Những từ vựng trái nghĩa và phản nghĩa trong tiếng Trung

Từ vựng trái nghĩa, phản nghĩa trong tiếng Trung

Từ trái nghĩa, phản nghĩa trong tiếng Trung là những từ dùng để diễn tả các sự vật mang ý nghĩa trái đối lập,đối kháng nhau.

Một số cặp từ trái nghĩa thông dụng

Dưới đây là một số cặp từ phản nghĩa, trái nghĩa trong tiếng Trung.

汉语反义词词汇
Hànyǔ fǎnyìcí cíhuì

1. Dài 长 >< Ngắn 短
(cháng)     (duǎn)

  • 这条路很 (zhè tiáo lù hěn zhǎng): Con đường này rất dài.
  • 时间 (Shíjiān duǎn): Thời gian ngắn

2. Già 老 >< trẻ 年轻
(lǎo)          (niánqīng)

  • 人 (lǎorén): người già
  • 年轻力壮 (niánqīnglìzhuàng): tuổi trẻ sức khoẻ dồi dào.

3. Nhiều 多 >< Ít 少
(duō)            (shǎo)

  • 我来到中国长时间了 (Wǒ lái dào zhōngguó duō cháng shíjiānle): Tôi đã ở Trung Quốc nhiều năm rồi
  • 到多 (Cóng shǎo dào duō): Từ ít đến nhiều

4. Lớn大 >< Nhỏ小
(dà)            (xiǎo)

  •  这套房子很(Zhè tào fángzi hěn dà): Ngôi nhà này rất lớn
  • 胆量 (dǎnliàng xiǎo): không có lòng dũng cảm, nhát gan.

5. Cao 高 >< Thấp 低
(gāo)            (dī)

  • 离地面地势很 (lí dìmiàn dìshì hěn gāo): địa thế cách mặt đất rất cao.
  • 水位降了 (shǔiwèi jiàngdī le): mực nước đã xuống thấp.

6. Nhanh快 >< Chậm慢
(kuài)              (màn)

  • 像风那样 (Xiàng fēng nàyàng kuài): nhanh như gió.
  • 对不起,请说一点. (Duìbùqǐ, qǐng shuō màn yīdiǎn): Xin lỗi, hãy nói chậm một chút.

7. mới 新>< cũ旧

(xīn)         (jiù)

  • 发明 (xīnfāmíng): phát kiến mới
  • 房子旧虽,倒还干净 (fángzi jiù suī jiù, dào hái gānjìng): căn nhà tuy cũ nhưng vẫn sạch sẽ.

8. rộng宽 >< hẹp 窄
(kuān)           (zhǎi)

  • 这条马路很( zhè tiáo mǎlù hěn kuān): con đường này rất rộng.
  • 他家的日子过得挺 (tājiā de rìzǐ guòdé tǐng zhǎi): cuộc sống của gia đình anh ấy rất chật vật.

9. tốt 好>< xấu 坏
(hǎo)        (huài)

  • 他的健康很 (Tā de jiànkāng hěn hǎo): Sức khỏe của anh ấy tốt
  • 工作做得不 (gōngzuò zuò dé bùhuài): Công việc làm không tồi.

10. Vui (mừng, sướng)高兴, 开心 >< buồn烦闷
(gāoxìng, kāixīn)                             (fánmèn)

  • 认识你我很高兴 (rèn shí nǐ wǒ hěn gāo xìng): Rất vui mừng được quen biết bạn
  • 郁结在心头的烦闷. (yùjié zài xīntóu de fánmèn): nỗi phiền muộn tích tụ trong lòng.

11. bình tĩnh 冷静 >< căng thẳng紧张
(lěngjìng)                  (jǐnzhāng)

  • 冷静一点儿,好好想一想孩子走丢的时候穿的是什么衣服?(Nǐ lěngjìng yīdiǎn er, hǎohǎo xiǎng yī xiǎng háizi zǒu diū de shíhòu chuān de shì shénme yīfú?) :Hãy bình tĩnh và nghĩ xem đứa trẻ đã mặc gì khi bị lạc.
  • 第一次登台,免不了有些紧张。(dìyīcì dēngtái,miǎnbùle yǒuxiē jǐnzhāng): Lần đầu tiên lên sân khấu, không tránh khỏi có chút hồi hộp.

12. no 饱 >< đói饿

(bǎo)              (è)

  • 了,一点也吃不下了 (wǒ bǎo le,yīdiǎn yě chībùxià le): tôi no rồi, không ăn thêm được chút nào nữa đâu
  • 每当我肚子饿时,就会吃零食(Měi dāng wǒ dùzi è shí, jiù huì chī língshí): Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.

13. cuối 末, sau 后 >< trước 前
(mò)         (hòu)          (qián)

  • 从今以 (cóngjīnyǐhòu): từ nay về sau
  • 吃饭以要洗手(chīfàn yǐqián yào xǐshǒu): trước khi ăn cơm phải rửa tay

14. đẹp, xinh 漂亮,美丽 , đẹp trai帅 >< xấu丑
(piàoliang, měilì)    (shuài)         (chǒu)

  • 孩子们又活泼又漂亮,就像春天里的花蕾(Háizimen yòu huópō yòu piàoliang, jiù xiàng chūntiān lǐ de huālěi): Những đứa trẻ vừa hoạt bát vừa xinh đẹp, giống như nụ hoa vào mùa xuân.
  • 她跳得很.(Tā tiào dé hěn chǒu.): Cô ấy nhảy rất xấu.

15. nóng热 >< lạnh, rét 冷
(rè)              (lěng)

  • 今天天气很Jīntiān tiānqì hěn rè):Hôm nay trời nóng
  • 现在还不算冷,雪后才呢(xiànzài hái bù suàn lěng, xuě hòu cái lěng ne)bây giờ chưa rét đâu, sau khi có tuyết mới thật sự là rét.

16. sạch干净>< bẩn脏
(gānjìng)         (zàng)

  • 打扫干净 (dǎsǎo gānjìng): quét dọn sạch sẽ
  • 弟弟把衣服弄了 (Dìdì bǎ yīfú nòng zāng le): Anh trai tôi bị bẩn quần áo

17. khoẻ mạnh健康 ,mập béo胖 >< ốm (gầy)瘦
(jiànkāng )             (pàng)              (shòu)

  • 吃得太多对健康不好。(Chī dé tài duō duì jiànkāng bù hǎo): Ăn quá nhiều có hại cho sức khỏe.
  • 我希望能到五十公斤 (Wǒ xīwàng néng shòu dào wǔshí gōngjīn): Tôi hy vọng có thể gầy đến 50kg.

18. tròn圆>< Vuông方
(yuán)             (fāng)

  • 怒目睁 (nùmùyuánzhēng): mắt trợn tròn giận dữ.
  • 这块木头是的。(zhèkuài mùtóu shì fāng de): miếng gỗ này hình vuông.

19. hơn多>< kém少
(duō)              (shǎo)

  • 这句话了一个字。(zhèjù huà duō le yīgè zì): câu này thừa một chữ

  • 雨水 (quēshǎo yǔshǔi): thiếu mưa.

20. trong 里 >< ngoài 外
(lǐ)                 (wài)

  • 边有地儿,请边坐。( lǐbiān yǒu dìér,qǐng lǐbiān zuò) bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi
  • 我从我的房间往看 (Wǒ cóng wǒ de fángjiān wǎngwài kàn): Từ phòng tôi nhìn ra ngoài

21. đen 黑><  trắng白
(hēi)            (bái)

  • 了(tiānhēi le):trời tối rồi

  • 他头发了(tā tóufā bái le): tóc ông ấy đã bạc rồi

22. gần 近>< xa 远
(jìn)            (yuǎn)

  • 现在离国庆节很了(xiànzài lí guóqìngjié hěnjìn le):hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi.

  • 广州离北京很 (guǎngzhōu lí běijīng hěn yuǎn):Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.

23. nghèo穷 ><  giàu 富
(qióng)              (fù)

  • 改变一二白的面貌。(gǎibiàn yīqióngèrbái de miànmào): biến đổi bộ mặt nghèo rớt mồng tơi.

  • 农村了(nóngcūn fù le): nông thôn giàu mạnh.

24. phải 右, 是 >< trái 左, 非
(yòu)    (shì)           (zuǒ)(fēi)

  • 他的眼瞎 了。(tā de yòuyǎn xiā le): mắt phải của nó đã bị mù.
  • 边是我的房间 (Zuǒbiān shì wǒ de fángjiān): bên trái là phòng của tôi

25. chấm dứt 结束>< bắt đầu开始
(jiéshù)                    (kāishǐ)

  • 代表团结束了对北京的访问。(dàibiǎotuán jiéshù le dùi běijīng de fǎngwèn) đoàn đại biểu đã kết thúc chuyến đi phỏng vấn ở Bắc Kinh.

  • 新的一年开始了。(xīn de yīnián kāishǐ le) bắt đầu một năm mới rồi.

26. bán chạy 畅销 ><  bán ế 滞销
(chàngxiāo)                 (zhìxiāo)

  • 她抓紧时间地阅读一本畅销小说。(Tā zhuājǐn shíjiān dì yuèdú yī běn chàngxiāo xiǎoshuō.):Cô vội vàng đọc một cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất.
  • 滞销商品 (zhìxiāo shāngpǐn): hàng hoá khó bán

27. trên 上>< dưới 下
(shàng)       (xià)

  • 桌子有一本书 (Zhuōzi shàng yǒuyī běn shū): Có một cuốn sách trên bàn
  • 有人找你 (Lóu xià yǒurén zhǎo nǐ): có người dưới lầu tìm bạn kìa

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi

Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *