Chinese cung cấp cho các bạn bộ từ vựng quần áo bằng tiếng Trung hot trend nhất hiện nay giúp bạn có thể giao tiếp tiếng Trung với người bản xứ, mua sắm trên các trang taobao, 1688….
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng quần áo Nam tiếng Trung
Bạn muốn sang Trung Quốc đánh hàng, hay mua hàng online trên các kênh của Trung Quốc thì việc trước tiên cần học từ vựng về Quần áo và tham khảo cách trả giá tiếng Trung. Dưới đây là từ vựng quần áo nam bằng tiếng Trung.
Quần áo nam: 男装 nánzhuāng
1.Áo jacket: 茄克衫 jiākè shān
2.Áo cộc tay của nam: 男式便装短上衣 nánshì biànzhuāng duǎn shàngyī
3.Áo khoác ngoài kiểu thụng: 宽松外衣 kuānsōng wàiyī
4.Áo thể thao: 运动上衣 yùndòng shàngyī
5.Áo hai mặt (áo kép mặc được cả hai mặt): 双面式商议 shuāng miàn shì shāngyì
6.Áo khoác ngoài bó hông: 束腰外衣 shù yāo wàiyī
7.Áo cụt tay kiểu rộng (áo thụng): 宽松短上衣 kuānsōng duǎn shàngyī
8.Cổ vuông: 方口领 fāng kǒu lǐng
9.cổ thuyền 船领 Chuán lǐng
10.Cổ chữ V V字领 V zì lǐng
11.Cổ chữ U U字领 U zì lǐng
12.Áo cổ đứng: 立领上衣 lìlǐng shàngyī
13.Giầy 鞋子 xiézi
14.Tất 袜子 wàzi
15.Túi phụ 插袋 chādài
16.Túi trong 暗袋 àn dài
Quần áo mùa đông: 冬装 dōngzhuāng
17.Áo khoác ngoài: 马褂 mǎguà
18.Quần áo da: 皮革服装 pígé fúzhuāng
19.Da lộn (da mềm),da thuộc: 绒面革 róng miàn gé
20.Áo choàng: 卡曲衫 kǎ qū shān
21.Áo kiểu thể thao: 运动衫 yùndòng shān
22.Áo thun t: 恤衫 xùshān
23.Áo bành-tô: 大衣 dàyī
24.Áo khoác ngắn (gọn nhẹ): 轻便大衣 qīngbiàn dàyī
25.Áo khoác dày: 厚大衣 hòu dàyī
26.Áo khoác bằng nỉ dày: 厚呢大衣 hòu ne dàyī
27.Áo khoác siêu dày: 特长大衣 tècháng dàyī
28.Áo gió: 风衣 fēngyī
29.Áo khoác, áo choàng: 罩衫 zhàoshān
30.Áo sơ mi dài tay: 长袖衬衫 cháng xiù chènshān
31.Quần áo thường ngày: 家常便服 jiācháng biànfú
32.Áo jacket da: 皮茄克 pí jiākè
33.Áo jacket dày liền mũ: 带风帽的厚茄克 dài fēngmào de hòu jiākè
34.Áo may ô bông, áo trấn thủ: 棉背心 mián bèixīn
35.Quần hai lớp: 夹裤 jiá kù
Quần áo mùa hè 夏装 xiàzhuāng
Quần áo mùa thu 秋装 qiūzhuāng
Quần áo mùa xuân 春装 chūnzhuāng
Áo ba lỗ, áo may ô 背心 bèixīn
36.Áo phông T恤衫 T xùshān
37.Áo sơ mi cộc tay: 短袖衬衫 duǎn xiù chènshān
38.Quần cộc, quần đùi: 短裤 duǎnkù
39.Quần dài: 长裤 cháng kù
40.Quần liền áo: 连衫裤 lián shān kù
41.Quần thụng dài: 宽松长裤 kuānsōng cháng kù
42.Quần ống túm: 灯笼裤 dēnglongkù
43Quần bò, quần jean: 牛仔裤 niúzǎikù
44.Quần thun: 弹力裤 tánlì kù
45.Quần lót: 三角裤 sānjiǎo kù
46.Quần ka ki: 卡其裤 kǎqí kù
47.Quần nhung kẻ: 灯心绒裤子 dēngxīnróng kùzi
48.Quần vải bạt, quần vải thô: 帆布裤 fānbù kù
50.Quần áo vải dầu: 油布衣裤 yóu bùyī kù
Trang phục: 服装 fúzhuāng
51.Bộ quần áo thường ngày: 便服套装 biànfú tàozhuāng
52.Lễ phục buổi sớm của nam: 男士晨礼服 nán shì chén lǐfú
53.Lễ phục quân đội: 军礼服 jūn lǐfú
54.Quần áo công sở: 工作服 gōngzuòfú
55.Trang phục hải quân: 海军装 hǎijūn zhuāng
56.Trang phục lính dù: 伞宾服 sǎn bīn fú
57.Âu phục, com lê: 西装 xīzhuāng
58.Áo veston hai mặt: 双面式茄克衫 shuāng miàn shì jiākè shān
59.Âu phục một hàng khuy: 单排纽扣的西服 dān pái niǔkòu de xīfú
60.Âu phục hai hàng khuy: 双排纽扣的西服 shuāng pái niǔkòu de xīfú
61.Âu phục thường ngày: 日常西装 rìcháng xīzhuāng
Từ vựng quần áo Nữ tiếng Trung
1. 女式织锦长外套 | 1. nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào | áo ba đờ xuy dài bằng gấm của nữ |
2. 大衣 | 2. dàyī | áo bành – tô |
3. 棉衣 | 3. miányī | áo bông |
4. 游泳衣 | 4. yóuyǒng yī | áo bơi |
5. 裙 式 泳装 | 5. qún shì yǒngzhuāng | áo bơi kiểu váy |
6. 上衣 | 6. shàngyī | áo cánh |
7. 紧身胸衣 | 7. jǐnshēn xiōng yī | ảo chẽn |
8. 马褂 | 8. mǎguà | áo chẽn ngoài |
9. 特长大衣 | 9. tècháng dàyī | áo choàng dài |
10. 棉袄 | 10. mián’ǎo | áo có lớp lót bằng bông |
11. 有袖衣服 | 11. yǒu xiù yīfú | áo có tay |
12. 立领上衣 | 12. lìlǐng shàngyī | áo cổ đứng |
13. 宽松短上衣 | 13. kuānsōng duǎn shàngyī | áo cộc tay kiểu rộng ( kiểu thụng ) |
14. 长衫 | 14. chángshān | áo dài của nữ |
15. 西装背心 | 15. xīzhuāng bèixīn | áo gi – lê |
16. 风衣 | 16. fēngyī | áo gió |
17. 夹袄 | 17. jiá ǎo | áo hai lớp , áo kép |
18. 双面式 上衣 | 18. shuāng miàn shì shàngyī | áo hai mặt ( áo kép mặc được cả hai mặt ) |
19. 裸背式服装 | 19. luǒ bèi shì fúzhuāng | áo hở lưng |
20. 夹克衫 | 20. jiákè shān | áo jacket |
21. 皮夹克 | 21. pí jiákè | áo jacket da |
22. 带风帽的厚夹克 | 22. dài fēngmào de hòu jiákè | áo jacket dày liền mũ |
23. 单衫 | 23. dān shān | áo khoác , áo choàng |
24. 厚呢大衣 | 24. hòu ní dàyī | áo khoác bằng nỉ dày |
25. 棉大衣 | 25. mián dàyī | áo khoác bông |
26. 丝棉袄 | 26. sī mián’ǎo | áo khoác có lớp lót bông tơ |
27. 皮袄 | 27. pí ǎo | áo khoác da |
28. 毛皮 外 衣 | 28. máopí wàiyī | áo khoác da lông |
29. 厚 大衣 | 29. hòu dàyī | áo khoác dày |
30. 卡 曲 | 30. kǎ qū | áo khoác mặc khi đi xe ( car – coat ) |
31. 轻便 大衣 | 31. qīngbiàn dàyī | áo khoác ngắn (gọn nhẹ ) |
32. 束腰 外衣 | 32. shù yāo wàiyī | áo khoác ngoài bó hông |
33. 晨衣 | 33. chén yī | áo khoác ngoài của nữ mặc sau khi tắm , áo ngủ dài |
34. 宽松 外衣 | 34. kuānsōng wàiyī | áo khoác ngoài kiểu thụng |
35. 宽松 翠 衣 | 35. kuānsōng cuì yī | áo khoác thụng |
36. 无袖 衣服 | 36. wú xiù yīfú | áo không có tay |
37. 蝴蝶 衫 | 37. húdié shān | áo kiểu cánh bướm |
38. 蝙蝠 衫 | 38. biānfú shān | áo kiểu cánh dơi |
39. 和服 | 39. héfú | áo kimono ( Nhật Bản ) |
40. 羊毛衫 | 40. yángmáo shān | áo len |
41. 羊毛 套衫 | 41. yángmáo tàoshān | áo len chui cổ |
42. 羊毛 开衫 | 42. yáng máo kāishān | áo len không cổ không khuy |
43. 汗背心 | 43. hàn bèixīn | áo lót |
44. 内衣 | 44. nèiyī | áo lót |
45. 衬里 背心 | 45. chènlǐ bèixīn | áo lót bên trong |
46. 女 式 内衣 | 46. nǚ shì nèiyī | áo lót nữ |
47. 女 式 无袖 宽 内衣 | 47. nǚ shì wú xiù kuān nèiyī | áo lót rộng không có tay của nữ |
48. 女 式 花边 胸衣 | 48. nǚ shì huābiān xiōng yī | áo lót viên đăng ten ( ren ) của nữ |
49. 汗衫 | 49. hànshān | áo may ô |
50. 背心 | 50. bèixīn | áo may ô , áo lót |
51. 棉 背心 | 51. mián bèixīn | áo may ô bông , áo trấn thủ |
52. 网眼 背心 | 52. wǎngyǎn bèixīn | áo may ô mắt lưới |
53. 女 式 宽松 外穿 背 | 53. nǚ shì kuānsōng wài chuān bèi | áo may ô rộng mặc ngoài của nữ |
54. 中式 小 | 54. zhōngshì xiǎo | áo mặc trong kiểu Trung Quốc |
55. 紧身 短 上衣 | 55. jǐnshēn duǎn shàngyī | áo ngắn bó sát người |
56. 睡衣 | 56. shuìyī | áo ngủ , váy ngủ |
57. 衬衫 式 长 睡衣 | 57. chènshān shì cháng shuìyī | áo ngủ dài kiểu sơ mi |
58. 羊绒衫 | 58. yángróng shān | áo nhung |
59. 袋式 直 统 女装 | 59. dài shì zhí tǒng nǚzhuāng | áo nữ suông có túi |
60. 衬衫 | 60. chènshān | áo sơ mi |
61. 紧身 衬衫 | 61. jǐnshēn chènshān | áo sơ mi bó |
62. 短袖 衬衫 | 62. duǎn xiù chènshān | áo sơ mi cộc tay |
63. 长袖 衬衫 | 63. cháng xiù chènshān | áo sơ mi dài tay |
64. 仿 男式 女 衬衫 | 64. fǎng nán shì nǚ chènshān | áo sơ mi nữ phỏng theo kiểu của nam |
65. 眼 衬衫 | 65. yǎn chènshān | áo sơ mi vải dệt lưới |
66. 浴衣 | 66. yùyī | áo tắm |
67. 有 肩带 的 女 式 泳 | 67. yǒu jiān dài de nǚ shì yǒng | áo tắm nữ có dây đeo |
68. 毛巾 浴衣 | 68. máojīn yùyī | áo tắm vải bông mềm |
69. 运动 衫 | 69. yùndòng shān | áo thể thao |
70. 运动 上衣 | 70. yùndòng shàngyī | áo thể thao |
71. T恤衫 | 71. t xùshān | áo thun |
72.双面式夹克衫 | 72. shuāng miàn shì jiákè shān | áo veston hai mặt |
73.紧胸女衬衣 | 73. jǐn xiōng nǚ chènyī | áo yếm , áo lót của nữ |
74.日常西装 | 74. rìcháng xīzhuāng | âu phục thường ngày |
75.连杉裤工作服 | 75. lián shān kù gōngzuòfú | bộ làm việc áo liền quần |
76.紧身衣裤 | 76. jǐnshēn yī kù | bộ quần áo chẽn |
77.猎装 | 77. liè zhuāng | bộ quần áo đi săn |
78.牛仔套装 | 78. niúzǎi tàozhuāng | bộ quần áo jean |
79.裤套装 | 79. kù tàozhuāng | bộ quần áo liền nhau |
80.便服套装 | 80. biànfú tàozhuāng | bộ quần áo thường ngày |
81.女裙服 | 81. nǚ qún fú | bộ váy nữ |
82 .礼服 | 82 . lǐfú | lễ phục |
83.女式礼服 | 83. nǚ shì lǐfú | lễ phục của nữ |
84.女式常礼服 | 84. nǚ shì cháng lǐfú | lễ phục thường của nữ |
85.夜礼服 | 85. yè lǐfú | quần áo dạ hội |
86.女式内衣裤 | 86. nǚ shì nèiyī kù | quần áo lót nữ |
87.女式家庭便服 | 87. nǚ shì jiātíng biànfú | quần áo mặc ở nhà của nữ |
88.绣花衣服 | 88. xiùhuā yīfú | quần áo thêu hoa |
89.家常便服 | 89. jiācháng biànfú | quần áo thường ngày |
90.花衣服 | 90. huā yīfú | quần áo vải hoa |
91.透明的衣服 | 91. tòumíng de yīfú | quần áo vải mỏng |
92.毛巾布 服装 | 92. máojīn bù fúzhuāng | quần áo vải sợi bông |
93.牛仔裤 | 93. niúzǎikù | quần bò , quần jean |
94.游泳裤 | 94. yóuyǒng kù | quần bơi |
95.棉裤 | 95. mián kù | quần bông |
96.短裤 | 96. duǎnkù | quần cộc , quần đùi |
97.马裤 | 97. mǎkù | quần cưỡi ngựa , quần chẽn gối |
98.长裤 | 98. cháng kù | quần dài |
99.夹裤 | 99. jiá kù | quần hai lớp |
100.卡其裤 | 100. kǎqí kù | quần kaki |
101.连衫裤 | 101. lián shān kù | quần liền áo |
102.连袜裤 | 102. lián wà kù | quần liền tất ( vớ ) |
103.三角裤 | 103. sānjiǎo kù | quần lót |
104.短衬裤 | 104. duǎn chènkù | quần lót ngắn |
105.灯心绒裤子 | 105. dēngxīnróng kùzi | quần nhung kẻ |
106. 棉绒裤子 | 106. mián róng kùzi | quần nhung sợi bông |
107.紧身半长女裤 | 107. jǐnshēn bàn cháng nǚ kù | quần ống bó lửng của nữ |
108.瘦腿紧身裤 | 108. shòu tuǐ jǐnshēn kù | quần ống chẽn , quần ống bó |
109.喇叭裤 | 109. lǎbā kù | quần ống loe |
110.灯笼裤 | 110. dēnglongkù | quần ống túm |
111.睡裤 | 111. shuì kù | quần pyjamas |
112.宽松裤 | 112. kuānsōng kù | quần rộng |
113.弹力裤 | 113. tánlì kù | quần thun |
114.宽松式女裤 | 114. kuānsōng shì nǚ kù | quần thụng của nữ |
115.宽松长裤 | 115. kuānsōng cháng kù | quần thụng dài |
116.帆布裤 | 116. fānbù kù | quần vải bạt , quần vải thô |
117.牛津裤 | 117. niújīn kù | quần vải Oxford |
118.裙裤 | 118. qún kù | quần váy |
119. 连衫裙裤 | 119. lián shān qún kù | quần váy liền áo |
120.旗袍 | 120. qípáo | sườn xám |
121.女式便服 | 121. nǚ shì biànfú | thường phục của nữ |
122.孕妇服 | 122. yùnfù fú | trang phục bầu |
123.裙子 | 123. qúnzi | váy |
124.背带裙 | 124. bēidài qún | váy có dây đeo , váy 2 dây |
125.拖地长裙 | 125. tuō dì cháng qún | váy dài chấm đất |
126.旗袍裙 | 126. qípáo qún | váy dài xẻ tà , váy sườn xám |
127.鱼尾裙 | 127. yú wěi qún | váy đuôi cá |
128.呼拉舞裙 | 128. hū lā wǔ qún | váy hula |
129.荷叶边裙 | 129. hé yè biān qún | váy lá sen |
130.连衣裙 | 130. liányīqún | váy liền áo , áo váy |
131.紧身连衣裙 | 131. jǐnshēn liányīqún | váy liền áo bó sát |
132.大祖胸式连衣裙 | 132. dà zǔ xiōng shì liányīqún | váy liền áo hở ngực |
133.无袖连衣裙 | 133. wú xiù liányīqún | váy liền áo không tay |
134.衬衫式连衣裙 | 134. chènshān shì liányīqún | váy liền áo kiểu sơ mi |
135.超短连衣裙 | 135. chāo duǎn liányīqún | váy liền áo ngắn |
136.衬裙 | 136. chènqún | váy lót dài |
137.超短裙 | 137. chāoduǎnqún | váy ngắn |
138.中 长裙 | 138. zhōng cháng qún | váy ngắn vừa |
139.裸背女裙 | 139. luǒ bèi nǚ qún | váy nữ hở lưng |
140.超超短裙 | 140. chāo chāoduǎnqún | váy siêu ngắn |
141.直统裙 | 141. zhí tǒng qún | váy suông |
142.绣花裙 | 142. xiùhuā qún | váy thêu hoa |
143.褶桐裙 | 143. zhě tóng qún | váy xếp nếp |
Từ vựng quần áo trẻ em tiếng Trung
Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng
1.童 套衫 (tóng tàoshān): Áo chui đầu.
2.儿童 睡衣 (értóng shuìyī): Áo ngủ của trẻ em .
3.学生 服 (xuéshēng fú): Đồng phục học sinh.
4.儿童 内衣 (értóng nèiyī): Quần áo lót trẻ em.
5.婴儿 服 (yīng’ér fú): Quần áo trẻ sơ sinh.
6.裙 裤 (qún kù): Quần đầm.
7.开裆裤 (kāidāngkù): Quần xẻ đũng cho trẻ em.
8.连 裤 背心 (lián kù bèixīn): Quần yếm.
9.尿布 (niàobù): Tã trẻ em.
10.童女 裙 (tóngnǚ qún): Váy em gái.
11.围 兜 群 (wéi dōu qún): Váy yếm.
12.冬装 (dōngzhuāng): Quần áo mùa đông.
13.夏服 (xiàfú): Quần áo mùa hè.
14.秋 服 (qiū fú): Quần áo mùa thu.
Một số từ vựng về đồ dùng trẻ em bằng tiếng Trung:
15.尿 片, 尿 垫 (Niào piàn, niào diàn): Tã lót.
16.婴 幼儿 卫浴 清洁 (Yīng yòu’ér wèiyù qīngjié): Sữa tắm cho trẻ sơ sinh.
17.婴儿 床 (Yīng’ér chuáng): Nôi.
18.奶嘴 (Nǎizuǐ): Núm vú cao su.
19.奶瓶 (Nǎipíng): Bình sữa.
20.婴儿 抱 带 (Yīng’ér bào dài): Địu em bé.
21.奶粉 (Nǎifěn): Sữa bột.
22.纸尿裤 (Zhǐniàokù): Quần bỉm.
23.婴儿 睡袋 (Yīng’ér shuìdài): Túi ngủ cho bé.
Bảng size kích thước và số đo tiếng Trung
Chǐcùn (尺寸): Kích thước, kích cỡ (S, M, L…).
Dìngzhì de fúzhuāng (定制的服装): Quần áo đặt may.
Xiànchéng fúzhuāng (现成服装): Quần áo may sẵn.
Hòu zhōng cháng (后中长): Chiều cao, chiều dài.
Xiōngwéi (胸围): Vòng ngực.
Lǐng wéi (领围): Vòng cổ.
Yāowéi (腰围): Vòng eo.
Tún wéi (臀围): Vòng mông.
Xiù cháng (袖长): Chiều dài tay áo.
Xiù kuān (袖宽): Chiều rộng tay áo.
Jiān kuān (肩宽): Chiều rộng, độ rộng vai.
Hòu bèi kuān (后背宽): Chiều rộng lưng.
Jiān kuān 肩宽 : Chiều rộng của vai
Qún cháng (裙长): Chiều dài của váy.
Kùtuǐ xiàbù (裤腿下部): Lai quần.
Xiàbǎi (下摆): Vạt áo.
Kùtuǐ 裤腿 : Ống quần
Kùtuǐ xiàbù 裤腿下部 : Phần dưới của ống quần
Các hãng, thương hiệu quần áo nổi tiếng của Trung Quốc
品牌耐莉/海比格 Pǐnpái nài lì/hǎi bǐ gé: Thương hiệu Nelly/Heybig
Đây là một thương hiệu đang rất được chú ý trên các hội nhóm gom order Taobao trên facebook. Sản phẩm của hãng chủ yếu nhắm vào giới trẻ với phong cách thời trang đường phố. Có thể dễ dàng nhận thấy hơi hướng phá cách, ngang tàng thể hiện trên mỗi sản phẩm của hãng.
Ngoài yếu tố đa dạng thì giá bán cũng là một trong những lý do chính mà Nelly được người mua Việt Nam yêu thích. Áo thun trong chương trình sale của Nelly chỉ có giá 12 tệ/cái. Mức giá này tương đương gần 50.000đ, tức là chỉ bằng 1/3 giá sản phẩm tương tự từ Việt Nam. Thật là một mức giá không tưởng cho một sản phẩm đầy đủ các tiêu chí đẹp và chất lượng.
Nelly cũng chính là một trong những thương hiệu nổi bật nhất trong danh sách các hãng thời trang chính hãng tốt nhất Trung Quốc.
品牌361° Pǐnpái 361° Thương hiệu 361°
Đây là một trong những thương hiệu thời trang đứng hàng đầu tại Trung Quốc. Với hệ thống hơn 5000 cửa hàng dải khắp các tỉnh thành. 361° là một trong những thương hiệu quần áo thể thao có tiếng nhất Trung Quốc. 361° luôn hướng tới một phong cách thời trang tươi mới, trẻ trung, năng động và phóng khoáng. Sản phẩm của hãng với mẫu mã vô cùng đa dạng, thích hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Ngoài nổi bật với những thiết kế tươi trẻ, những mẫu quần áo tại 361° còn đem lại sự thoải mái cho người mặc.
361° là một hãng thời trang thể thao hướng đến thiết kế sản phẩm. Ngoài sự năng động, thoải mái thì mức giá của hãng cũng không quá đắt đỏ. Khách hàng có thể dễ dàng sở hữu những bộ trang phục mình yêu thích với chi phí hợp lý. Hiện nay thương hiệu này cũng đã có mặt tại Việt Nam.
品牌凡客 : Pǐnpái Fán kè: Thương hiệu Vancl
Thành lập vào năm 2007, VANCL là một startup thương mại điện tử chuyên bán lẻ quần áo. Sản phẩm của hãng tập trung vào các đồ thời trang dành cho giới trẻ. Giống như thương hiệu Uniqlo của Nhật, VANCL chỉ bán hàng online và không có các cửa hàng bán lẻ. Một năm sau thành lập, công ty đã đạt doanh thu 19.1 triệu USD. Điều này đã chứng tỏ được sức hút của VANCL trên thị trường thời trang Trung Quốc.
Vancl có dịch vụ chăm sóc khách hàng tuyệt vời. Họ sẵn sàng vận chuyển hàng hóa miễn phí tới tận tay người mua. Ngay cả khi đó chỉ là đôi tất giá 8 tệ. Chiến lược đó giúp thương hiệu này có được sự tin tưởng để tạo lên danh tiếng rất tốt. Các sản phẩm của hãng nhắm tới sự chỉn chu nhưng vẫn rất thoải mái, lịch sự và trẻ trung.
Về mặt chất lượng sản phẩm, theo đánh giá của 3T Team thì tương đương Uniqlo của Nhật. Về giá thì hầu hết sản phẩm đều có mức giá tầm trung tương xứng với chất lượng hàng hóa. Đấy là chưa kể đến những chương trình sale thường xuyên của hãng. Nhược điểm của hãng là còn ít phổ biến đối với người dùng Việt Nam.
品牌 里料: Pǐnpái Lǐ liào: Thương hiệu Lining
Nếu như bạn là một người yêu thích thể thao hoặc chỉ đơn giản là một tín đồ của các sản phẩm thời trang thể thao thì cái tên Lining có lẽ sẽ không còn xa lạ đối với bạn. Lining có những thiết kế ôm body với chất vải thoáng mát, thấm hút mồ hôi cự tốt nhằm đem lại sự thoải mái khi vận động mà vẫn có yếu tố thời trang. Tại đây, khách hàng có thể tìm thấy tất cả các kiểu trang phục của hầu hết các môn thể thao như bóng đá, bơi lội, cầu lông, chạy bộ…
Chất lượng sản phẩm tại Lining luôn được đánh giá cao, từ chất lượng thiết kế đến chất vải, độ co dãn… nhưng lại có giá thành không đắt, phù hợp với nhu cầu cửa người tiêu dùng.
品牌七匹狼 : Pǐnpái qīpǐláng: Thương hiệu Septwolves
Nổi bật với biểu tượng logo “chó sói”, Stepwolves chính thức ra mắt thị trường thời trang năm 1990. Đây là thương hiệu chuyên dòng sản phẩm thời trang dành cho nam. Với khẩu hiệu “Tự tin vào bản thân và tin tưởng vào tập thể”, Stepwolves luôn thể hiện sự bền bỉ, mạnh mẽ, dẻo dai và tận tụy… qua những sản phẩm của mình.
Với những gì cống hiến cho làng thời trang nước nhà lẫn quốc tế, mặc dù ra đời khác muộn nhưng Stepwolves đã trở thành niềm tự hào trong ngành dệt may Trung Quốc và ngày cà vững chân trên bản đồ thương hiệu thời trang của thế giới.
连卡佛时尚品牌: Lián kǎ fú shíshàng pǐnpái: Thương hiệu thời trang Lane Crawford
Lane Crawford đã xứng đánh giành cho mình một vị trí trong top những thương hiệu thời trang nội địa bán chạy nhất tại Trung Quốc đại lục. Sở hữu số lượng hàng trăm các chuỗi cửa hàng trên toàn lãnh thổ Trung Hoa và Hồng Kông, những sản phẩm do Lane Crawford thiết kế và sản xuất đang ngày càng được nhiều người yêu thích.
Với đối tượng khách hàng hướng đến khá đa dạng từ trẻ em cho đến người già, những sản phẩm thời trang tại đây luôn đổi mới để phù hợp với thị hiếu mà vẫn không mất đi sự sang trọng mà Lane Crawford mong muốn. Trong những năm gần đây, cái tên Lane Crawford ngày càng lớn mạnh và được nhiều người biết đến nhờ vào lượng tiêu thụ sản phẩm khổng lồ trên thị trường thời trang trong và ngoài nước. Đặc biệt có đến hơn 20% trên tổng sản phẩm được đặt mua trực tuyến qua website của hãng và xuất ra nước ngoài.
品牌美特邦威 :Pǐnpái Měi tè bāng wēi: Thương hiệu Meterbonwe
Công ty được thành lập vào năm 1995 và đi tiên phong trong mô hình kinh doanh nội địa “kết hợp gia công sản xuất, bán hàng trực tiếp và nhượng quyền”, thực hiện đầy đủ khái niệm quản lý tích hợp chuỗi giá trị và tiếp thị tích hợp thương hiệu.
Hiện tại, công ty sở hữu hai thương hiệu thời trang và giải trí lớn: “Metersbonwe” và “ME & CITY”; hai thương hiệu quần áo trẻ em lớn “Mi Xi Di” và “MooMoo”, và thương hiệu ủng hộ cuộc sống chậm “CH’IN 褀”.
MỘT SỐ đường link gian hàng của các NHÃN HÀNG THỜI TRANG TẠI NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC.
Link Tmall của hãng Li-Ning| lining.tmall.com |
Link Tmall 361 độ chính hãng| 361du.tmall.com |
Đường link của Thương hiệu Vancl| vancl.com |
Link Thương hiệu Septwolves| septwolves.com |
Link Thương hiệu thời trang Lane Crawford| lanecrawford.com.cn |
Thương hiệu Meterbonwe| metersbonwe.com |
Một hãng thời trang rất nổi tiếng tại nội địa Miuco| miuco.tmail.com |
Hãng OCHIRLY, thời trang nội địa với độ tinh xảo rất cao| ochirly.tmall.com |
Hãng Baleno, một hãng thời trang giá rẻ nội địa Trung Quốc| hbaleno.tmall.com |
Hãng Jacke Jones, khá nổi tiếng| jackjones.tmall.com |
Hãng Playboy, tên giống tạp chí nổi tiếng nhưng chỉ là tên giống thôi nhé.| playboynanzhuang.tmall.com |
Gian hàng của A21, cũng là một hãng với chất lượng may mặc khá chuẩn 😐 a21fs.tmall.com |
Hãng Camel, chuyên về giầy dép| camelnz.tmall.com |
Hãng SEMIR, chuyên thời trang nam| semir.tmall.com |
Hãng VeroModa, chuyên thời trang nữ| veromoda.tmall.com |
Hãng La Chapelle, một hãng có tên tiếng Pháp, với hàm ý thời trang nữ rẻ đẹp và trẻ trung| lachapelle.tmall.com |
Link tổng hợp các gian hàng thời trang tại Tmall. |
https://pages.tmall.com
https://ju.taobao.com/tg/brand.htm |
Khóa học đánh hàng ngắn hạn hướng dẫn từ a đến z, hỗ trợ thu mua giao đoạn đầu hộ: Liên hệ: 0989543912
Mẫu câu mua bán quần áo tiếng Trung thường dùng hàng ngày
Mẫu câu mua bán quần áo tiếng Trung Online.
Xin chào | Nǐ hǎo | 你好 |
Bạn có đó không? | zài ma qīn? | 在吗亲? |
Bạn có hàng không? | Yǒu xiànhuò ma? | 有现货吗? |
Mẫu này còn hàng không? | Zhè kuǎn yǒu xiànhuò ma? | 这款有现货吗? |
Tôi muốn mua mẫu này | Nà wǒ jiù yào zhè kuǎn | 那我就要这款 |
Cái này nặng bao nhiêu? | zhège yǒu duōchóng | 这个有多重 |
Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ? | zhège shì shénme cáiliào zuò de ne? | 这个是什么材料做的呢? |
Bao giờ bổ sung hàng/ có hàng mới? | Shénme shíhòu bǔ huò/shàng xīn? | 什么时候补货/上新? |
Có đủ màu không? | Yánsè qíquán ma? | 颜色齐全吗? |
Sản phẩm này có những màu gì? | Chǎnpǐn yīgòng yǒu nǎ yī zhǒng yánsè? | 产品一共有哪一种颜色? |
Tất cả đều còn hàng hết chứ? | Dōu xiànhuò ma? | 都现货吗? |
Những màu nào còn hàng | Hái yǒu nǎxiē yánsè? | 还有哪些颜色? |
Cho tôi xin ảnh thật được không? | Kěyǐ fā gěi wǒ túpiàn ba! | 可以发给我图片吧! |
Có bán buôn không? | Zhè kuǎn hái yǒu pīfā ma? | 这款还有批发吗? |
Bây giờ thanh toán thì bao giờ chuyển hàng? | Xiànzài fùkuǎn, shénme shíhòu kěyǐ fā huò? | 现在付款,什么时候可以发货? |
Quy định đổi trả hàng như thế nào? | Tuìhuàn huò rúhé guīdìng? | 退换货如何规定? |
Giá cả thế nào? | Jiàgé zěnme yàng? | 价格怎么样? |
Giá này cao hơn giá thị trường rồi | Zhè jiàqián tài lípǔle ba? | 这价钱太离谱了吧? |
Đắt quá, tôi không thể mua được | Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ. | 太贵了。我买不起。 |
Ship dắt quá | Yùnfèi tài guìle ba. | 运费太贵了吧。 |
Có thể miễn phí vận chuyển không? | Kěyǐ miǎn yóu ma? | 可以免邮吗? |
Mua nhiều có ưu đãi không? | Mǎi duō yǒu yōuhuì ma? | 买多有优惠吗? |
Có thể chiết khấu cho tôi không? | Néng gěi wǒ gè zhékòu ma? | 能给我个折扣吗? |
Nếu giá cả hợp lý, say này chúng ta sẽ hợp tác lâu dài nhé. | Rúguǒ jiàgé hélǐ, zánmen yǐhòu hǎohǎo hézuò ba. | 如果价格合理,咱们以后好好合作吧。 |
Giảm giá một chút được không? | Kěyǐ jiàngjià yīdiǎn ma? | 可以降价一点吗? |
Chuyển hàng trong hôm nay được không? | Jīntiān fā huò xíng ma? | 今天发货行吗? |
Trước khi chuyển hàng kiểm tra kỹ nhé. | Fā huò qián qǐng zǐxì jiǎnchá chǎnpǐn. | 发货前请仔细检查产品。 |
Có thể thanh toán bằng Alipay không? | Kěyǐ shǐyòng zhīfùbǎo zhīfù ma? | 可以使用支付宝支付吗? |
Tôi thanh toán rồi, nhớ gửi hàng sớm nhé. | Wǒ fùkuǎnle, qǐng zǎodiǎn fā huò | 我付款了,请早点发货,谢谢! |
Cảm ơn | xièxiè | 谢谢 |
Mẫu câu mua bán quần áo tiếng Trung trực tiếp tại cửa hàng.
欢迎光临! | Huānyíng guānglín! | Hoan nghênh ghé thăm |
你要买什么? | Nǐ yāomǎi shénme? | Chị cần mua gì? |
我能为你做什么呢? | Wǒ néng wéi nǐ zuò shénme ne? | Tôi có thể giúp gì cho chị? |
我想买一件衬衫。 | Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn chènshān. | Tôi muốn mua một chiếc áo sơ mi |
给您买还是给别人买? | Gěi nín mǎi háishì gěi biérén mǎi? | Mua cho chị hay cho người khác? |
你需要什么尺码的呢? | Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? | Chị cần áo cỡ gì? |
您穿多大型号? | Nín chuān duōdà xínghào? | Chị mặc cỡ bao nhiêu? |
我要小号的。 | Wǒ yào xiǎo hào de. | Tôi cần cỡ S |
特特大号; 特大号; 大号; 中号; 小号 | Tè tèdà hào; tèdà hào; dà hào; zhōng hào; xiǎo hào | Cỡ XXL; Cỡ XL; Cỡ L; Cỡ M; Cỡ S |
请挑吧,我们有很多款式 | qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì | Mời chị chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng |
请拿那件毛衣给我看看好吗? | qǐng ná nà jiàn máoyī gěi wǒ kàn kànhǎo ma? | Hãy lấy chiếc áo len kia cho tôi xem thử được không? |
您喜欢这个款式吗? | Nín xǐhuān zhège kuǎnshì ma? | Chị thích mẫu này không? |
你需要什么颜色的呢? | Nǐ xūyào shénme yánsè de ne? | Chị cần màu gì? |
这件衣服很适合你. | Zhè jiàn yīfú hěn shìhé nǐ. | Chiếc áo này rất phù hợp chị |
过来看看,刚到了几件新货。 | Guòlái kàn kàn, gāng dàole jǐ jiàn xīn huò. | Chị lại đây xem, mới có mấy sản phẩm mới về |
这件好像是为你订做的。 | Zhè jiàn hǎoxiàng shì wèi nǐ dìng zuò de. | Chiếc này như để may cho chị mặc vậy |
你可以试试 | Nǐ kěyǐ shì shì | Chị có thể thử mặc xem |
可以试穿一下吗? | kěyǐ shì chuān yīxià ma? | Tôi có thể mặc thử một chút không? |
试衣室在这里。 | Shì yī shì zài zhèlǐ. | Phòng thử đồ ở đâu? |
还有其他的颜色吗? | Hái yǒu qítā de yánsè ma? | Còn có màu khác không? |
这种颜色容易褪色吗? | Zhè zhǒng yánsè róngyì tuìshǎi ma? | Loại màu này có dễ bị phai không? |
这件是最新款式吗? | Zhè jiàn shì zuìxīn kuǎnshì ma? | Chiếc này là mẫu mới nhất ah? |
这件衣服是什么料子的? | Zhè jiàn yīfú shì shénme liàozi de? | Chiếc áo này làm bằng chất liệu gì? |
这个颜色不适合我 | Zhège yánsè bù shìhé wǒ | Màu này không hợp tôi |
这件比较小,有大一号的吗? | zhè jiàn bǐjiào xiǎo, yǒu dà yī hào de ma? | Chiếc này hơi chật, có cỡ lớn hơn không? |
太大了,有尺寸小一点的吗? | Tài dàle, yǒu chǐcùn xiǎo yīdiǎn de ma? | Rộng quá, có cỡ bé hơn không? |
有的,我马上拿给你 | Yǒu de, wǒ mǎshàng ná gěi nǐ | Có, tôi sẽ lấy ngay cho chị |
你认为我穿哪种颜色最好看? | nǐ rènwéi wǒ chuān nǎ zhǒng yánsè zuì hǎo kàn? | Bạn thấy tôi mặc màu nào đẹp nhất? |
这件尺寸正合适。 | Zhè jiàn chǐcùn zhèng héshì. | Chiếc này rất vừa vặn với chị |
这件衬衣配你的裤子 | Zhè jiàn chènyī pèi nǐ de kùzi | Chiếc áo sơ mi này hợp với quần của chị |
价格太低了,加点好吗? | jiàgé tài dīle, jiādiǎn hǎo ma? | Giá thấp quá, trả thêm được không? |
请把它抱起来好吗? | Qǐng bǎ tā bào qǐlái hǎo ma? | Hãy gói nó lại cho tôi |
现金还是信用卡? | Xiànjīn háishì xìnyòngkǎ? | Chị trả tiền mặt hay thẻ tín dụng? |
你们接受信用卡吗? | Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? | Chỗ bạn có thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
欢迎再次光临。 | Huānyíng zàicì guānglín. | Hoan nghênh ghé thăm lần sau! |
Hội thoại mua bán quần áo tại cửa hàng Trung Quốc
会 话 hùi hùo Hội thoại
A
- 欢迎光临!Huānyíng guānglín! Chào mừng đến với cửa hàng!
- 我想买一件35岁男人穿的上衣。Wǒ xiǎng mǎi yī jiàn 35 suì nánrén chuān de shàngyī. Tôi muốn mua một chiếc áo cho nam tầm 35 tuổi.
- 我们店男装上衣有很多种的。您想买男装衬衫, T恤还是外套?Wǒmen diàn nánzhuāng shàngyī yǒu hěnduō zhǒng de. Nín xiǎng mǎi nánzhuāng chènshān, T xù háishì wàitào? Cửa hàng chúng tôi có rất nhiều kiểu áo dành chon am. Anh muốn mau áo sơ mi, áo thun hay áo khoác?
- 我想买件男衬衫。Wǒ xiǎng mǎi jiàn nán chènshān. Toi muốn mua áo sơ mi.
- 好的,我们店男装衬衫是多种多样的,样式是很现代,赶时髦的。您想看长袖衬衫还是短袖衬衫?Hǎo de, wǒmen diàn nánzhuāng chènshān shì duō zhǒng duōyàng de, yàngshì shì hěn xiàndài, gǎnshímáo de. Nín xiǎng kàn cháng xiù chènshān háishì duǎn xiù chènshān? Vâng, cửa hàng chúng tôi áo sơ mi nam mẫu mã rất đa dạng và hiện đại, hợp thời trang. Ngài muốn xem áo sơ mi dài tay hay ngắn tay.
- 长袖的。Cháng xiù de. Dài tay.
- 好的。今年长袖衬衫设计简单、时尚,做工精细。这是2013年新款的男装衬衫,请您看看。Hǎo de. Jīnnián cháng xiù chènshān shèjì jiǎndān, shíshàng, zuògōng jīngxì. Zhè shì 2013 nián xīnkuǎn de nánzhuāng chènshān, qǐng nín kàn kàn. Vâng, áo sơ mi dài tay năm nay được thiết kế đơn giản, thời thượng, đường may tinh tế. Đây là mẫu mới nhất năm 2013, mời anh xem.
- 都很好看的,我喜欢这式样,有哪些颜色?Dōu hěn hǎokàn de, wǒ xǐhuān zhè shìyàng, yǒu nǎxiē yánsè? Đều rất đẹp, tôi thích kiểu này, có những màu nào?
- 是的,有白色,黑色和绿色。Shì de, yǒu báisè, hēisè hé lǜsè. Vâng, có màu trắng, màu đen và màu xanh.
- 你想哪个颜色适合我呢?Nǐ xiǎng nǎge yánsè shìhé wǒ ne? Cô nghĩ màu nào hợp với tôi nhất?
- 好,我想黑色给你带来阔气,白色雅致和绿色使您变得更年经。Hǎo, wǒ xiǎng hēisè gěi nǐ dài lái kuòqì, báisè yǎzhì hé lǜsè shǐ nín biàn dé gēng nián jīng. À, tôi nghĩ màu đen mang lại cho anh vẻ sang trọng, màu trắng nho nhã và màu xanh sẽ giúp anh trẻ trung hơn, đều rất hợp với anh đấy.
- 好吧,我可以试穿吗?Hǎo ba, wǒ kěyǐ shì chuān ma? Được, tôi mặc thử được không?
- 当然可以啊,先生,请您进试衣间。Dāngrán kěyǐ a, xiānshēng, qǐng nín jìn shì yī jiān. Đương nhiên là được, mời anh vào phòng thay đồ.
- 我经常穿尺码L。Wǒ jīngcháng chuān chǐmǎ L. Tôi thường mặc size L.
B
- 你好,你需要什么?nǐ hǎo, nǐ xūyào shénme? Xin chào, chị cần gì ạ?
- 我想买裙子,今年最流行什么款式的裙子?熟皮的吗?Wǒ xiǎng mǎi qúnzi, jīnnián zuì liúxíng shénme kuǎnshì de qúnzi? Shú pí de ma? Tôi muốn mua váy, năm nay mẫu nào thịnh hành nhất? hàng thuộc da à?
- 不是的,今年流行韩版的雪纺的裙子款式,各式各样的雪纺连衣裙,裙子。颜色稍微偏亮一点,最好素一点,不要太过花哨,给人一种清新的感觉。你看这款是怎么样?Bùshì de, jīnnián liúxíng hánbǎn de xuě fǎng de qúnzi kuǎnshì, gè shì gè yàng de xuě fǎng liányīqún, qúnzi. Yánsè shāowéi piān liàng yīdiǎn, zuì hǎo sù yīdiǎn, bùyào tàiguò huāshào, jǐ rén yī zhǒng qīngxīn de gǎnjué. Nǐ kàn zhè kuǎn shì zěnme yàng? Không phải, năm nay mốt mẫu váy voan kiểu Hàn Quốc, các loại váy liền, chân váy vải voan. Màu sắc hơi sáng một chút, tốt nhất nên đơn giản, không nên quá màu mè, cho người ta cảm giác tươi mới. Chị xem kiểu này được không?
- 我喜欢,很适合我,多少钱?Wǒ xǐhuān, hěn shìhé wǒ, duōshǎo qián? Tôi thích, rất hợp với tôi, bao nhiêu tiền?
- 很便宜,50万而已。Hěn piányí,50 wàn éryǐ. Rất rẻ, chỉ 500 nghìn thôi ạ.
- 为什么那么贵呢?Wèishéme nàme guì ne? Tại sao lại đắt như vậy?
- 因为是从韩国进口的产品,你看看,面料是100%棉花的。Yīn wéi shì cóng hánguó jìnkǒu de chǎnpǐn, nǐ kàn kàn, miànliào shì 100%miánhuā de. Bởi vì là sản phẩm nhập khẩu từ Hàn Quốc, chị nhìn xem, chất liệu là 100% cotton.
- 那洗过的会退色吗?Nà xǐguò de huì tuìshǎi ma? Vậy khi giặt rồi có phai màu không?
- 绝对不会的,手洗会更好的。Juéduì bù huì de, shǒuxǐ huì gèng hǎo de.Tuyệt đối không ạ, giặt tay thì sẽ tốt hơn.
- 我会买两个,可以减少一点儿吗,小姐?Wǒ huì mǎi liǎng gè, kěyǐ jiǎnshǎo yīdiǎn er ma, xiǎojiě? Nhưng tôi sẽ mua hai cái, có bớt chút được không cô?
- 放心吧,我们店零售价就是别人的批发价,别的地方买不起。如果你买两个,每个我会减少两万。Fàngxīn ba, wǒmen diàn língshòu jià jiùshì biérén de pīfā jià, bié dì dìfāng mǎi bù qǐ. Rúguǒ nǐ mǎi liǎng gè, měi gè wǒ huì jiǎnshǎo liǎng wàn. Yên tâm đi, cửa hàng chúng tôi giá bán lẻ như bán buôn, chị không mua được ở đâu với giá này đâu. Nếu chị mua hai chiếc tôi sẽ bớt mỗi chiếc 20 nghìn.
- 也行,帮我包起来吧。Yě xíng, bāng wǒ bāo qǐlái ba. Vậy cũng được, giúp tôi gói lại.
Đoạn hội thoại tiếng Trung Quần áo
Hỏi:
老板,这件T恤多少钱?
Lǎobǎn, zhè jiàn T xù duōshǎo qián?
Ông chủ, cái áo thun này bao nhiêu tiền thế?
Trả lời:
200元。
200 yuán.
200 tệ.
这么贵?
Zhè me guì?
Sao đắt thế?
这可是名牌,质量好。瞧这版型。
Zhè kěshì míngpái, zhìliàng hǎo. Qiáo zhè bǎn xíng.
Đây là hàng hiệu đấy, chất lượng lại tốt. Cậu xem kiểu dáng của nó này.
老板,有没有大号的?
Lǎobǎn, yǒu méi yǒu dàhào de?
Hỏi:
Ông chủ, có số lớn không?
有,这是刚上的货,号全。您要是过两天来就很难说了。
Yǒu, zhè shì gāng shàng de huò, hào quán. Nín yàoshì guò liǎng tiān lái jiù hěn nánshuō le.
Có, đây là hàng mới về, size nào cũng có. Nếu 2 ngày nữa cậu mới đến e rằng không còn nữa rồi.
给我找一件我试试。
Gěi wǒ zhǎo yí jiàn wǒ shìshi.
Hỏi:
Tìm giúp tôi 1 cái để thử.
这件就是大号,你试吧。
Zhè jiàn jiù shì dàhào, nǐ shì ba.
Cái áo này chính là cỡ to rồi, cậu thử xem.
还行,就是有点儿肥。
Hái xíng, jiù shì yǒu diǎnr féi.
Cũng được, có điều nhìn hơi béo.
多合适,一点儿也不肥。夏天穿稍微肥一点儿的舒服。
Duō héshì, yīdiǎnr yě bù féi. Xiàtiān chuān shāowéi féi yīdiǎnr de shūfú.
Vừa quá đi chứ, không béo chút nào. Mùa hè nên mặc hơi rộng mới thoải mái.
Trả giá – mặc cả trong tiếng Trung giao tiếp thế nào?
我想要两件,能不能便宜点儿?100块两件。
Wǒ xiǎng yào liǎng jiàn, néng bù néng piányi diǎnr? 100 kuài liǎng jiàn.
Hỏi:
Tôi muốn lấy 2 chiếc, có thể tính rẻ hơn chút được không? 100 tệ cho 2 cái.
绝对不行,这个价我都上不来货。你想让我赔死呀?
Juéduì bù xíng, zhè ge jià wǒ d shàng bù lái huò. Nǐ xiǎng ràng wǒ péi sǐ ya?
Tuyệt đối không được, giá này không bằng giá nhập vào. Cậu muốn tôi lỗ chết à?
你少赚点儿,再说我还买两件呢。
Nǐ shǎo zhuàn diǎnr, zài shuō wǒ hái mǎi liǎng jiàn ne.
Trả giá:
Thì ông ít lời đi 1 chút, vả lại tôi mua đến 2 cái.
150两件。这是最低价了。
150 liǎng jiàn. Zhè shì zuì dī jià le.
150 tệ 2 cái. Đây là giá thấp nhất rồi.
就100块两件,你不卖的话就算了。
Jiù 100 kuài liǎng jiàn, nǐ bú mài de huà jiù suàn le.
100 tệ 2 cái, ông không bán thì thôi.
回来回来,你可真会砍价。100块给你,就算我交个朋友,下次需要什么再来。
Huí lái huí lái, nǐ kě zhēn huì kǎn jià.100 kuài gěi nǐ, jiù suàn wǒ jiāo ge péngyǒu, xià cì xūyào shénme zài lái.
Quay lại đây, quay lại đây, cậu đúng là biết mặc cả. Bán cho cậu 100 tệ đấy, coi như là kết thêm người bạn, lần sau cần gì lại đến đây nhé.
那当然。
Nà dāngrán.
Đương nhiên rồi.
Từ vựng tiếng Trung về quần áo
衬裙 Chènqún Váy lót
衬衫 Chènshān Áo sơmi
成衣 Chéngyī Quần áo may sẵn
背带裙 Bēidài qún Váy có dây đeo
背心 Bèixīn Áo may ô
蝙蝠衫 Biānfú shān Áo kiểu cánh dơi
T恤 Di1 xù Áo phông
U字领 U zì lǐng Cổ chữ U V
字领 V zì lǐng Cổ chữ V
暗袋 Àn dài Túi trong
百褶裙 Bǎi zhě qún Váy nhiều nếp gấp
超短裙 Chāoduǎnqún Váy ngắn
传统服装 Chuántǒng fúzhuāng Trang phục truyền thống
船领 Chuán lǐng Cổ thuyền
春装 Chūnzhuāng Quần áo mùa xuân
大衣 Dàyī Áo khoác
插袋 Chādài Túi phụ
长裤 Cháng kù Quần dài
长袖衬衫 Cháng xiù chènshān Áo sơ mi dai tay
灯笼裤 Dēnglongkù Quần ống túm
低腰牛仔裤 Dī yāo niúzǎikù Quần bò trễ
的确良 Díquèliáng Sợi daron
涤纶 Dílún Sợi terylen
垫肩 Diànjiān Lót vai
吊带衣 Diàodài yī Áo đeo dây, 2 dây
冬装 Dōngzhuāng Quần áo mùa đông
短裤 Duǎnkù Quần đùi
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Váy xếp nếp | 褶裥裙 | zhě jiǎn qún |
Váy thêu hoa | 绣花裙 | xiùhuā qún |
Váy suông | 直统裙 | zhí tǒng qún |
Váy siêu ngắn | 超超短裙 | chāo chāoduǎnqún |
Váy nữ hở lưng | 裸背女裙 | luǒ bèi nǚ qún |
Váy ngắn vừa | 中长裙 | zhōng cháng qún |
Váy ngắn | 超短裙 | chāoduǎnqún |
Váy lót dài | 衬裙 | chènqún |
Váy liền áo, áo váy | 连衣裙 | liányīqún |
Váy liền áo ngắn | 超短连衣裙 | chāo duǎn liányīqún |
Váy liền áo kiểu sơ mi | 衬衫式连衣裙 | chènshān shì liányīqún |
Váy liền áo không tay | 无袖连衣裙 | wú xiù liányīqún |
Váy liền áo hở ngực | 大袒胸式连衣裙 | dà tǎn xiōng shì liányīqún |
Váy liền áo bó sát | 紧身连衣裙 | jǐnshēn liányīqún |
Váy lá sen | 荷叶边裙 | hé yè biān qún |
Váy hula | 呼啦舞裙 | hūlā wǔ qún |
Váy đuôi cá | 鱼尾裙 | yú wěi qún |
Váy dài xẻ tà, váy sườn xám | 旗袍裙 | qípáo qún |
Váy dài chấm đất | 拖地长裙 | tuō dì cháng qún |
Váy có dây đeo, váy 2 dây | 背带裙 | bēidài qún |
Váy | 裙子 | qúnzi |
Trang phục bầu | 孕妇服 | yùnfù fú |
Thường phục của nữ | 女式便服 | nǚ shì biànfú |
Sườn xám | 旗袍 | qípáo |
Quần váy liền áo | 连衫裙裤 | lián shān qún kù |
Quần váy | 裙裤 | qún kù |
Quần vải Oxford | 牛津裤 | niújīn kù |
Quần vải bạt, quần vải thô | 帆布裤 | fānbù kù |
Quần thụng dài | 宽松长裤 | kuānsōng cháng kù |
Quần thụng của nữ | 宽松式女裤 | kuānsōng shì nǚ kù |
Quần thun | 弹力裤 | tánlì kù |
Quần rộng | 宽松裤 | kuānsōng kù |
Quần pyjamas | 睡裤 | shuì kù |
Quần ống túm | 灯笼裤 | dēnglongkù |
Quần ống loe | 喇叭裤 | lǎbā kù |
Quần ống chẽn, quần ống bó | 瘦腿紧身裤 | shòu tuǐ jǐnshēn kù |
Quần ống bó lửng cua nữ | 紧身半长女裤 | jǐnshēn bàn cháng nǚ kù |
Quần nhung sợi bông | 棉绒裤子 | mián róng kùzi |
Quần nhung kẻ | 灯心绒裤子 | dēngxīnróng kùzi |
Quần lót ngắn | 短衬裤 | duǎn chènkù |
Quần lót | 三角裤 | sānjiǎo kù |
Quần liền tất (vớ) | 连袜裤 | lián wà kù |
Quần liền áo | 连衫裤 | lián shān kù |
Quần ka ki | 卡其裤 | kǎqí kù |
Quần hai lớp | 夹裤 | jiá kù |
Quần dài | 长裤 | cháng kù |
Quần cưỡi ngựa, quần chẽn gối | 马裤 | mǎkù |
Quần cộc, quần đùi | 短裤 | duǎnkù |
Quần bông | 棉裤 | mián kù |
Quần bơi | 游泳裤 | yóuyǒng kù |
Quần bò, quần jean | 牛仔裤 | niúzǎikù |
Quần áo vải sợi bông | 毛巾布服装 | máojīn bù fúzhuāng |
Quần áo vải mỏng | 透明的衣服 | tòumíng de yīfú |
Quần áo vải hoa | 花衣服 | huā yīfú |
Quần áo thường ngày | 家常便服 | jiācháng biànfú |
Quần áo thêu hoa | 绣花衣服 | xiùhuā yīfú |
Quần áo mặc ở nhà của nữ | 女式家庭便服 | nǚ shì jiātíng biànfú |
Quần áo lót nữ | 女式内衣裤 | nǚ shì nèiyī kù |
Quần áo dạ hội | 夜礼服 | yè lǐfú |
Lễ phục thường của nữ | 女式常礼服 | nǚ shì cháng lǐfú |
Lễ phục của nữ | 女式礼服 | nǚ shì lǐfú |
Lễ phục | 礼服 | lǐfú |
Bộ váy nữ | 女裙服 | nǚ qún fú |
Bộ quần áo thường ngày | 便服套装 | biànfú tàozhuāng |
Bộ quần áo liền nhau | 裤套装 | kù tàozhuāng |
Bộ quần áo jean | 牛仔套装 | niúzǎi tàozhuāng |
Bộ quần áo đi săn | 猎装 | liè zhuāng |
Bộ quần áo chẽn | 紧身衣裤 | jǐnshēn yī kù |
Bộ làm việc áo liền quần | 连衫裤工作服 | lián shān kù gōngzuòfú |
Âu phục thường ngày | 日常西装 | rìcháng xīzhuāng |
Áo yếm, áo lót của nữ | 紧胸女衬衣 | jǐn xiōng nǚ chènyī |
Áo veston hai mặt | 双面式夹克衫 | shuāng miàn shì jiákè shān |
Áo thun | T恤衫 | T xùshān |
Áo thể thao | 运动衫 | yùndòng shān |
Áo thể thao | 运动上衣 | yùndòng shàngyī |
Áo tắm vải bông mềm | 毛巾浴衣 | máojīn yùyī |
Áo tắm nữ có dây đeo | 有肩带的女式泳装 | yǒu jiān dài de nǚ shì yǒngzhuāng |
Áo tắm | 浴衣 | yùyī |
Áo sơ mi vải dệt lưới | 网眼衬衫 | wǎngyǎn chènshān |
Áo sơ mi nữ theo kiểu nam | 仿男式女衬衫 | fǎng nán shì nǚ chènshān |
Áo sơ mi dài tay | 长袖衬衫 | cháng xiù chènshān |
Áo sơ mi cộc tay | 短袖衬衫 | duǎn xiù chènshān |
Áo sơ mi bó | 紧身衬衫 | jǐnshēn chènshān |
Áo sơ mi | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shuìyī |
Áo nữ suông có túi | 袋式直统女装 | dài shì zhí tǒng nǚzhuāng |
Áo nhung | 羊绒衫 | yángróng shān |
Áo ngủ, váy ngủ | 睡衣 | shuìyī |
Áo ngủ dài kiểu sơ mi | 衬衫式长睡衣 | chènshān shì cháng shuìyī |
Áo ngắn bó sát người | 紧身短上衣 | jǐnshēn duǎn shàngyī |
Áo may ô, áo lót | 背心 | bèixīn |
Áo may ô rộng mặc ngoài của nữ | 女式宽松外穿背心 | nǚ shì kuānsōng wài chuān bèixīn |
Áo may ô mắt lưới | 网眼背心 | wǎngyǎn bèixīn |
Áo may ô bông, áo trấn thủ | 棉背心 | mián bèixīn |
Áo may ô | 汗衫 | hànshān |
Áo mặc trong kiểu Trung Quốc | 中式小褂 | zhōngshì xiǎoguà |
Áo lót viền ren của nữ | 女式花边胸衣 | nǚ shì huābiān xiōng yī |
Áo lót rộng không có tay của nữ | 女式无袖宽内衣 | nǚ shì wú xiù kuān nèiyī |
Áo lót nữ | 女式内衣 | nǚ shì nèiyī |
Áo lót bên trong | 衬里背心 | chènlǐ bèixīn |
Áo lót | 汗背心 | hàn bèixīn |
Áo lót | 内衣 | nèiyī |
Áo len không cổ không khuy | 羊毛开衫 | yáng máo kāishān |
Áo len chui cổ | 羊毛套衫 | yángmáo tàoshān |
Áo len | 羊毛衫 | yángmáo shān |
Áo kimono (Nhật Bản) | 和服 | héfú |
Áo kiểu cánh dơi | 蝙蝠衫 | biānfú shān |
Áo kiểu cánh bướm | 蝴蝶衫 | húdié shān |
Áo không có tay | 无袖衣服 | wú xiù yīfú |
Áo khoác, áo choàng | 罩衫 | zhàoshān |
Áo khoác thụng | 宽松罩衣 | kuānsōng zhàoyī |
Áo khoác ngoài kiểu thụng | 宽松外衣 | kuānsōng wàiyī |
Áo khoác ngoài bó hông | 束腰外衣 | shù yāo wàiyī |
Áo khoác ngắn | 轻便大衣 | qīngbiàn dàyī |
Áo khoác mặc khi đi xe | 卡曲 | kǎ qū |
Áo khoác dày | 厚大衣 | hòu dàyī |
Áo khoác da lông | 毛皮外服 | máopí wài fú |
Áo khoác da | 皮袄 | pí ǎo |
Áo khoác nữ mặc sau khi tắm, | 晨衣 | chén yī |
Áo khoác có lớp lót bông tơ | 丝棉袄 | sī mián’ǎo |
Áo khoác bông | 棉大衣 | mián dàyī |
Áo khoác bằng nỉ dày | 厚呢大衣 | hòu ne dàyī |
Áo jacket dày liền mũ | 带风帽的厚夹克 | dài fēngmào de hòu jiákè |
Áo jacket da | 皮夹克 | pí jiákè |
Áo jacket | 夹克衫 | jiákè shān |
Áo hở lưng | 裸背式服装 | luǒ bèi shì fúzhuāng |
Áo hai mặt (áo mặc được hai mặt) | 双面式上衣 | shuāng miàn shì shàngyī |
Áo hai lớp, áo kép | 夹袄 | jiá ǎo |
Áo gió | 风衣 | fēngyī |
Áo gi-lê | 西装背心 | xīzhuāng bèixīn |
Áo dài của nữ | 长衫 | chángshān |
Áo cộc tay kiểu rộng (kiểu thụng) | 宽松短上衣 | kuānsōng duǎn shàngyī |
Áo có tay | 有袖衣服 | yǒu xiù yīfú |
Áo có lớp lót bằng bông | 棉袄 | mián’ǎo |
Áo cổ đứng | 立领上衣 | lìlǐng shàngyī |
Áo choàng dài | 特长大衣 | tècháng dàyī |
Áo chẽn ngoài | 马褂 | mǎguà |
Áo chẽn | 紧身胸衣 | jǐnshēn xiōng yī |
Áo cánh | 上衣 | shàngyī |
Áo bông | 棉衣 | miányī |
Áo bơi kiểu váy | 裙式泳装 | qún shì yǒngzhuāng |
Áo bơi | 游泳衣 | yóuyǒng yī |
Áo bành-tô | 大衣 | dàyī |
Áo ba đờ xuy dài bằng gấm nữ | 女式织锦长外套 | nǚ shì zhījǐn zhǎng wàitào |
⇒ Xem bài chi tiết hơn về Quần áo tiếng Trung
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả