Quy trình cho người mới bắt đầu học tiếng Trung là : Học phát âm tiếng Trung → Học giao tiếp tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu (Sơ cấp) → Học Ngữ pháp tiếng Trung → Học tiếng Trung giao tiếp nâng cao (Trung cấp) → Học tiếng Trung giao tiếp thương mại → Học tiếng Trung giao tiếp cao cấp
Mỗi ngày bạn nên học một số câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng. Nếu bạn muốn học tiếng Trung giao tiếp nâng cao. Trước tiên, bạn hãy giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông thạo.
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp Cơ bản số 1
Bạn tự học tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, mỗi ngày một mẫu câu, luyện giao tiếp tiếng Trung hàng ngày giúp bạn nói tiếng Trung lưu loát. Dưới đây là các mẫu câu tiếng Trung cơ bản, thông dụng mà bạn nên nhớ. Ngoài ra bạn nên có giáo viên sửa phát âm tiếng Trung, sửa lỗi khi mình giao tiếp tiếng Trung.
1. Chào buổi sáng 早安! zǎo ān! |
2. Chào buổi trưa! 午安! wǔ ān! |
3. Chào buổi tối 晚安! wǎn ān! |
4. Chào ông! 您好! nín hǎo! |
5. Mời ngồi 请坐 /qǐng zuò/
Mời vào 请进 |
6. Đừng khách sáo 別客气 bié kèqi |
7. Bạn bận không? 你忙吗? Tôi rất bận. 我很忙 |
8. Tiếng Trung khó không? 汉语难吗? Tiếng Trung không khó lắm. 汉语不太难。 |
10. Bạn học gì? 你学什么? Tôi học tiếng Trung. 我学汉语. |
11. Bạn đi đâu? 你去哪儿? Tôi đi ngân hàng. 我去银行 |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản số 2
11. Bạn đi mua thức ăn hả? 你买菜吗? nǐ mǎi cài ma?
→ Vâng, tôi mua thức ăn. 是,我去买菜. shì,wǒ qù mǎi cài |
12. Công việc bận không?工作忙不忙?
→ Không bận lắm. 不太忙。 |
13. Chào buổi sáng. 早上好! zǎoshang hǎo! | 14. Đã lâu không gặp, dạo này khỏe không? 好久不見,你最近好吗? hǎo jiǔ bù jiàn,nǐ zuì jìn hǎo ma? |
15. Cảm ơn, rất khỏe, còn anh? 谢谢,很好,你呢。 xiè xiè,hěn hǎo,nǐ ne。 | → Tôi cũng rất khỏe? 我也很好。 wǒ yě hěn hǎo。 |
16. Gia đình anh thế nào? 你家怎么样? nǐ jiā zěnme yàng? | → Rất tốt 很好! hěn hǎo! |
17. Chào ông! 先生,您好! xiān shēng,nín hǎo! | 18. Ông (bà) có mạnh khỏe không? 您好吗? nín hǎo ma? |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp Cơ bản số 3
19. Bà vẫn mạnh khỏe chứ? 您还好吧?/nín hái hǎo ba?/ | 20. Tôi vừa mới khỏi bệnh 我病刚好/wǒ bìng gāng hǎo/ |
21. Cảm ơn. 谢谢!谢谢你!Xièxie! Xièxie nǐ!
Hết sức cám ơn 非常感谢!Fēicháng gǎnxiè! |
→. Xin đừng khách sáo.不 客气/qǐng bié kèqi/。
不用谢!/Bú yòng xiè! / Không dám. |
22. Tạm biệt 再见 zàijiàn |
23. Chào ông! Tôi hết sức hân hạnh được làm quen với ông. 您好!认识您我非常高兴。 nín hǎo! rèn shí nín wǒ fēicháng gāo xìng |
24. Chúng tôi cũng hết sức hân hạnh 我們也感到十分榮幸 wǒmen yě gǎn dào shí fēn róng xìng |
25. Sức khỏe của ông có tốt không? 您身体好吗? nín shēntǐ hǎo ma? |
29. Tốt, cảm ơn! Còn ông? 好。謝謝。你呢? hǎo。xièxie。nǐ ne? |
30. Tôi cũng khỏe, cảm ơn. 我也很好,謝謝 wǒ yě hěn hǎo,xiè xiè |
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp cơ bản số 4
Giao tiếp tiếng Trung cơ bản chủ đề Làm quen
A: 你好!
Nǐ hǎo!
Chào anh !
B: 你好!
Nǐ hǎo!
Chào anh !
A: 你叫什么名字?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Anh tên là gì ?
B: 这是我的名片。
Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Đây là danh thiếp của tôi.
Hội thoại Tiếng Trung cơ bản bài
A: 祝你生日快乐!
Zhù nǐ shēngrì kuàilè!
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
B: 干杯!
Gān bēi!
Cạn chén!
A: 你的电话号码是多少?
Nǐ de diànhuà hàomǎ shì duōshao?
Số điện thoại của bạn là bao nhiêu ?
B: 我的电话号码是0989.543.912
Bài học tiếng trung giao tiếp cơ bản số 7
社交问侯
(Shèjiāo wèn hóu)
Chào hỏi xã giao
1. 您好,怎么样了?
1. Nín hǎo, zěnme yàng le?
Chào ngài, ngài thế nào ạ
2. 很好,你呢?
2. Hěn hǎo, nǐ ne?
Rất khỏe, còn bạn
3. 还好
3. Hái hǎo
Vẫn khỏe
4. K, 你好。你工作最近怎么样?
4. K, nǐ hǎo. Nǐ gōngzuò zuìjìn zěnme yàng?
K, xin chào. Công việc của bạn dạo này thế nào
5. 嗨, M。新工作怎么样可行?
5. Hāi, M. Xīn gōngzuò zěnme yàng kěxíng?
Hi, M. Công việc mới tiến triển thế nào
6. L 太太,您好,听说您先生要做手术。他怎么样了?
6. L tàitài, nín hǎo, tīng shuō nín xiānshēng yào zuò shǒushù. Tā zěnme yàng le?
Thím L à, chào thím, nghe nói bác trai phải mổ. Bác thế nào rồi ạ?
7. T 先生,您好。您去头顿路行怎么样了?
7. T xiānshēng, nín hǎo. Nín qù tóu dùn lù xíng zěnme yàng le?
T Tiên sinh, chào ngài. Ngài đi du lịch Đà Lạt thế nào ạ?
Một số câu chào (từ trang trọng đến thân mật):
8. P 先生,晚安,今晚怎么样?
8. P xiānshēng, wǎnān, jīn wǎn zěnme yàng?
P Tiên sinh, chúc ngài ngủ ngủ, tối nay thế nào ạ?
9. 下午好,太太今天您看起来很好。
9. Xiàwǔ hǎo, tàitài jīntiān nín kàn qǐlái hěn hǎo.
Chào thím (buổi chiều), thím trông khỏe hẳn ra
10. 先生,您早
10. Xiānshēng, nín zǎo
Tiên sinh, chào buổi sáng
11. 玛丽,你好,你怎样了?
11. Mǎlì, nǐ hǎo, nǐ zěnyàng le?
Mary, chào bạn, bạn thế nào?
12. 你好,下午快乐吗?
12. Nǐ hǎo, xiàwǔ kuàilè ma?
Chào bạn, buổi chiều có vui không?
13. 红芸,你好。你最近怎样?
13. Hóng yún, nǐ hǎo. Nǐ zuìjìn zěnyàng?
Hồng Vân, xin chào. Em dạo này thế nào?
14. 阿进,你早,你好吗?
14. Ā jìn, nǐ zǎo, zhè hǎo ma?
Tiến à, chào buổi sáng, bạn có khỏe không?
15. 啊草,你最近做什么?
15. A cǎo, nǐ zuìjìn zuò shénme?
Thảo à, em dạo này làm cái gì?
16. 嘿,阿玲,怎么样了?
16. Hēi, ā líng, zěnme yàng le?
Hey, Linh à, tình hình thế nào?
Đáp lại những câu chào trên, có thể dùng:
17. 谢谢,我很好,你呢?
17. Xièxiè, wǒ hěn hǎo, nǐ ne?
Xin cám ơn, mình rất khỏe, còn bạn?
18. 谢谢,还好.
18. Xièxiè, hái hǎo
Xin cám ơn, vẫn khỏe
19. 好,你呢?
19. Hǎo, nǐ ne?
Khỏe, còn bạn
20. 很好,谢谢,你呢?
20. Hěn hǎo, xièxiè, nǐ ne?
Rất khỏe, xin cám ơn, bạn thì sao?
21. 一样!你呢?
21. Yīyàng! Nǐ ne?
Vẫn thế! Bạn thì sao?
22. 不错,你呢?
22. Bùcuò, nǐ ne?
Không tồi, còn bạn?
23. 我认为好。你也是吗?
23. Wǒ rènwéi hǎo. Nǐ yěshì ma?
Tôi cảm thấy khỏe, bạn cũng thế chứ?
24. 不用说,你呢?
24. Bùyòng shuō, nǐ ne?
Không cần hỏi, bạn thì sao?
25. 极差的!
25. Jí chà de!
Sức khỏe kém lắm
26. 极好.
26. Jí hǎo le
Siêu tốt
27. 非常好!
27. Fēicháng hǎo!
Cực kỳ tốt
Từ vựng
问候: Chào hỏi
1.早上 zǎo shàng: buổi sáng
2.下午 xiàwǔ : buổi chiều
3.晚上 wǎnshàng : buổi tối
初次见面的必备用语 Lần đầu tiên gặp mặt
A: 你好!nǐ hǎo
chào bạn!
B: 你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
A: 很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn.
B: 我也很高兴认识你。wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với bạn.
与时间有关的招呼用语 Chào hỏi có liên quan đến thời gian
– 早上好!zǎo shàng hǎo
Chào buổi sáng!
– 下午好!xiàwǔ hǎo
Chào buổi chiều!
– 晚上好!wǎnshàng hǎo
Chào buổi tối!
熟人见面的招呼用语 Dùng chào hỏi người quen
Trong 1 phòng họp
A:哎哟,老王,你好吗?
āiyō, lǎo wáng, nǐhǎo ma?
Xin chào anh Vương, anh khỏe chứ?
B:很好,谢谢!
hěn hǎo, xièxiè !
Rất khỏe,cám ơn!
A:见到你很高兴。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng.
Rất vui được gặp anh.
B:我也是。
wǒ yě shì.
Tôi cũng vậy.
Trong siêu thị Eric tình cờ gặp lại Lý Đông bạn cũ của anh ấy
埃里克:哎哟,这不是小李吗?
āiyō zhè búshì xiǎo lǐ ma?
Ái dà,đây không phải là tiểu Lý sao?
李东:埃里克,这么巧再这儿碰上你了。
āi lǐ kè, zhème qiǎo zài zhèr pèng shàng nǐ le.
Eric thật là trùng hơp, được gặp anh ở đây.
埃里克:是啊,好久没见了。
shì a, hǎo jiǔ méi jiàn le.
Ừm, đã lâu lắm không gặp mặt.
李东:嗯。有很长时间没见了。
en, yǒu hěn cháng shíjiān méi jiàn le.
Ừm,cũng rất lâu rồi chưa gặp cậu.
埃里克:你近来过的怎么样?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Dạo này anh thế nào?
李东:还好!你呢?
hái hǎo .nǐ ne?
Cũng ổn. Còn anh?
埃里克:咳,马马虎虎。
hāi, mǎmahǔhu.
Haizzz,cũng bình thường thôi.
半打招呼用语 Chào hỏi thông thường
必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
1.你好!nǐ hǎo
Chào.(không trịnh trọng,thân mật)/Chúc 1 ngày tốt lành!
情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống
王涛:你好!nǐ hǎo
Chào!
琳达:你好!nǐ hǎo
Chào!
词汇 Từ vựng
1.你 nǐ: bạn,anh,chị,em…(chỉ người đối diện)
2.好 hǎo: tốt,khỏe,tốt đẹp
语言文化贴士
Ghi chú
在汉语里还有一个字与“你”的意思相同,这就是“您”。在“你”字下多了一个心,所以这个字表达的是一种敬意。一般打招呼用“你”就可以了。但是如果你想表达对对方的敬意,也可以用“您”,“您好”来表示。如今在服务行业多用“您”来称呼顾客,表示一种敬重。商家都说顾客是上帝,就体现在这儿了
Trong tiếng Hoa còn có 1 từ nữa cùng nghĩa với “你” đó là từ “您”(nín). Như bạn thấy dưới từ “你” người ta thêm vào từ “心” có nghĩa là trái tim. Vì vậy từ 您 được dùng để diễn tả sự tông trọng của người chào đến người được chào. Nếu bạn muốn lịch sự hơn hay muốn tỏ sự tôn trọng hơn nữa đến người đối diện thì bạn có thể sử dụng “您”、“您好”.
Hiện nay từ “您” được những người bán hàng hay dùng để xưng hô 1 cách tôn trọng với khách hàng của mình. Tất cả các người kinh doanh đề xem khách hàng là Thượng Đế và điều này được từ “您” thể hiện 1 cách trọn vẹn nhất.
在口语表达中,有些词可以省略,如“早上好”可以省略后两个字,见面时只说“早”,相当于英文“Morning”。但是注意,“下午好”和“晚上好”的两个字不能省略。
Trong khẩu ngữ thì khi diễn đạt 1 số từ có thể được giản lược bớt như 2 từ cuối của
“早上好” chúng ta cũng có thể chỉ cần nói “早” để thay thế ,tương tự như chào “morning” trong tiếng anh.Tuy nhiên cần lưu ý rằng “下午好” và “晚上好” thì không thể lược bỏ bớt 2 từ cuối cùng.
3.初次见面的必备用语
Lần đầu tiên gặp mặt
必备用语
Tữ ngữ và mẫu câu
1.你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
(Chào trong lần gặp mặt đầu tiên,rất trang trọng)
2.很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn
情景对话
Mẫu đối thoại theo tình huống
王涛:你好!nǐ hǎo
chào bạn!
埃里克:你好!nǐ hǎo
Chào bạn!
王涛:很高兴认识你。hěn gāoxìng rènshi nǐ
Rất vui được quen biết với bạn.
埃里克:我也很高兴认识你。wǒ yě hěn gāoxìng rènshi nǐ
Tôi cũng rất vui được quen với bạn.
词汇 Từ vựng
1.很 hěn: rất
2.高兴 gāoxìng: vui mừng
3.认识 rènshi: gặp gỡ, quen biết
4.也 yě:cũng
Chú ý
在“很高兴认识你”中省略了主语“我”。对方回答时用了“也”表示同样的心情。注意“也”字的用法,一般用在动词或形容词前面。
Trong câu “很高兴认识你” chủ ngữ 我 tôi đã được lược bớt.Khi đáp lại thì người nói dùng từ “也” để biểu thị mình cũng có cùng cảm xúc như thế.Chú ý từ “也” được đặt trước động từ hoặc tính từ.
例如:
1.你学习汉语,我也学习汉语。
Bạn học tiếng hoa, tôi cũng học tiếng hoa.
2.你好,我也好。
Bạn khỏe,tôi cũng khỏe.
4.熟人见面的招呼用语
Dùng chào hỏi người quen
必备用语
Từ ngữ và mẫu câu chính
1.你好吗?
nǐhǎo ma?
bạn có khỏe không?
2.见到你很高兴。
jiàn dào nǐ hěn gāoxìng
Rất vui được gặp bạn.
3.你近来过的怎么样?
nǐ jìn lái guò de zěnmeyàng?
Bạn dạo này thế nào?
4.忙吗?
máng ma?
Bận không?
5.还好。
hái hǎo
Cũng tốt
6.挺好。
tǐng hǎo.
Rất tốt.
7.马马虎虎 。
mǎmahǔhu
Chỉ tàm tạm,bình thường.
Anh yêu em – I love you! 我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
Tôi là fan hâm mộ của anh ý – I’m his fan。 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
Nó là của bạn à? – Is it yours? 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
Rất tốt – That’s neat. 这很好。(Zhè hěn hǎo.)
Bạn có chắc không? – Are you sure? 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
Tôi có phải không? Do l have to 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
Anh ấy cùng tuổi với tôi – He is my age. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
Không có gì – Never mind.不要紧。(Bùyàojǐn.)
Không vấn đề gì – No problem! 没问题! (Méi wèntí!)
Thế đó – That’s all! 就这样! (Jiù zhèyàng!)
Hết giờ – Time is up. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
Có tin tức gì mới không – What’s new? 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
Tin tôi đi – Count me on 算上我。(suàn shàng wǒ.)
Đừng lo lắng – Don’t worry. 别担心。(Bié dānxīn.)
Thấy đỡ hơn chưa? – Feel better? 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
Bạn thì sao? – What about you? 你呢? (Nǐ ne?)
Bạn nợ tôi đó – You owe me one.你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
Không có gì – You’re welcome. 不客气。(Bù kèqì.)
Ngày nào đó sẽ làm – Any day will do. 哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
Bạn đùa à? – Are you kidding? 你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
Chúc mừng bạn – Congratulations! 祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
Tôi không chịu nổi – I can’t help it. 我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
Tôi không có ý đó – I don’t mean it. 我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
Tôi sẽ giúp bạn – I’ll fix you Up. 我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)
Của bạn đây – Here you are. 给你。(Gěi nǐ.)
Không ai biết – No one knows . 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
Đừng vội vàng (căng thẳng) – Take it easy. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
Tiếc quá – What a pity! 太遗憾了! (Tài yíhànle!)
Còn gì nữa không? – Any thing else? 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
Cẩn thận – To be careful! 一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
Giúp tôi một việc – Do me a favor? 帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
Xin lỗi, không có gì – Excuse me,Sir. 先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
Giúp tôi một tay – Give me a hand! 帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
Mọi việc thế nào? – How’s it going? 怎么样? (Zěnme yàng?)
Tôi không biết – I have no idea. 我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
Tôi đã làm được rồi – I just made it! 我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
Tôi sẽ để ý – I’ll see to it 我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
Tôi rất đói – I’m in a hurry! 我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
Đó là chuyên môn của cô ấy – It’s her field. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
Nó phụ thuộc vào bạn – It’s up to you. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
Thật tuyệt vời – Just wonderful! 简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
Đừng khách sáo – Help yourself. 别客气。(Bié kèqì.)
Tôi đang ăn kiêng – I’m on a diet. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
Giữ liên hệ nhé – Keep in Touch. 保持联络。(Bǎochí liánluò.)
Thời gian là vàng bạc – Time is money. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
Ai gọi đó – Who’s calling? 是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
Bạn đã làm đúng – You did right. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
Bạn đã bán đứng tôi – You set me up! 你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
Tôi có thể giúp gì bạn? – Can I help you? 我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
Thưởng thức nhé – Enjoy yourself! 祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!).
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả