Từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề: về Rau Củ Quả
Từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề: về Rau Củ Quả
- Tháng Tư 5, 2017
- tiengtrung
- Học từ vựng tiếng Trung
- tiếng Trung hoa quả
- Không có phản hồi
Từ vựng về rau củ quả bằng tiếng Trung. Bạn đã học tên các loại rau củ trong tiếng Trung? Rau muống, rau mùng tơi
Bạn có biết tên các loại rau củ quả trong tiếng Trung nói thế nào không? Chúng ta cùng tìm hiểu tên một số loại rau củ quả trong tiếng Trung nhé!
Hướng dẫn cách tìm từ: CTR + F Rồi nhập từ cần tìm kiếm
1 | rau diếp, rau sống | Shēngcài | 生菜 |
2 | rau cần | Qíncài | 芹菜 |
3 | rau muống | Kōngxīncài | 空心菜 |
4 | đỗ que | Dòujiǎo er | 豆角儿 |
5 | rau cải thìa | Yóucài | 油菜 |
6 | ớt xanh | Qīngjiāo | 青椒 |
7 | hành tây | Yángcōng | 洋葱 |
8 | cà chua | Xīhóngshì | 西红柿 |
9 | giá đỗ | Dòuyá er | 豆芽儿 |
10 | ngó sen | Lián’ǒu | 莲藕 |
11 | nấm | Mógū | 蘑菇 |
12 | súp lơ xanh | Xī lán huā /qīnghuā cài | 西蓝花 / 青花菜 |
13 | rau chân vịt | Bōcài | 菠菜 |
14 | rau cải thảo | Báicài | 白菜 |
15 | súp lơ trắng | Càihuā | 菜花 |
16 | quả bí | Nánguā | 南瓜 |
17 | quả cà tím | Qiézi | 茄子 |
18 | củ cà rốt | Húluóbo | 胡萝卜 |
19 | quả mướp | Sīguā | 丝瓜 |
20 | quả bí xanh | Xīhúlu | 西葫芦 |
21 | quả dưa chuột | Huángguā | 黄瓜 |
22 | mướp đắng, khổ qua | Kǔguā | 苦瓜 |
23 | củ cải trắng, củ cải đường | Bái luóbo | 白萝卜 |
24 | củ khoai tây | Tǔdòu | 土豆 |
25 | bí đao | Dōngguā | 冬瓜 |
26 | măng tây | Lúsǔn | 芦笋: |
27 | măng | Zhúsǔn | 竹笋 |
28 | khoai môn | Yùtou | 芋头 |
29 | dưa hấu | Xīguā | 西瓜 |
30 | sầu riêng | Liúlián | 榴莲 |
31 | dứa | Bōluó | 菠萝 |
32 | dừa | Ýēzì | 椰子: |
33 | dưa vàng, dưa mật | Hāmìguā | 哈密瓜 |
34 | nho | Pútáo | 葡萄 |
35 | chuối | Xiāngjiāo | 香蕉 |
36 | thanh long | Huǒlóng guǒ | 火龙果 |
37 | xoài | Mángguǒ | 芒果 |
38 | cam | Chéngzi | 橙子 |
39 | quýt | Júzi | 橘子: |
40 | bưởi, bòng | Yòuzi | 柚子 |
41 | chanh | Níngméng | 柠檬 |
42 | mận | Lǐzǐ | 李子 |
43 | đào | Táo | 桃 |
44 | mơ | Xìng | 杏 |
45 | táo | Píngguǒ | 苹果 |
46 | lê | Lí | 梨 |
47 | hồng | Shìzi | 柿子 |
48 | lựu | Shíliú | 石榴 |
49 | kiwi | Míhóutáo | 猕猴桃 |
50 | nhót tây | Pípá | 枇杷 |
51 | vải | Lìzhī | 荔枝 |
52 | dâu tây | Cǎoméi | 草莓 |
53 | anh đào, cherry | Yīngtáo | 樱桃 |
54 | roi | Lián wù | 莲雾 |
Xem thêm
1 | củ giềng | Gāoliáng jiāng | 高良姜 |
2 | củ sả | Xiāng máo | 香茅 |
3 | củ nghệ | Huángjiāng | 黄姜 |
4 | lá mùi tàu,ngò gai | Yán qiàn | 芫茜 |
5 | rau muống | Kōngxīncài | 空心菜 |
6 | rau mồng tơi | Luò kuí | 落葵 |
7 | rau ngót | Shùzǐcài | 树仔菜 |
8 | quả me | Luó wàngzǐ | 罗望子 |
9 | quả gấc | Mù biē guǒ | 木鳖果 |
10 | quả mãng cầu | Shānzhú guǒ | 山竹果 |
11 | đậu đũa | Jiāngdòu | 豇豆 |
12 | đậu tương,đậu nành | Huángdòu | 黄豆 |
13 | đậu đỏ | Hóngdòu | 红豆 |
14 | đậu đen | Hēidòu | 黑豆 |
15 | đậu phộng,lạc | Huāshēng | 花生 |
16 | đậu xanh | Lǜdòu | 绿豆 |
17 | đậu Hà Lan | Wāndòu (hélándòu) | 豌豆(荷兰豆) |
18 | hạt tàu xì | Dòuchǐ | 豆豉 |
19 | hạt dẻ | Lìzǐ | 栗子 |
20 | củ cải | Luóbo | 萝卜 |
21 | bí đao | Dōngguā | 冬瓜 |
22 | quả mướp | Sīguā | 丝瓜 |
23 | dưa chuột | Huángguā | 黄瓜 |
24 | mướp đắng | Kǔguā | 苦瓜 |
25 | quả susu | Fóshǒu guā | 佛手瓜 |
26 | bí ngồi,mướp tây | Jiǎo guā | 角瓜 |
27 | bí đỏ | Nánguā | 南瓜 |
28 | cà rốt | Húluóbo | 胡萝卜 |
29 | quả hồ lô,quả bầu | Húlu | 葫芦 |
30 | lô hội,nha đam | Lúhuì | 芦荟 |
31 | hoa lơxanh,bông cải xanh | Xī lánhuā | 西兰花 |
32 | quả bầu | Jié guā | 节瓜 |
33 | cà chua | Fānqié | 番茄 |
34 | quả hồ lô,quả bầu | Làjiāo ớt húlu | 辣椒ớt葫芦 |
35 | lô hội,nha đam | Lúhuì | 芦荟 |
36 | hoa lơxanh,bông cải xanh | Xī lánhuā | 西兰花 |
37 | quả bầu | Jié guā | 节瓜 |
38 | cà chua | Fānqié | 番茄 |
39 | ớt | Làjiāo | 辣椒 |
40 | hạt tiêu | Hújiāo | 胡椒 |
41 | ớt ngọt | Tián jiāo | 甜椒 |
42 | gừng | Jiāng | 姜 |
43 | cà tím | Qiézi | 茄子 |
44 | khoai lang | Hóngshǔ | 红薯 |
45 | khoai tây | Tǔdòu | 土豆 |
46 | khoai môn | Yùtou | 芋头 |
47 | củ sen | Lián’ǒu | 莲藕 |
48 | hạt sen | Liánzǐ | 莲子 |
49 | măng tây | Lúsǔn | 芦笋 |
50 | rau tra (một loại rau ngâm) | Zhàcài | 榨菜 |
51 | rau cải chíp | Cài xīn | 菜心 |
52 | bắp cải | Dà báicài | 大白菜 |
53 | bắp cải tím | Gānlán | 甘蓝 |
54 | cải làn | Jiè lán | 芥蓝 |
55 | cải bó xôi | Bōcài | 菠菜 |
56 | cải dưa (cải muối dưa) | Jiècài | 芥菜 |
57 | rau mùi | Xiāngcài | 香菜 |
58 | rau cần tây | Qíncài (xī qín) | 芹菜(西芹) |
59 | rau cần ta | Shuǐ qín | 水芹 |
60 | xà lách | Shēngcài | 生菜 |
61 | hành hoa | Xiāng cōng | 香葱 |
62 | hành poaro | Dàcōng | 大葱 |
63 | hành tây | Yángcōng | 洋葱 |
64 | tỏi | Suàn | 蒜 |
65 | hẹ | Jiǔcài | 韭菜 |
66 | hẹ vàng | Jiǔhuáng | 韭黄 |
67 | ngô | Yùmǐ | 玉米 |
68 | rong biển | Hǎidài | 海带 |
69 | giá đỗ | Yá cài | 芽菜 |
70 | mộc nhĩ,nấm mèo | Mù’ěr | 木耳 |
71 | nấm hương | Xiānggū | 香菇 |
72 | nấm kim châm | Jīnzhēngū | 金針菇 |
73 | nấm đầu khỉ | Hóu tóu gū | 猴头菇 |
74 | nấm tuyết | Yín’ěr | 银耳 |
75 | nấm mỡ | Kǒumó | 口蘑 |
76 | nấm đùi gà | Jītuǐ gū | 鸡腿菇 |
77 | khoai từ,củ từ | Shānyào | 山药 |
78 | rau mùi tây | Fǎ cài | 法菜 |
79 | cải cúc | Hāo cài | 蒿菜 |
80 | củ cải đỏ | Hóng cài tóu | 红菜头 |
81 | củ năng | Mǎtí | 马蹄 |
82 | tỏi tây | Qīngsuàn | 青蒜 |
83 | củ su hào | Wú jīng | 芜菁 |
84 | cải thảo | Wáwá cài | 娃娃菜 |
85 | đậu trạch | Biǎndòu | 扁豆 |
86 | rau dền | Xiàncài | 苋菜 |
87 | rau lang | Fān shǔ yè | 蕃薯叶 |
88 | tía tô | Zǐ sū | 紫苏 |
89 | cải ngọt | Xiǎosōngcài | 小松菜 |
90 | bạc hà | Bòhé | 薄荷 |
91 | rau bạc hà (rau thơm) | Liú lán xiāng | 留兰香 |
92 | ngó sen | Lián gēn | 莲根 |
93 | quả oliu | Gǎnlǎn | 橄榄 |
94 | hoa actiso | Yáng jì | 洋蓟 |
95 | hạt caper | Cì shān gān (lǎoshǔ guā) | 刺山柑(老鼠瓜) |
96 | khoai sọ | Xiǎo yùtou | 小芋头 |
97 | hoa bí | Nánguā huā | 南瓜花 |
98 | đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả) | Máodòu | 毛豆 |
99 | nấm sò | Píng gū | 平菇 |
100 | nấm bạch linh | Bǎilíng gū | 百灵菇 |
101 | nấm măng | Zhú sūn | 竹荪 |
102 | nấm bụng dê | Yáng dǔ jūn | 羊肚菌 |
103 | nấm bào ngư | Bàoyú gū | 鲍鱼菇 |
104 | nấm tùng nhung | Sōngróng jūn | 松茸菌 |
105 | nấm mỡ gà | Jī yóu jūn | 鸡油菌 |
106 | nấm bào ngưvàng | Yú huáng mó | 榆黄蘑 |
107 | nấm gan bò | Niú gān jùn | 牛肝菌 |
108 | nấm hải sản | Hǎixiān gū | 海鲜菇 |
109 | nấm bạch ngọc | Báiyù gū | 白玉菇 |
110 | nấm loa kèn | Zhū dù gū | 猪肚菇 |
豆豉hạt tàu xì
栗子hạt dẻ
萝卜củ cải
冬瓜bí đao
丝瓜quả mướp
黄瓜dưa chuột
苦瓜mướp đắng
佛手瓜quả susu
角瓜bí ngồi,mướp tây
南瓜bí đỏ
胡萝卜cà rốt
葫芦quả hồ lô,quả bầu
芦荟lô hội,nha đam
西兰花hoa lơxanh,bông cải xanh
良姜củ giềng
香茅củ sả
黄姜củ nghệ
芫茜lá mùi tàu,ngò gai
空心菜rau muống
落葵rau mồng tơi
树仔菜rau ngót
罗望子quả me
木鳖果quả gấc
山竹果quả mãng cầu
豇豆đậu đũa
黄豆đậu tương,đậu nành
红豆đậu đỏ
黑豆đậu đen
花生đậu phộng,lạc
绿豆đậu xanh
豌豆(荷兰豆) đậu Hà Lan
节瓜quả bầu
番茄cà chua
辣椒ớt葫芦quả hồ lô,quả bầu
芦荟lô hội,nha đam
甘蓝bắp cải tím
芥蓝cải làn
菠菜cải bó xôi
芥菜cải dưa (cải muối dưa)
香菜rau mùi
芹菜(西芹)rau cần tây
水芹rau cần ta
生菜xà lách
香葱hành hoa
大葱hành poaro
洋葱hành tây
蒜tỏi
韭菜hẹ
韭黄hẹ vàng
玉米ngô
西兰花hoa lơxanh,bông cải xanh
节瓜quả bầu
番茄cà chua
辣椒ớt
胡椒hạt tiêu
甜椒ớt ngọt
姜gừng
茄子cà tím
红薯khoai lang
土豆khoai tây
芋头khoai môn
莲藕củ sen
莲子hạt sen
芦笋măng tây
榨菜rau tra (một loại rau ngâm)
菜心rau cải chíp
大白菜bắp cải
海带rong biển
芽菜giá đỗ
木耳mộc nhĩ,nấm mèo
香菇nấm hương
金針菇nấm kim châm
猴头菇nấm đầu khỉ
银耳nấm tuyết
口蘑nấm mỡ
鸡腿菇nấm đùi gà
山药khoai từ,củ từ
法菜rau mùi tây
蒿菜cải cúc
红菜头củ cải đỏ
马蹄củ năng
青蒜tỏi tây
芜菁củ su hào
娃娃菜cải thảo
扁豆đậu trạch
苋菜rau dền
蕃薯叶rau lang
紫苏tía tô
小松菜cải ngọt
薄荷bạc hà
留兰香rau bạc hà (rau thơm)
莲根ngó sen
橄榄quả oliu
洋蓟hoa actiso
刺山柑(老鼠瓜)hạt caper
小芋头khoai sọ
南瓜花hoa bí
毛豆đậu nành (loại tươi,còn nguyên quả)
平菇nấm sò
百灵菇nấm bạch linh
竹荪nấm măng
羊肚菌nấm bụng dê
鲍鱼菇nấm bào ngư
松茸菌nấm tùng nhung
鸡油菌nấm mỡ gà
榆黄蘑nấm bào ngưvàng
牛肝菌nấm gan bò
海鲜菇nấm hải sản
白玉菇nấm bạch ngọc
猪肚菇nấm loa kèn
Xem thêm các tư vựng tiếng Trung theo chủ đề khác tại đây
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi
Xem chi tiết: https://chinese.com.vn/tu-vung-tieng-trung-rau-cu-qua.html
Nguồn: www.chinese.edu.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả