Chinese xin giới thiệu bộ từ vựng tiếng Trung chuẩn xác nhất về Hàn Xì để phục vụ cho nhu cầu người đang làm hoặc đang nghiên cứu học tiếng Trung về chuyên ngành Cơ Khí cụ thể là lĩnh vực Hàn Xì. Chú ý để học hiệu quả nhất, các bạn hãy lấy ví dụ cho mỗi từ vựng dưới đây và luyện viết nhiều lần, như vậy sẽ giúp các bạn ghi nhớ lâu nhất và sử dụng từ chuẩn xác nhất.
Từ vựng tiếng Trung Cơ Khí về Hàn Xì
Ở trong tiếng Trung ” Hàn Xì” được dịch ra là : “气焊 /Qìhàn”. Để nhớ từ vựng này, các bạn có thể phân tích từ như sau:
1. Giái nghĩa từ “气” – từ này có nghĩa là khí
2. Giải nghĩa từ “焊 ” – từ này có nghĩa riêng là hàn
Khi bạn tiến hành hàn một thứ gì đó sẽ tạo ra khí.
Trong từ điển của người Trung Quốc người ta giải thích “气焊 /Qìhàn” là “用氧炔吹管或氢氧吹管焊接金属。工业上多用成本较低的氧炔吹管。/Yòng yǎng quē chuīguǎn huò qīng yǎng chuīguǎn hànjiē jīnshǔ. Gōngyè shàng duōyòng chéngběn jiào dī de yǎng quē chuīguǎn.” – Có nghĩa là 1 hành động dùng đèn khò oxyacetylen hoặc đèn khò oxy để hàn kim loại. Oxyacetylene chi phí thấp hơn được sử dụng trong công nghiệp.
Cùng xem tiếp các từ vựng tiếng Trung về Hàn Xì khác dưới đây nhé!
1 | Hàn | Hàn fèng | Mối hàn |
2 | Rễ hàn | Hàn gēn | Chân mối hàn |
3 | lệch | Piānzhuǎn | Độ lệch |
4 | Quầy bar góc | Gân Jiǎo | Thép góc |
5 | Dấu chìm | Chén hén | Vết lõm |
6 | Thép mạ | Dù gāng | Thép tấm |
7 | Hàn áp lực | Yā hàn | Hàn áp lực |
8 | Dây dày | Cu sī | CO2 |
9 | xỉ | Róng zhā | Xỉ |
10 | Tia điện | Diàn huǒhuā | Tia hồ quang |
11 | Hàn hồ quang dây cuộn | Yào xīn hànsī diànhú hàn | Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép |
12 | Hàn che chắn khí | Qìtǐ bǎohù hàn | Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí |
13 | Hàn hồ quang vonfram argon | Wū jí yà hú hàn | Hàn hồ quang điện cực tungsten trong môi trường khí |
14 | Hàn hồ quang kim loại được che chắn | Píngbì jīnshǔ hú hàn | Hàn hồ quang que hàn có vỏ bọc |
15 | Hàn hồ quang chìm | Mái hú hàn | Hàn hồ quang dưới lớp thuốc |