Chủ đề ăn uống là 1 trong những chủ đề cơ bản nhất trong cuộc sống. Hãy trang bị cho mình kiến thức Từ vựng tiếng Trung về tên các loại Đồ Uống phổ biến nhất qua bài viết dưới đây nhé!
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ vựng tiếng Trung về đồ uống tại quán cafe
Tại các quán cà phê sẽ thường phục vụ các loại: cà phê, trà… Vậy trước tiên chúng ta hãy học từ vựng về đồ uống tại quán cà phê dưới đây nhé!
1 | Quán cà phê | 咖啡店 | Kāfēi diàn |
2 | Thức uống | 饮料 | Yǐnliào |
3 | Cà phê | 咖啡 | Kāfēi |
4 | Cà phê sữa | 牛奶咖啡 | Niúnǎi kāfēi |
5 | Cà phê đen | 纯咖啡 | Chún kāfēi |
6 | Cà phê hòa tan | 速溶咖啡 | Sùróng kāfēi |
7 | Bạc sỉu | 多奶的咖啡 | Duō nǎi de kāfēi |
8 | Espresso | 浓缩咖啡 | Nóngsuō kāfēi |
9 | Double Espresso | 双浓咖啡 | Shuāng nóng kāfēi |
10 | Americano | 美式咖啡 | Měishì kāfēi |
11 | Latte | 拿铁咖啡 | Ná tiě kāfēi |
12 | Cappuccino | 卡布基诺咖啡 | Kǎ bù jīnuò kāfēi |
13 | Mocha | 摩卡咖啡 | Mókǎ kāfēi |
14 | Trà | 茶 | Chá |
15 | Trà sữa | 奶茶 | Nǎichá |
16 | Trà chanh | 柠檬茶 | Níngméng chá |
17 | Trà hoa cúc | 菊花茶 | Júhuā chá |
Từ vựng tiếng Trung về đồ uống tại quán bia
Bia cũng là một trong những Đồ Uống phổ biến nhất. Dưới đây là hệ thông các từ vựng tiếng trung về đồ uống tại quán bia.
1 | Bia | 啤酒 | Píjiǔ |
2 | Bia chai | 瓶装啤酒 | Píngzhuāng píjiǔ |
3 | Bia lon | 听装啤酒 | Tīng zhuāng píjiǔ |
4 | Bia nhẹ | 淡啤酒 | Dànpíjiǔ |
5 | Bia đắng | 苦啤酒 | Kǔpíjiǔ |
6 | Bia đen | 黑啤酒 | Hēipíjiǔ |
7 | Bia gạo | 大米啤酒 | Dàmǐ píjiǔ |
8 | Bia gừng | 姜啤酒 | Jiāngpíjiǔ |
9 | Bia mạch nha | 麦芽啤酒 | Màiyá píjiǔ |
10 | Bia Sài Gòn | 西贡啤酒 | Xīgòng píjiǔ |
11 | Bia Heineken | 喜力啤酒 | Xǐ lì píjiǔ |
12 | Bia Tiger | 老虎啤酒 | Lǎohǔ píjiǔ |
Từ vựng tiếng Trung về đồ uống tại quán ăn, nhà hàng
Tại nhà quán ăn, nhà hàng một số đồ uống thông dụng sẽ được liệt kê dưới đây. Các bạn hãy đọc thật to từ vựng sau đó với mỗi từ lấy một hình ảnh để học dễ nhớ hơn nhé!
1 | Nước khoáng | 矿泉水 | Kuàngquán shuǐ |
2 | Nước ép trái cây | 果汁 | Guǒzhī |
3 | Nước ép chanh dây | 百香汁 | Bǎixiāng zhī |
4 | Nước ép cà chua | 西红柿汁 | Xīhóngshì zhī |
5 | Nước ép dứa | 菠萝汁 | Bōluó zhī |
6 | Nước ép bưởi | 柚子汁 | Yòuzi zhī |
7 | Nước ép táo | 苹果汁 | Píngguǒ zhī > |
8 | Nước ép dưa hấu | 西瓜汁 | Xīguā zhī |
9 | Nước ép cam | 桔子汁 | Júzi zhī |
10 | Nước dừa | 椰子汁 | Yēzi zhī |
11 | Sinh tố | 冰沙 | Bīng shā |
Menu đồ uống tại nhà hàng Trung Quốc
Tại nhà hàng Trung Quốc thông thường sẽ phục vụ các loại đồ uống cụ thể như dưới đây. Mời các bạn cùng khám phá.
Đồ uống nóng:
1 | Sữa chuối | 香蕉牛奶 | Xiāngjiāo niúnǎi |
2 | Sữa dâu tây | 草莓牛奶 | Cǎoméi niúnǎi |
3 | Sữa táo đỏ | 红枣牛奶 | Hóngzǎo niúnǎi |
4 | Sữa bò nóng | 热牛奶 | Rè niúnǎi |
5 | Matcha Cacao | 抹茶可可 | Mǒchá kěkě |
6 | Cacao sữa | 牛奶可可 | Niúnǎi kěkě |
7 | Caramel Machiato | 焦糖玛奇朵 | Jiāo táng mǎ qí duǒ |
8 | Cacao Machiato | 可可玛奇朵 | Kěkě mǎ qí duǒ |
Các loại trà:
1 | Trà đào mật ong | 蜜桃水果茶 | Mì táo shuǐguǒ chá |
2 | Trà bưởi đào mật ong | 蜂蜜西柚茶 | Fēngmì xī yòu chá |
3 | Trà bưởi mật ong | 蜂蜜柚子茶 | Fēngmì yòuzi chá |
4 | Trà sữa khoai môn | 香芋奶茶 | Xiāng yù nǎichá |
5 | Trà sữa Hồng Kông | 港式奶茶 | Gǎng shì nǎichá |
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về đồ uống tại quán cafe
1.Bạn muốn đi uống cafe với mình không?
你想和我一起喝咖啡吗?
Nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ hē kāfēi ma?
2. Quán cà phê này có những loại cà phê gì?
这咖啡馆有什么咖啡?
Zhè kāfēi guǎn yǒu shé me kāfēi?
3. Bạn uống cà phê nóng hay lạnh?
你喝热咖啡还是冰咖啡?
Nǐ hē rè kāfēi háishì bīng kāfēi?
4.Cà phê đắng quá
咖啡太酷了。
Kāfēi tài kùle
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về đồ uống tại nhà hàng, quán ăn
1. Xin cho tôi một cốc nước mát
请给我一杯冷水。
Qǐng gěi wǒ yībēi lěngshuǐ
2. Tôi cần cốc trà chanh
我想要柠檬茶。
Wǒ xiǎng yào níngméng chá
3.Xin hỏi anh cần đồ uống lạnh hay nóng?
请问需要冷饮还是热饮。
Qǐngwèn xūyào lěngyǐn háishì rèyǐn
4.Cho tôi một cốc bia trước được không?
您先来杯啤酒好吗?
Nín xiān lái bēi píjiǔ hǎo ma?
5. Đó là đồ uống của tôi.
那是我的饮料。
Nà shì wǒ de yǐnliào.
Hội Thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề Gọi Đồ Uống
A:你想喝点什么?Anh/chị muốn uống gì?
Nǐ xiǎng hē diǎn shén me?
B:我想喝咖啡,你呢? Cho tôi cà phê, còn bạn.
wǒ xiǎng hē kāfēi,nǐ ne ?
C:我要橙汁。Cho tôi nước cam.
Wǒ yào chéng zhī.
B:小姐,我们要一杯咖啡一杯橙汁。 Chị ơi cho chúng tôi một cà phê và một nước cam nhé.
Wǒ men yào yì bēi kāfēi yì bēi chéng zhī.
A:好的。请稍等。Vâng, xin chờ một lát.
Hǎo de。Qǐng shāo děng
2.A:服务员?Fú wù yuán? Phục vụ đâu?
B: 来了,来了,你要喝什么?
Lái le, lái le, nǐ xiǎng hē shén me?Đến đây, đến đây! Anh muốn uống gì ạ?
A: 来 一一瓶茅台酒啤酒, 一杯 酸奶, 一杯橙汁。Lái yī píng máo tái jiǔ, yī bēi suān nǎi, yī bēi chéng zhī。Cho một chai rượu Mao Đài, một cốc sữa chua, một cốc nước cam .
B: 你还要别的吗 ? Nǐ hái yào bié de ma? Anh còn cần gì nữa không ạ?
A: 不要了。Bù yào le . Không cần nữa.
………
A:买单!Mǎi dān. Thanh toán
B:一共四十四块Yī gòng sì shí sì kuài.
Tổng cộng là 44 đồng.
A:给你钱。Gěi nǐ qián . Gửi bạn tiền .
B:谢谢,下次再来!Xiè xiè , xià cì zài lái! Cám ơn anh, lần sau lại đến nhé!