Học tiếng Trung giao tiếp thương mại chủ đề: Mua bán Quần áo
Học tiếng Trung giao tiếp thương mại chủ đề: Mua bán Quần áo
Khi đi du lịch hay đi nhập hàng từ Trung Quốc thì bạn nên mặc cả, biết cách mặc cả bạn sẽ vừa có thể mua được hàng ưng ý mà giá lại tốt hơn. Dưới đây là nhưng đoạn tiếng Trung giao tiếp khi mua quần áo
Bài viết này dành cho các bạn đi du lịch, buôn bán lấy hàng Trung Quốc
Đoạn hội thoại tiếng Trung Quần áo
Hỏi:
老板,这件T恤多少钱?
Lǎobǎn, zhè jiàn T xù duōshǎo qián?
Ông chủ, cái áo thun này bao nhiêu tiền thế?
Trả lời:
200元。
200 yuán.
200 tệ.
这么贵?
Zhè me guì?
Sao đắt thế?
这可是名牌,质量好。瞧这版型。
Zhè kěshì míngpái, zhìliàng hǎo. Qiáo zhè bǎn xíng.
Đây là hàng hiệu đấy, chất lượng lại tốt. Cậu xem kiểu dáng của nó này.
老板,有没有大号的?
Lǎobǎn, yǒu méi yǒu dàhào de?
Hỏi:
Ông chủ, có số lơn không?
有,这是刚上的货,号全。您要是过两天来就很难说了。
Yǒu, zhè shì gāng shàng de huò, hào quán. Nín yàoshì guò liǎng tiān lái jiù hěn nánshuō le.
Có, đây là hàng mới về, size nào cũng có. Nếu 2 ngày nữa cậu mới đến e rằng không còn nữa rồi.
给我找一件我试试。
Gěi wǒ zhǎo yí jiàn wǒ shìshi.
Hỏi:
Tìm giúp tôi 1 cái để thử.
这件就是大号,你试吧。
Zhè jiàn jiù shì dàhào, nǐ shì ba.
Cái áo này chính là cỡ to rồi, cậu thử xem.
还行,就是有点儿肥。
Hái xíng, jiù shì yǒu diǎnr féi.
Cũng được, có điều nhìn hơi béo.
多合适,一点儿也不肥。夏天穿稍微肥一点儿的舒服。
Duō héshì, yīdiǎnr yě bù féi. Xiàtiān chuān shāowéi féi yīdiǎnr de shūfú.
Vừa quá đi chứ, không béo chút nào. Mùa hè nên mặc hơi rộng mới thoải mái.
Trả giá – mặc cả trong tiếng Trung giao tiếp thế nào?
我想要两件,能不能便宜点儿?100块两件。
Wǒ xiǎng yào liǎng jiàn, néng bù néng piányi diǎnr? 100 kuài liǎng jiàn.
Hỏi:
Tôi muốn lấy 2 chiếc, có thể tính rẻ hơn chút được không? 100 tệ cho 2 cái.
绝对不行,这个价我都上不来货。你想让我赔死呀?
Juéduì bù xíng, zhè ge jià wǒ d shàng bù lái huò. Nǐ xiǎng ràng wǒ péi sǐ ya?
Tuyệt đối không được, giá này không bằng giá nhập vào. Cậu muốn tôi lỗ chết à?
你少赚点儿,再说我还买两件呢。
Nǐ shǎo zhuàn diǎnr, zài shuō wǒ hái mǎi liǎng jiàn ne.
Trả giá:
Thì ông ít lời đi 1 chút, vả lại tôi mua đến 2 cái.
150两件。这是最低价了。
150 liǎng jiàn. Zhè shì zuì dī jià le.
150 tệ 2 cái. Đây là giá thấp nhất rồi.
就100块两件,你不卖的话就算了。
Jiù 100 kuài liǎng jiàn, nǐ bú mài de huà jiù suàn le.
100 tệ 2 cái, ông không bán thì thôi.
回来回来,你可真会砍价。100块给你,就算我交个朋友,下次需要什么再来。
Huí lái huí lái, nǐ kě zhēn huì kǎn jià.100 kuài gěi nǐ, jiù suàn wǒ jiāo ge péngyǒu, xià cì xūyào shénme zài lái.
Quay lại đây, quay lại đây, cậu đúng là biết mặc cả. Bán cho cậu 100 tệ đấy, coi như là kết thêm người bạn, lần sau cần gì lại đến đây nhé.
那当然。
Nà dāngrán.
Đương nhiên rồi.
Từ vựng tiếng Trung về quần áo
衬裙 Chènqún Váy lót
衬衫 Chènshān Áo sơmi
成衣 Chéngyī Quần áo may sẵn
背带裙 Bēidài qún Váy có dây đeo
背心 Bèixīn Áo may ô
蝙蝠衫 Biānfú shān Áo kiểu cánh dơi
T恤 Di1 xù Áo phông
U字领 U zì lǐng Cổ chữ U V
字领 V zì lǐng Cổ chữ V
暗袋 Àn dài Túi trong
百褶裙 Bǎi zhě qún Váy nhiều nếp gấp
超短裙 Chāoduǎnqún Váy ngắn
传统服装 Chuántǒng fúzhuāng Trang phục truyền thống
船领 Chuán lǐng Cổ thuyền
春装 Chūnzhuāng Quần áo mùa xuân
大衣 Dàyī Áo khoác
插袋 Chādài Túi phụ
长裤 Cháng kù Quần dài
长袖衬衫 Cháng xiù chènshān Áo sơ mi dai tay
灯笼裤 Dēnglongkù Quần ống túm
低腰牛仔裤 Dī yāo niúzǎikù Quần bò trễ
的确良 Díquèliáng Sợi daron
涤纶 Dílún Sợi terylen
垫肩 Diànjiān Lót vai
吊带衣 Diàodài yī Áo đeo dây, 2 dây
冬装 Dōngzhuāng Quần áo mùa đông
短裤 Duǎnkù Quần đùi
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Váy xếp nếp | 褶裥裙 | zhě jiǎn qún |
Váy thêu hoa | 绣花裙 | xiùhuā qún |
Váy suông | 直统裙 | zhí tǒng qún |
Váy siêu ngắn | 超超短裙 | chāo chāoduǎnqún |
Váy nữ hở lưng | 裸背女裙 | luǒ bèi nǚ qún |
Váy ngắn vừa | 中长裙 | zhōng cháng qún |
Váy ngắn | 超短裙 | chāoduǎnqún |
Váy lót dài | 衬裙 | chènqún |
Váy liền áo, áo váy | 连衣裙 | liányīqún |
Váy liền áo ngắn | 超短连衣裙 | chāo duǎn liányīqún |
Váy liền áo kiểu sơ mi | 衬衫式连衣裙 | chènshān shì liányīqún |
Váy liền áo không tay | 无袖连衣裙 | wú xiù liányīqún |
Váy liền áo hở ngực | 大袒胸式连衣裙 | dà tǎn xiōng shì liányīqún |
Váy liền áo bó sát | 紧身连衣裙 | jǐnshēn liányīqún |
Váy lá sen | 荷叶边裙 | hé yè biān qún |
Váy hula | 呼啦舞裙 | hūlā wǔ qún |
Váy đuôi cá | 鱼尾裙 | yú wěi qún |
Váy dài xẻ tà, váy sườn xám | 旗袍裙 | qípáo qún |
Váy dài chấm đất | 拖地长裙 | tuō dì cháng qún |
Váy có dây đeo, váy 2 dây | 背带裙 | bēidài qún |
Váy | 裙子 | qúnzi |
Trang phục bầu | 孕妇服 | yùnfù fú |
Thường phục của nữ | 女式便服 | nǚ shì biànfú |
Sườn xám | 旗袍 | qípáo |
Quần váy liền áo | 连衫裙裤 | lián shān qún kù |
Quần váy | 裙裤 | qún kù |
Quần vải Oxford | 牛津裤 | niújīn kù |
Quần vải bạt, quần vải thô | 帆布裤 | fānbù kù |
Quần thụng dài | 宽松长裤 | kuānsōng cháng kù |
Quần thụng của nữ | 宽松式女裤 | kuānsōng shì nǚ kù |
Quần thun | 弹力裤 | tánlì kù |
Quần rộng | 宽松裤 | kuānsōng kù |
Quần pyjamas | 睡裤 | shuì kù |
Quần ống túm | 灯笼裤 | dēnglongkù |
Quần ống loe | 喇叭裤 | lǎbā kù |
Quần ống chẽn, quần ống bó | 瘦腿紧身裤 | shòu tuǐ jǐnshēn kù |
Quần ống bó lửng cua nữ | 紧身半长女裤 | jǐnshēn bàn cháng nǚ kù |
Quần nhung sợi bông | 棉绒裤子 | mián róng kùzi |
Quần nhung kẻ | 灯心绒裤子 | dēngxīnróng kùzi |
Quần lót ngắn | 短衬裤 | duǎn chènkù |
Quần lót | 三角裤 | sānjiǎo kù |
Quần liền tất (vớ) | 连袜裤 | lián wà kù |
Quần liền áo | 连衫裤 | lián shān kù |
Quần ka ki | 卡其裤 | kǎqí kù |
Quần hai lớp | 夹裤 | jiá kù |
Quần dài | 长裤 | cháng kù |
Quần cưỡi ngựa, quần chẽn gối | 马裤 | mǎkù |
Quần cộc, quần đùi | 短裤 | duǎnkù |
Quần bông | 棉裤 | mián kù |
Quần bơi | 游泳裤 | yóuyǒng kù |
Quần bò, quần jean | 牛仔裤 | niúzǎikù |
Quần áo vải sợi bông | 毛巾布服装 | máojīn bù fúzhuāng |
Quần áo vải mỏng | 透明的衣服 | tòumíng de yīfú |
Quần áo vải hoa | 花衣服 | huā yīfú |
Quần áo thường ngày | 家常便服 | jiācháng biànfú |
Quần áo thêu hoa | 绣花衣服 | xiùhuā yīfú |
Quần áo mặc ở nhà của nữ | 女式家庭便服 | nǚ shì jiātíng biànfú |
Quần áo lót nữ | 女式内衣裤 | nǚ shì nèiyī kù |
Quần áo dạ hội | 夜礼服 | yè lǐfú |
Lễ phục thường của nữ | 女式常礼服 | nǚ shì cháng lǐfú |
Lễ phục của nữ | 女式礼服 | nǚ shì lǐfú |
Lễ phục | 礼服 | lǐfú |
Bộ váy nữ | 女裙服 | nǚ qún fú |
Bộ quần áo thường ngày | 便服套装 | biànfú tàozhuāng |
Bộ quần áo liền nhau | 裤套装 | kù tàozhuāng |
Bộ quần áo jean | 牛仔套装 | niúzǎi tàozhuāng |
Bộ quần áo đi săn | 猎装 | liè zhuāng |
Bộ quần áo chẽn | 紧身衣裤 | jǐnshēn yī kù |
Bộ làm việc áo liền quần | 连衫裤工作服 | lián shān kù gōngzuòfú |
Âu phục thường ngày | 日常西装 | rìcháng xīzhuāng |
Áo yếm, áo lót của nữ | 紧胸女衬衣 | jǐn xiōng nǚ chènyī |
Áo veston hai mặt | 双面式夹克衫 | shuāng miàn shì jiákè shān |
Áo thun | T恤衫 | T xùshān |
Áo thể thao | 运动衫 | yùndòng shān |
Áo thể thao | 运动上衣 | yùndòng shàngyī |
Áo tắm vải bông mềm | 毛巾浴衣 | máojīn yùyī |
Áo tắm nữ có dây đeo | 有肩带的女式泳装 | yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng |
Áo tắm | 浴衣 | yùyī |
Áo sơ mi vải dệt lưới | 网眼衬衫 | wǎngyǎn chènshān |
Áo sơ mi nữ theo kiểu nam | 仿男式女衬衫 | fǎng nán shì nǚ chènshān |
Áo sơ mi dài tay | 长袖衬衫 | cháng xiù chènshān |
Áo sơ mi cộc tay | 短袖衬衫 | duǎn xiù chènshān |
Áo sơ mi bó | 紧身衬衫 | jǐnshēn chènshān |
Áo sơ mi | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shuìyī |
Áo nữ suông có túi | 袋式直统女装 | dài shì zhí tǒng nǚzhuāng |
Áo nhung | 羊绒衫 | yángróng shān |
Áo ngủ, váy ngủ | 睡衣 | shuìyī |
Áo ngủ dài kiểu sơ mi | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shuìyī |
Áo ngắn bó sát người | 紧身短上衣 | jǐnshēn duǎn shàngyī |
Áo may ô, áo lót | 背心 | bèixīn |
Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn |
Áo may ô mắt lưới | 网眼背心 | wǎngyǎn bèixīn |
Áo may ô bông, áo trấn thủ | 棉背心 | mián bèixīn |
Áo may ô | 汗衫 | hànshān |
Áo mặc trong kiểu Trung Quốc | 中式小褂 | zhōngshì xiǎoguà |
Áo lót viền ren của nữ | 女式花边胸衣 | nǚ shì huābiān xiōng yī |
Áo lót rộng không có tay của nữ | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xiù kuān nèiyī |
Áo lót nữ | 女式内衣 | nǚ shì nèiyī |
Áo lót bên trong | 衬里背心 | chènlǐ bèixīn |
Áo lót | 汗背心 | hàn bèixīn |
Áo lót | 内衣 | nèiyī |
Áo len không cổ không khuy | 羊毛开衫 | yáng máo kāishān |
Áo len chui cổ | 羊毛套衫 | yángmáo tàoshān |
Áo len | 羊毛衫 | yángmáo shān |
Áo kimono (Nhật Bản) | 和服 | héfú |
Áo kiểu cánh dơi | 蝙蝠衫 | biānfú shān |
Áo kiểu cánh bướm | 蝴蝶衫 | húdié shān |
Áo không có tay | 无袖衣服 | wú xiù yīfú |
Áo khoác, áo choàng | 罩衫 | zhàoshān |
Áo khoác thụng | 宽松罩衣 | kuānsōng zhàoyī |
Áo khoác ngoài kiểu thụng | 宽松外衣 | kuānsōng wàiyī |
Áo khoác ngoài bó hông | 束腰外衣 | shù yāo wàiyī |
Áo khoác ngắn | 轻便大衣 | qīngbiàn dàyī |
Áo khoác mặc khi đi xe | 卡曲 | kǎ qū |
Áo khoác dày | 厚大衣 | hòu dàyī |
Áo khoác da lông | 毛皮外服 | máopí wài fú |
Áo khoác da | 皮袄 | pí ǎo |
Áo khoác nữ mặc sau khi tắm, | 晨衣 | chén yī |
Áo khoác có lớp lót bông tơ | 丝棉袄 | sī mián’ǎo |
Áo khoác bông | 棉大衣 | mián dàyī |
Áo khoác bằng nỉ dày | 厚呢大衣 | hòu ne dàyī |
Áo jacket dày liền mũ | 带风帽的厚夹克 | dài fēngmào de hòu jiákè |
Áo jacket da | 皮夹克 | pí jiákè |
Áo jacket | 夹克衫 | jiákè shān |
Áo hở lưng | 裸背式服装 | luǒ bèi shì fúzhuāng |
Áo hai mặt (áo mặc được hai mặt) | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàngyī |
Áo hai lớp, áo kép | 夹袄 | jiá ǎo |
Áo gió | 风衣 | fēngyī |
Áo gi-lê | 西装背心 | xīzhuāng bèixīn |
Áo dài của nữ | 长衫 | chángshān |
Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng) | 宽松短上衣 | kuānsōng duǎn shàngyī |
Áo có tay | 有袖衣服 | yǒu xiù yīfú |
Áo có lớp lót bằng bông | 棉袄 | mián’ǎo |
Áo cổ đứng | 立领上衣 | lìlǐng shàngyī |
Áo choàng dài | 特长大衣 | tècháng dàyī |
Áo chẽn ngoài | 马褂 | mǎguà |
Áo chẽn | 紧身胸衣 | jǐnshēn xiōng yī |
Áo cánh | 上衣 | shàngyī |
Áo bông | 棉衣 | miányī |
Áo bơi kiểu váy | 裙式泳装 | qún shì yǒngzhuāng |
Áo bơi | 游泳衣 | yóuyǒng yī |
Áo bành-tô | 大衣 | dàyī |
Áo ba đờ xuy dài bằng gấm nữ | 女式织锦长外套 | nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào |
⇒ Xem bài chi tiết hơn về Quần áo tiếng Trung
Xem thêm các đoạn đàm thoại tiếng Trung thương mại khác tại đây
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả