Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng Các món ăn của Việt nam bằng tiếng Trung
MÓN ĂN LÀM TỪ MÌ:
1 | Các loại mì | 面食 | Miàn shí |
2 | Mì tôm | 方便面 | Fāng biàn miàn |
3 | Mì quảng | 广南米粉 | Guǎng nán mǐfěn |
4 | Mì sợi | 面条 | Miàn tiáo |
5 | Mì vằn thắn(hoành thánh) | 馄饨面 | Húntún miàn |
6 | Mì thịt bò | 牛肉拉面 | Niúròu lāmiàn/ |
7 | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm | 雪菜肉丝面 | Xuě cài ròusī miàn |
8 | Mì xào dầu hào | 蚝油炒面 | Háo yóu chǎo miàn |
MÓN ĂN TỪ BÚN:
1 | Bún | 汤粉 | Tāng fěn |
2 | Bún chả | 烤肉米线 | kǎo ròu mǐxiàn |
3 | Bún riêu cua | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn |
4 | Bún ốc | 螺丝粉 | luósī fěn |
5 | Bánh canh | 米粉 | Mǐ fěn |
6 | Bún mắm | 鱼露米线 | Yú lù mǐxiàn |
MÓN ĂN VỀ PHỞ:
1 | Phở | 河粉 | Hé fěn |
2 | Phở bò | 牛肉粉 /牛肉粉丝汤 | Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn |
3 | Phở gà | 鸡肉粉 / 鸡肉粉丝汤 | Jīròu fěn hoặc jīròu fěnsī tāng |
4 | Phở xào thịt bò | 干炒牛河粉 | Gān chǎo niú héfěn |
MÓN ĂN VỀ CHÁO:
1 | Cháo trắng | 稀饭 | xīfàn |
2 | Cháo lòng | 及第粥 | jídì zhōu |
3 | Cháo hải sản | 艇仔粥 | tǐng zǎi zhōu |
4 | Cháo trắng nấu với hột vịt bắc thảo cùng thịt nạc | 皮蛋瘦肉粥 | /pídàn shòu ròu zhōu |
MÓN VỀ NỘM:
1 | Nộm | 凉拌菜 | Liáng bàn cài |
2 | Nộm rau củ | 凉拌蔬菜 | Liáng bàn shūcài |
3 | Nộm bắp cải | 凉拌卷心菜 | Liángbàn juǎnxīncài |
4 | Nộm dưa chuột | 凉拌黄瓜 | Liáng bàn huángguā |
MÓN VỀ CÁC LOẠI BÁNH VIỆT NAM:
1 | Bánh chưng | 粽子 | zòng zi |
2 | Bánh tét | 粽子 | zòng zi |
3 | Bánh rán | 炸糕 | zhà gāo |
4 | Bánh chuối | 香蕉饼 | xiān gjiāo bǐng |
5 | Bánh nướng | 月饼 | yuè bǐng |
6 | Bánh dẻo | 糯米软糕 | nuòmǐ ruǎn gāo |
7 | Bánh bao | 包子 | bāo zi |
8 | Bánh bao chiên | 生煎包 | shēng jiān bāo |
9 | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ | 肉包菜包 | ròu bāo cài bāo |
10 | Bánh cốm | 片米饼 | piàn mǐ bǐng |
11 | Bánh trôi bánh chay | 汤圆 | tāngyuán |
12 | Bánh cuốn | 肠粉 | cháng fěn |
13 | Bánh tráng | 薄粉 /粉纸 | báo fěn/ fěn zhǐ |
14 | Bánh mì patê | 面包和牛餐肉 | miàn bāo héniú cān ròu |
15 | Bánh mì trứng | 面包和鸡蛋 | miàn bāo hé jīdàn |
16 | Bánh mì thịt | 面包和肉 | miàn bāo hé ròu |
17 | Bánh mì sandwich | 肉夹馍 | ròu jiā mó |
MÓN VỀ ĐỒ XÀO:
1 | Ếch xào xả ớt | 干锅牛蛙 | Gān guō niúwā |
2 | Bắp cải xào | 手撕包菜 | Shǒu sī bāo cài |
3 | Sườn xào chua ngọt | 糖醋排骨 | Táng cù páigǔ |
4 | Món bắp xào | 青椒玉米 | Qīng jiāoyùmǐ |
MÓN VỀ CƠM:
1 | Cơm trắng | 白饭, 米饭 | mǐfàn |
2 | Cơm rang | 炒饭 | chǎo fàn |
3 | Cơm nguội | 剩饭 | shèng fàn |
4 | Cơm thịt đậu sốt cà chua | 茄汁油豆腐塞肉饭 | Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn |
5 | Cơm chiên trứng | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn |
6 | Cơm thịt bò xào | 炒牛肉饭 | Chǎo niúròu fàn |
7 | Xôi | 糯米饭 | Nuòmǐ fàn |
8 | Xôi gấc | 木整糯米饭 | mù zhěng nuòmǐ fàn |
9 | Xôi xéo | 绿豆面糯米团 | lǜdòu miàn nuòmǐ tuán |
MÓN VỀ CANH:
1 | Các loại canh | 汤类 | tāng lèi |
2 | Canh cà chua nấu trứng | 番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng |
3 | Canh bí | 冬瓜汤 | Dōngguā tāng |
4 | Canh sườn | 排骨汤 | Páigǔ tāng |
5 | Canh chua cay | 酸辣汤 | suānlà tāng |
6 | Canh đậu nành nấu sườn non | 黄豆排骨汤 | huáng dòu pái gǔ tāng |
MÓN VỀ ĐỒ UỐNG, TRÁNG MIỆNG:
1 | Chè | 糖羹 | Táng gēng |
2 | Tào phớ | 豆腐花 | dòufu huā |
3 | Sữa tươi | 鲜奶 | xiān nǎi |
4 | Sữa chua | 酸奶 | suān nǎi |
5 | Sữa đậu nành | 豆浆 | Dòujiāng |
6 | Trà chanh | 柠檬绿茶 | Níng méng lǜchá |
Từ vựng Các món ăn Trung Quốc nổi tiếng bằng tiếng Trung
MÓN ĂN NỔI TIẾNG Ở BẮC KINH:
1 | Vịt quay Bắc Kinh | 北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā |
2 | Mì xào nước tương | 炸酱面 | Zhá jiàng miàn |
3 | Lẩu dê | 涮羊肉 | Shuàn yángròu |
4 | Thịt dê xào hành tây | 葱爆羊肉 | Cōngbào yángròu |
5 | Sủi cảo | 水饺 | Shuǐjiǎo |
6 | Thịt thái mỏng xào nước tương | 京酱肉丝 | Jīng jiàng ròu sī |
7 | Bánh mì nhân thịt | 烧饼夹肉 | Shāobǐng jiā ròu |
MÓN ĂN NỔI TIẾNG Ở QUẢNG ĐÔNG:
1 | Sườn kho | 豉汁蒸排骨 | Chǐ zhī zhēng páigǔ |
2 | Da heo quay | 片皮乳猪 | Piàn pí rǔ zhū |
3 | Cua xào ớt | 避风塘炒蟹 | Bìfēngtáng chǎo xiè |
4 | Súp bong bóng cá | 鱼翅羹 | Yúchì gēng |
5 | Sườn xào chua ngọt | 古老肉 | Gǔlǎo ròu |
6 | Cá chưng | 清蒸鱼 | Qīngzhēng yú |
7 | Thịt bò xào dầu hào | 蚝油牛肉 | Háoyóu niúròu |
8 | Xá xíu | 叉烧 | Chāshāo |
MÓN ĂN NỔI TIẾNG Ở TỨ XUYÊN:
1 | Mì Tứ Xuyên | 担担面 | Dàndàn miàn |
2 | Đậu phụ ma bà Tứ Xuyên | 麻婆豆腐 | Má pó dòufu |
3 | Cơm cháy | 锅巴 | Guōbā |
4 | Thịt xào | 回锅肉 | Huíguō ròu |
5 | Bò tụng | 水煮牛肉 | Shuǐ zhǔ niúròu |
6 | Thịt gà xào đậu phộng | 宫保鸡丁 | Gōng bǎo jī dīng |
7 | Tôm sốt tương | 干烧虾仁 | Gān shāo xiārén |
8 | Thịt heo xào rau | 青椒肉丝 | Qīngjiāo ròu sī |
MÓN ĂN NỔI TIẾNG Ở THƯỢNG HẢI:
1 | Thịt viên sốt tương đỏ | 红烧狮子头 | Hóngshāo shīzi tóu |
2 | Bánh bao hấp | 小笼包 | Xiǎo lóng bāo |
3 | Tôm luộc | 白灼河虾 | Báizhuóhé xiā |
4 | Cua hấp Thượng Hải | 清蒸大闸蟹 | Qīngzhēng dàzháxiè |
5 | Đậu phụ sốt thịt cua | 蟹粉豆腐 | Xièfěn dòufu |
6 | Giò heo kho | 东坡肉 | Dōng pō ròu |
7 | Gà hấp | 白斩鸡 | Báizhǎnjī |
Từ vựng Các món ăn Đài Loan nổi tiếng bằng tiếng Trung
1 | Đậu hũ thối | 臭豆腐 | Chòu dòufu |
2 | Bánh dứa | 凤梨酥 | Fènglí sū |
3 | Mì súp hàu | 蛾子面线 | Ézi miàn xiàn |
4 | Kem tuyết | 雪花冰 | Xuěhuā bīng |
5 | Mì bò | 牛肉面 | Niúròu miàn |
6 | Gà rán | 鸡排 | Jī pái |
7 | Tiểu long bao | 小笼包 | Xiǎo lóng bāo |
8 | Hàu chiên trứng | 蛾子煎蛋 | Ézi jiān dàn |
9 | Trà sữa trân châu | 珍珠奶茶 | Zhēnzhū nǎichá |
10 | Cơm heo hầm | 卤肉饭 | Lǔ ròu fàn |
10 món ăn nổi tiếng Trung Quốc mà người nước ngoài ưa thích
1 | Thịt lợn xào chua ngọt | 糖醋里脊 | Táng cù lǐjí |
2 | Gà Kung Pao | 宫保鸡丁 | Gōng bǎo jī dīng |
3 | Chả giò | 春卷 | Chūnjuǎn |
4 | Cơm chiên | 炒饭 | Chǎofàn |
5 | Đậu phụ Mapo | 麻婆豆腐 | Má pó dòufu |
6 | Bánh chẻo | 饺子 | Jiǎozi |
7 | Canh há cảo | 馄饨 | Húntún |
8 | Vịt quay | 烤鸭 | Kǎoyā |
9 | Mì xào | 炒面 | Chǎomiàn |
10 | Thịt Gulu chiên chua ngọt | 咕噜肉 | Gūlū ròu |
Mẫu câu gọi món, gọi đồ ăn bằng tiếng Trung
1. 你们这里有什么特色快餐吗?
(Nǐmen zhè li yǒu shé me tèsè kuàicān ma?)
Ở đây các bạn có món ăn nhanh nào thật đặc biệt không?
2. 离这里最近的麦当劳要走多久?
(Lí zhèlǐ zuìjìn de màidāngláo yào zǒu duōjiǔ?)
Từ đây đi đến nhà hàng Mc Donald gần nhất mất bao lâu?
3. 你可以为我推荐一家最好的中式快餐厅吗?
(Nǐ kěyǐ wéi wǒ tuījiàn yījiā zuì hǎo de zhōngshì kuài cāntīng ma?)
Bạn có thể gợi ý cho tôi một nhà hàng ăn nhan tốt nhất của Trung Quốc được không?
4. 请问您要点什么?
(Qǐngwèn nín yàodiǎn shénme?)
Xin hỏi, anh muốn dùng gì?
5. 二号套餐,加上一个苹果派。
(Èr hào tàocān, jiā shàng yīgè píngguǒ pài.)
Suất số 2, thêm một miếng bánh nhân táo.
6. 请问你们有菜单吗?
(Qǐngwèn nǐmen yǒu càidān ma?)
Xin hỏi các cô có thực đơn không?
7. 我将要吃这个。
(Wǒ jiāngyào chī zhège.)
Tôi muốn ăn cái này.
– 你有什么推荐吗?
(Nǐ yǒu shén me tuījiàn ma?)
Anh có gợi ý gì không?
8. 椰子汁如何?目前很受欢迎。
(Yēzi zhī rúhé? Mùqián hěn shòu huānyíng.)
Nước dừa được không ạ? Đây là đồ uống được yêu thích nhất hiện nay.
9. 我可以看一下菜单吗?
(Wǒ kěyǐ kàn yīxià càidān ma?)
Tôi có thể xem thực đơn không?
10. 买单!(Mǎidān!) Tính tiền.
11. 贵吗?(Guì ma?)
Có đắt không?
12. 我想去那里品尝一下。(Wǒ xiǎng qù nàlǐ pǐncháng yīxià.)
Tôi muốn đi đến đó thưởng thức một chút.
Hội thoại gọi đồ ăn, gọi món tại nhà hàng Trung Quốc
服务员:欢迎光临! 请问您几位?
fúwùyuán:huān yíng guāng lín, qǐngwèn nín jǐ weì?
Hoan nghênh quý vị, xin hỏi có mấy người vậy?
B:只有我们两个.你们这里有什么好吃的?
zhǐ yǒu wǒmen liǎng ge. nǐmen zhèlǐ yǒu shěnme hǎochī de?
Chỉ có 2 người chúng tôi, quán ăn các vị có những món nào ngon vậy?
服务员:我们的糖醋排骨、茄汁烩鱼还有炒牛肉饭都非常有名。
wǒmen de tángcùpáigǔ, qiézhìhuìyú háiyǒu chǎoniúròufàn dōu fēicháng yǒumíng.
quán chúng tôi có món sườn xào chua ngọt, cá sốt cà chua, cơm xào thịt bò đều rất nổi tiếng.
A:好,那每一菜来一份吧。
hǎo,nà měi yī cài lái yī fèn ba.
Vậy cho mỗi món một phần đi.
B:你要喝什么吗?
nǐ yào hē shénme?
Hai vị muốn uống gì không?
A:我喜欢喝可乐。
wǒ xǐhuān kělè
Tớ thích uống cô ca.
B: 那再给我们一瓶可乐和一杯红茶吧。
nà zài gěi wǒmen yī píng kělè hé yī bēi hóngchá ba.
Vậy cho chúng tôi 1 chai cô ca và 1 ly hồng trà nhé.
服务员:您还要别的吗?
fúwùyuán: nǐ háiyào biéde ma?
Hai vị còn muốn gọi gì nữa không ạ?
A: 先这样吧,不够再点,好吧。
xiān zhèyang ba. bú gòu zài diǎn, hǎo ba.
Cứ thế đã, nếu không đủ chúng tôi gọi tiếp nhé.
服务员:好的,请稍等。
fúwùyuán: hǎode, qǐng shāoděng.
Được, xin vui lòng chờ một chút.
B:服务员算账。
fúwùyuán, suànzhàng
Phục vụ, tính tiền.
服务员:欢迎再来!
huānyíng zài lái
Hoan nghênh quay trở lại!