Những từ vựng trái nghĩa và phản nghĩa trong tiếng Trung
Những từ vựng trái nghĩa và phản nghĩa trong tiếng Trung
- Tháng Tư 5, 2017
- tiengtrung
- Học ngữ pháp tiếng Trung Quốc
- Không có phản hồi
Từ vựng trái nghĩa, phản nghĩa trong tiếng Trung
Từ trái nghĩa, phản nghĩa trong tiếng Trung là những từ dùng để diễn tả các sự vật mang ý nghĩa trái đối lập,đối kháng nhau.
Dưới đây là một số cặp từ phản nghĩa, trái nghĩa trong tiếng Trung.
汉语反义词词汇
Hànyǔ fǎnyìcí cíhuì
dài 长 ngắn短
Dài /cháng/ ngắn /duǎn/
già 老 trẻ 年轻
Già lǎo trẻ niánqīng
nhiều 多 ít少
Nhiều duō ít shǎo
lớn大 nhỏ小
Lớn dà nhỏ xiǎo
cao(高) thấp(低)
Cao(gāo) thấp(dī)
nhanh快 chậm慢
Nhanh kuài chậm màn
mới 新 cũ旧
MớI xīn cũ jiù
rộng宽 hẹp 窄
Rộng kuān hẹp zhǎi
tốt好 xấu坏
Tốt hǎo xấu huài
vui (mừng, sướng)高兴, 开心 | buồn烦闷
Vui (mừng, sướng) gāoxìng, kāixīn | buồn fánmen
bình tĩnh 冷静 cang thẳng紧张
Bình tĩnh lěngjìng cang thẳng jǐnzhāng
no (饱)—- đói (饿)
No (bǎo)—- đói (è)
cưối (末)sau(后)—- trước(前)
Cưối (mò)sau(hòu)—- trước(qián)
đẹp (xinh)漂亮,美丽 – đẹp trai帅 xấu丑
Đẹp (xinh) piàoliang, měilì – đẹp trai shuài xấu chǒu
nóng热 lạnh (rét )冷
Nóng rè lạnh (rét) lěng
sạch干净 bẩn脏
Sạch gānjìng bẩn zàng
khoẻ mạnh健康 | mập béo胖 ốm (gầy)瘦
Khoẻ mạnh jiànkāng | mập béo pàng ốm (gầy) shòu
tròn (圆)—- Vuông(方)
Tròn (yuán)—- vuông(fāng)
hơn (多)—- kém(少)
Hơn (duō)—- kém(shǎo)
trong (里)—- ngoài (外)
Trong (lǐ)—- ngoài (wài)
đen (黑)—- trắng(白)
Đen (hēi)—- trắng(bái)
gần (近)—- xa (远)
Gần (jìn)—- xa (yuǎn)
nghèo (穷)—- giầu (富)
Nghèo (qióng)—- giầu (fù)
phải (右)(是)—- trái (左)(非)
Phải (yòu)(shì)—- trái (zuǒ)(fēi)
chấm dứt (结束)—- bắt đầu(开始)
Chấm dứt (jiéshù)—- bắt đầu(kāishǐ)
bán chạy (畅销)—- bán ế (滞销)
Bán chạy (chàngxiāo)—- bán ế (zhìxiāo)
trên (上)—- dưới (下)
Trên (shàng)—- dưới (xià)
Xem thêm các tư vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đậy
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả