 gāosī
30 Pigeon 贝亲 bèiqīn
31 Sunplay 新碧 xīn bì
32 YSL (Y ve Saint Laurent) 伊夫圣罗兰 yī fū shèng luólán
33 Sisley 希思黎 xīsīlí
34 Etude 爱丽 àilì
35 Clinique 倩碧 qiànbì
36 Lancome 兰蔻 lánkòu
37 Rejoice 飘柔 piāo róu
38 Vichy 薇姿 wēizī
39 Estee Lauder 雅诗兰黛 yǎshīlándài
40 Johnson 强生 qiángshēng
41 Head & Shoulders 海飞丝 hǎifēisī
42 Pantene 潘婷 pāntíng
43 Valentino 华伦天奴 huálúntiānnú
44 Cartier 卡地亚 kǎdìyà
45 Helena (Rubinstein) 赫莲娜 hèliánnà
46 Ralph Lauren 拉尔夫劳伦 lā ěr fū láo lún
47 Debon 乐邦 lè bāng
48 Nina Ricci 尼娜丽茜 ní nà lì qiàn
49 Versace 范思哲 fànsīzhé
50 Laneige’ 兰芝 lánzhī
51 (Giorgio) Armani 阿玛尼 āmǎní
52 Shiseido 资生堂 zīshēngtáng
53 Kenzo 高田贤三 gāotián xián sān
54 Revlon 露华浓 lùhuánóng
55 Hugo Boss 波士 bō shì
56 Sephora 丝芙兰 sīfúlán
57 Guerlain 娇兰 jiāolán
58 Hazeline 夏士莲 xiàshìlián
59 Neutrogena 露得清 lùdéqīng

Từ vựng tiếng Trung tại các tiệm Spa

Khi đi Spa làm đẹp, chị em không thể không biết đến các dịch vụ làm đẹp dưới đây. chúc các bạn học hiệu quả bảng từ vựng tiếng Trung tại các tiệm Spa dưới đây.

1 美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
2 按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp
3 足疗 zúliáo mát xa chân
4 刮痧 guāshā cạo gió, đánh gió
5 皱纹 zhòuwén nếp nhăn
6 眼袋 yǎndài túi mắt, bọng mắt
7 雀斑 quèbān tàn nhang
8 做面膜 zuò miànmó đắp mặt nạ
9 护肤 hùfū dưỡng da
10 水疗 shuǐliáo spa thủy liệu pháp
11 修眉 xiūméi tỉa lông mày
12 文身 wénshēn xăm mình
13 纹唇线 wén chún xiàn xăm môi
14 脱毛 tuōmáo tẩy lông, cạo lông
15 瘦身 shòushēn giảm béo
16 抽脂 chōu zhī hút mỡ
17 脂肪 zhīfáng mỡ
18 隆胸 lóngxiōng nâng ngực
19 隆鼻 lóng bí nâng mũi
20 甲片 jiǎ piàn móng tay giả
21 图案 tú’àn mẫu vẽ
22 割双眼皮 gē shuāng yǎnpí cắt mí
23 粉刺 fěncì mụn trứng cá
24 黑眼圈 hēi yǎnquān quầng thâm mắt
25 牙齿矫正 yáchǐ jiǎozhèng niềng răng, kẹp răng
26 涂指甲 tú zhǐjiǎ sơn móng
27 甲锉 jiǎ cuò dũa móng tay
28 指甲刀 zhǐjiǎ dāo bấm móng tay
29 美甲 měijiǎ sơn sửa móng tay
30 指甲油 zhǐjiǎ yóu sơn móng tay
31 洗甲油 xǐ jiǎ yóu nước tẩy móng
32 整容 zhěngróng phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
33 洗白 Xǐ bái tắm trắng
34 減肥 jiǎn féi giảm cân
35 解剖 Jiě pōu giải phẫu
36 审(審)美 Shěn měi thẩm mỹ
37 皱(皺)痕 Zhòu hén vết nhăn
38 焦灼痕 Jiāo zhuó hén nám
39 创(創) Chuàng mụn
40 黑点(黑點)痕 Hēi diǎn hén tàn nhang
41 Zhì nốt ruồi
42 雪花膏 Xuě huā gāo kem dưỡng
43 泥浴 Ní yù tắm bùn
44 化妆品 Huà zhuāng pǐn mỹ phẩm
45 洗头(頭) Xǐ tóu gội đầu
46 烫发(燙髮) Tàng Fà uốn tóc
47 剪甲 Xiū jiǎn jiǎ làm móng
48 画(畫)甲 Huà jiǎ vẽ móng
49 盖(蓋)甲 Gài jiǎ đắp móng
50 洗发(髮)水 Xǐ Fà shuǐ dầu gội
51 潤发(髮)露 Rùn fā lù dầu xả
52 发胶(髮膠) Fà jiāo keo xịt tóc
53 烘发机(髮機) Hōng fā jī máy sấy
54 油蒸 Yóu zhēng hấp dầu
55 黥嘴唇 Qíng zuǐ chún xăm môi
56 伸直头发(頭髮) Shēn zhí tóu Fà duỗi tóc
57 漆指甲 Qī zhǐ jiǎ sơn móng tay

Mẫu câu giao tiếp tại tiệm massage, spa

Một số mẫu câu giao tiếp tại các tiệm làm đẹp dưới đây sẽ giúp các bạn có hình dung cụ thẻ, và hình thành phản xạ khi gaio tiếp tiếng Trung tại các của tiệm massage, spa. Cùng theo dõi nhé!

1. 欢迎来到我们美容院,我是XX,是你美容师,今天能够为你做些什么呢?
Huānyíng lái dào wǒmen měiróng yuàn, wǒ shì XX, shì nǐ měiróng shī, jīntiān nénggòu wèi nǐ zuò xiē shénme ne?
Chào mừng đến với thẩm mỹ viện/ spa của chúng tôi. Tôi là …., là bác sĩ thẩm mĩ/ nhân viên spa của quý khách, chúng tôi có thể giúp gì cho quý khách?

2. 您是想要做美容还是按摩?
Nín shì xiǎng yào zuò měiróng háishì ànmó?
Quý khách muốn sử dụng dịch vụ thẩm mĩ hay massage

3. 我们有面部护理和全身护理,你想做什么项目?
Wǒmen yǒu miànbù hùlǐ hé quánshēn hùlǐ, nǐ xiǎng zuò shénme xiàngmù?
Bên chúng tôi có chăm sóc mặt và chăm sóc toàn thân, quý khách sử dụng dịch vụ nào?

4. 我建议您可以做一个面部护理。
Wǒ jiànyì nín kěyǐ zuò yīgè miànbù hùlǐ.
Chúng tôi gợi ý quý khác có thể sử dụng dịch vụ chăm sóc mặt.

5. 我先为您做一个皮肤测试吧
Wǒ xiān wèi nín zuò yīgè pífū cèshì ba
Tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.

6. 您的皮肤是属于干性/油性/敏感/正常。您需要那一款面部护理改善一下呢?
Nín de pífu shì shǔyú gān xìng/yóuxìng/mǐngǎn/zhèngcháng. Nín xūyào nà yī kuǎn miànbù hùlǐ gǎishàn yīxià ne?
Da của quý khách là da khô/ da dầu/ da nhạy cảm/ bình thường. quý khách có muốn sự dụng dịch vụ chăm sóc da mặt không?

7. 我认为XXX项目非常适合你的肤质。
Wǒ rènwéi XXX xiàngmù fēicháng shìhé nǐ de fū zhì.
Tôi nghĩ dịch vụ…. vô cùng phù hợp với tình trạng da của quý khách.

8. 您通常使用什么养肤品
Nín tōngcháng shǐyòng shénme yang fú pǐn ?
Quý khách thường sử dụng sản phẩm dưỡng da gì

9. 针对您的肌肤,我推荐你可以使用XXX(日霜、晚霜、美白霜)产品。
Zhēnduì nín de jīfū, wǒ tuījiàn nǐ kěyǐ shǐyòng XXX (rì shuāng, wǎnshuāng, měi bái shuāng ) chǎnpǐn.
Đối với tình trạng da như thế này, chúng tôi gợi ý quý khách có thể sử dụng sản phẩm dưỡng da ban ngày/ ban đêm/ dưỡng trắng,…

10. 非常高兴为你服务,您还有其他需求吗?
Fēicháng gāoxìng wèi nǐ fúwù, nín hái yǒu qítā xūqiú ma
Rất vui được phục vụ quý khác, quý khách còn yêu cầu gì khác không?

Hội thoại giao tiếp tại cửa hàng mỹ phẩm, tiệm massage, tiệm Spa

Để các bạn học có thể giao tiếp tự tin và chủ động hơn trong các cửa hàng mỹ phẩm, tiẹm massage hoặc tiệm Spa, Chinese gửi đến các bạn những mẫu hội thoại phổ biến, thông dụng nhất dưới đây.

Hội thoại giao tiếp tại cửa hàng mỹ phẩm

1. 欢迎您来我店参观。
Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān.
Chào mừng bạn đến tham quan cửa hàng.

2. 我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗?
Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shén me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?
Tôi từ trước đến giờ đều không trang điểm nên đối với mỹ phẩm không có hiểu biết, chị có thể giới thiệu cho tôi không?

3. 当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤?
Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?
Đương nhiên có thể. Đầu tiên phải xem da bạn thuộc loại nào, da dầu, da khô hay da thường?

4. 我有油性,容易长粉刺,黄色的皮肤和毛孔粗大的皮肤。
Wǒ yǒu yóuxìng, róngyì zhǎng fěncì, huángsè de pífū hé máokǒng cūdà de pífū.
Tôi có làn da dầu, mụn, da hơi vàng và da có lỗ chân lông to.

5. 这样的话你要少用化妆品,现护肤,我给你看几种祛痘产品。然后你要保养皮肤,最好还是使用橄榄水润五件套,包括洗面奶、爽肤水、均衡保湿乳、嫩白面霜、眼霜。
Zhèyàng dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuìèn, huán shuàn shyàn shǎu kǎnlǎn. bái miànshuāng, yǎnshuāng.
Nếu như vậy thì em cần hạn chế trang điểm, chăm sóc da trước đi, chị cho em xem mấy loại sản phẩm trị mụn, tốt nhất vẫn nên dùng bộ 5 lọ dưỡng ẩm ô liu, bao gồm sữa rửa mặt, nước hoa hồng, sữa dưỡng ẩm cân bằng da, kem trắng sáng mềm mại, kem mắt.

6. 好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。
Hǎo, wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī miànshuāng.
Được, em nghe nói dù là ngày hay đêm đều nên dùng kem dưỡng ẩm cho da.

7. 是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。
Shì de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng děng.
Đúng vậy, ban ngày có mặt trời nên chúng ta sử dụng kem trắng da ngày, có thể chống nắng, kiềm dầu, dưỡng da. Buổi tối lúc em đi ngủ có thể sửa chữa da, kem đêm có thể giúp da em săn chắc da trắng mềm, chống lão hóa, chống nhăn …

8. 嗯好,还有吗?
Ń hǎo, hái yǒu ma?
Vâng, còn gì nữa không?

9. 有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。
Yǒu, yǎn bù yě yào bǎoyǎng a, bǐrú hēi yǎnquān, yǎnjiǎo zhòuwén.
Còn, mắt cũng cần chăm sóc, ví dụ quầng đen ở mắt, nếp nhăn ở đuôi mắt.

10. 那你都给我介绍几种品牌吧。
Nà nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái ba.
Vậy chị giới thiệu cho em mấy nhãn hiệu nhé.

11. 好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的?
Hǎo de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?
Được, có rất nhiều nhãn hiệu, em thích dùng của Nhật Bản, Hàn Quốc hay sản phẩm Âu Mỹ?

12.我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。
Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de.
Em muốn mua hãng LOREAL của Pháp, bạn em dùng qua rồi, hiệu quả rất tốt.

13. 对啊,我也用这种品牌,我皮肤比以前漂亮多了。
Duì a, wǒ yě yòng zhè zhǒng pǐnpái, wǒ pífū bǐ yǐqián piàoliang duōle.
Đúng thế, chị cũng dùng hãng này mà, da của chị đẹp hơn ngày trước rất nhiều.

14. 对啊,我买一套。过一段时间我回来,你在介绍化妆的步骤吧。谢谢你。
Duì a, wǒ mǎi yī tào.Guò yīduàn shíjiān wǒ huílái, nǐ zài jièshào huàzhuāng de bùzhòu ba. Xièxiè nǐ.
Vâng, em mua một bộ. Qua một thời gian nữa em quay lại, chị lại giới thiệu các bước trang điểm nữa nhé. Cảm ơn chị.

Hội thoại giao tiếp tại tiệm massage

1. Huānyíng guānglín. Nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó?
欢迎光临。您做足部按摩还是全身按摩?
Hoan nghênh quý khách. Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?

2. Quánshēn ànmó.
全身按摩。
Mát-xa toàn thân.

3. Yí gè xiǎoshí liù-shí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí?
一个小时六十块,做几个小时?
Một tiếng 60 đồng, ông muốn mát-xa mấy tiếng ạ?

4. Zuò liǎng gè xiǎoshí.
做两个小时。
Hai tiếng đi.

5. Hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba.
好的,三点到五点吧。
Được ạ, từ 3h đến 5h.

6. Qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú?
请问,您哪里不舒服?
Xin hổi, chỗ nào không thoải mái ạ?

7. Jiānbǎng, yāo hé tuǐ.
肩膀,腰和腿。
Vai, lưng và chân.

8. Gòu bú gòu zhòng?
够不够重?
Đã đủ mạnh chưa ạ?

9. Bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr.
不够重,轻重一点儿。
Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa.

10. Xiànzài ne?
现在呢?
Bây giờ thì sao?

11. A, tài téng le! Qīngqīng yī diǎnr.
啊,太疼了!轻轻一点儿。
A, đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút.

Hội thoại giao tiếp tại tiệm Spa

美容师:欢迎来到我们如花美容院,我是梅芳,是你美容师,今天能够为你做 些什么?
Huānyíng láidào wǒmen rúhuā měiróng yuàn , wǒ shì méi fang, shì nǐ měiróng shī , jīntiān nénggòu wèi nǐ zuò xiē shénme ?
Chào mừng đến với thẩm mỹ viện Như Hoa, tôi là Mai Phương- chuyên viên thẩm mĩ của quý khách. Hôm nay chúng tôi có thể giúp gì cho quý khách?

客户:我皮肤最近长得比较多粉刺
Wǒ pífu zuìjìn zhǎng de bǐjiào duō fěncì .
Gần đây da tôi nổi nhiều mụn trứng cá.

美容师:那我先为您做一个皮肤测试吧
Nà wǒ xiān wèi nǐ zuò yí gē pífú cèshì ba .
Vậy chúng tôi sẽ kiểm tra da cho quý khách trước.

客户:好的!
Hǎo de !
Được!

美容师:你的皮肤是属于敏感的。也许你平时工作繁忙没时间照顾好皮肤,或者你现在用的养肤品不太适合你的皮肤。
Nǐ de pífu shì shǔyú mǐngǎn de. Yěxǔ nǐ píngshí gōngzuò fánmáng měi shíjiān zhàogù hǎo pífu , huòzhě nǐ xiànzài yòng de yang fú pǐn bú tài shìhé nǐ de pífu .
Da của quý khách thuộc loại da nhạy cảm. Có thể là gần đây công việc hơi bận quý khách không có thời gian chăm sóc da hoặc là sản phẩm dưỡng da quý khách đang dùng không phù hợp với loại da.

客户:你可以给我建议应该用哪个服务项目。
Nǐ kěyǐ gěi wǒ jiànyì yīnggāi yòng nǎ gē fúwù xiàngmù .
Bạn giới thiệu cho tôi xem tôi nên dùng loại dịch vụ nào?

美容师:我们先为你护肤,去除粉刺,然后给你用一些合适的养肤品和面膜。
Wǒmen xiān wèi nǐ fùfú ,qùchú fěncì ,ránhòu gěi nǐ yòng yìxiē héshì de yǎng fú pǐn hé miànmó .
Chúng tôi sẽ chăm sóc da trước, sau đó loại bỏ mụn, tiếp theo sẽ cho quý khách sử dụng một số sản phẩm dưỡng da phù hợp.

客户:我的皮肤适合哪个养肤品呢?
Wǒ de pífu shìhé nǎ gē yǎng fú pǐn ne ?
Da tôi phù hợp với sản phẩm nào?

美容师:你可以用我们的日霜,晚霜,洗面奶和防晒霜。这些都是日本的品牌,对质量你可以放心。
Nǐ kéyǐ yòng women de rì shuāng ,wǎn shāng , xǐ miàn nǎi he fang shài shuāng . zhè xiē dōu shì rìběn de pǐnpái, duì zhìliàng nǐ kéyǐ fàngxīn.
Quý khách có thể sử dụng kem dưỡng ban ngày ban đêm, sữa rửa mặt cũng như kem chống nắng của bên tôi. Đều là các nhãn hàng của Nhật Bản nên quý khách có thể yên tâm về chất lượng.

客户:好的。
Hǎo de .
OK!

*Chú ý: 美容师: Měiróng shī: Thợ làm đẹp
 客户:Kèhù: Khách hàng

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *