Bài 1 Giáo trình YCT 3| 我三年级 Chị học lớp ba

Giáo trình chuẩn YCT 3, chúng ta cùng đến với bài học: Bài 1: 我三年级: Wǒ sān niánjí: Chị học lớp ba. 

Ở bài học này, chúng ta sẽ được học các từ vựng liên quan đến lớp học, hỏi số lớp trong tiếng Trung. Chúc các bạn

I. Cùng học từ mới nhé

Bài học hôm nay gồm có 9 từ mới. Hãy nghe đoạn băng dưới đây và tập đọc lại các từ vựng nhé.

1. 年级 / niánjí / : Lớp

年级

Ví dụ:

几年级?/ jǐ niánjí / : Lớp mấy?

2. 课 / kè / : Môn học

Cách viết:

课 1

Ví dụ:

汉语课 / Hànyǔ kè / : Môn tiếng Trung

3. 都 / dōu / : Đều

Cách viết

都

Ví dụ:

都有 / dòu yǒu / : Đều có

都是 / dòu shì / : Đều là

4. 班 / bān / :Lớp

Cách viết

班 1

Ví dụ:

我们班 / wǒmen bān /

Lớp chúng tớ

5. 张 / Zhāng / : Trương (họ của người Trung Quốc)

Cách viết

张 1

Ví dụ:

张老师 / Zhāng lǎoshī/

Thầy giáo Trương

6. 还 / hái / : Còn, vẫn còn

Cách viết

还

Ví dụ:

还有 / háiyǒu / : Vẫn còn

还是 / hái shì / : Hay là

7. 新 / xīn / : Mới

Cách viết

新

Ví dụ:

新老师 / xīn lǎoshī / Thầy giáo mới

新的 / xīn de / : Mới

8. 男 / nán / : Con trai

Cách viết

男

Ví dụ:

男朋友 / nán péngyou /

Bạn nam, bạn trai

9. 女 / nǚ / : Con gái

Cách viết

女

Ví dụ:

女朋友 / nǚ péngyou /

Bạn nữ, bạn gái

II. Cùng đọc nhé

Sau khi đã nắm vững từ vựng, chúng mình hãy vận dụng từ mới vừa học và đọc hai đoạn hội thoại dưới đây nhé:

File nghe:

bai-1-yct-3-hoi-thoai

A : 你几年级?

B : 我三年级。

A : 三年级有汉语课吗?

B : 有,一年级、二年级和三年级都有汉语课。

bai-1-yct-3-hoi-thoai-2

我们班有两个张老师,一个是男老师,还有一个是女老师,他们都是新老师。

Phiên âm Dịch nghĩa
Nǐ jǐ niánjí? Chị học lớp mấy ạ?
Wǒ sān niánjí Chị học lớp ba.
Sān niánjí yǒu Hànyǔ kè ma ? Lớp ba có môn tiếng Trung không ạ?
Yǒu, yī niánjí, èr niánjí hé sān niánjí dōu yǒu Hànyǔ kè. Có. Lớp một, lớp hai với lớp ba đều có môn tiếng Trung.
Wǒmen bān yǒu liǎng ge Zhāng lǎoshī, yī ge shì nán lǎoshī, hái yǒu yí ge shì nǚ lǎoshī, hái yǒu yí ge shì nǚ lǎoshī, tāmen dōu shì xīn lǎoshī. Lớp chị có hai thầy cô giáo họ Trương, một người là thầy giáo, người còn lại là cô giáo, họ đều là giáo viên mới.

Sau khi đọc xong nội dung trong 2 bức tranh, để ghi nhớ nội dung bài lâu hơn, bạn hãy trả lời 2 câu hỏi sau nhé:

  • Câu hỏi 1: 三年级有没有汉语课?/ Sān niánjí yǒu méiyǒu Hànyǔ kè? /Lớp ba có môn tiếng Trung không?
  • Câu hỏi : 他们班有几个张老师?/ Tāmen bān yǒu jǐ gè Zhāng lǎoshī? /Lớp bạn ấy có bao nhiêu giáo viên họ Trương?
  • Câu hỏi 3: Trong trường em, lớp nào có môn tiếng Trung Quốc? Giáo viên dạy em là thầy hay cô?

Sau khi đọc xong hai đoạn hội thoại, hãy cùng bạn đóng vai các nhân vật và trò chuyện với nhau theo các đoạn hội thoại trên nhé!

III. Cùng vẽ nhé

Hãy vẽ giáo viên cùng các bạn của em vào khung rồi giới thiệu với cả lớp nhé !

bai-1-yct-3-tap-ve

IV. Cùng tự làm nhé

cung tu lam nhe 1cung tu lam nhe 2

Tự làm tấm bảng như trên hình vẽ và đặt trên bàn học. Hãy viết vào đó tên em, giới tính, lớp và các môn học của em nhé !

V. Cùng hát nhé

Sau khi đã học xong kiến thức của bài, chúng mình hãy cùng điểm lại nội dung đã học bằng bài hát này nhé!

Lắng nghe bài hát tại đây:

 

Cung hat nhe

一年级、二年级都是妹妹和弟弟。

三年级、四年级,我们都来学汉语。

五年级、六年级,还要学很多新东西。

Phiên âm Dịch nghĩa
Yī niánjí, èr niánjí, dōu shì mèimei hé dìdi Lớp một, lớp hai đều là các em gái và em trai.
Sān niánjí, sì niánjí, wǒmen dōu lái xué Hànyǔ. Lớp ba, lớp bốn, chúng tớ đều học tiếng Trung.
Wǔ niánjí, liù niánjí, hái yào xué hěn duō xīn dōngxi. Lớp năm, lớp sáu còn phải học rất nhiều môn.

Sau khi đã thuộc bài hát, đừng quên hát cho gia đình của mình nghe nữa nhé!

VI. Bài thi mẫu

Sau khi học xong nội dung bài học, các em hãy làm bài thi thử dưới đây để luyện tập và củng cố kiến thức đã học nhé !

Bài 1: Nghe đúng hay sai

Các em nghe đoạn băng dưới đây, sau đó chọn đáp án đúng hoặc sai cho bức tranh tương ứng với câu hỏi nhé !

File nghe:

bai-yct-3-luyen-tap-1

Đáp án: 1 – Đúng; 2 – Đúng; 3 – Đúng; 4 – Sai

Bài tập 2: Đọc

Hãy đọc các đoạn hội thoại dưới đây và chọn đáp án đúng tương ứng với đoạn nhé !bai-1-yct-3-luyen-tap

Gợi ý đáp án: 5C , 6B , 7D , 8A

Vậy là Bài 1 Giáo trình chuẩn YCT 3 “我三年级 – Chị học lớp ba” đã kết thúc rồi. Hi vọng thông qua bài học này, em có thể vận dụng được các các kiến thức đã học trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. Chinese xin chúc em tự học hiệu quả và thành công, hẹn gặp lại em ở bài tiếp theo nhé.

→ Học tiếp Bài 2 Giáo trình YCT Quyển 3: 你喜欢什么运动?Bạn thích môn thể thao nào?