Trung tâm tiếng Trung Chinese giới thiệu đến các bạn HSK 3 Bài 9: 她的汉语说得跟中国人一样好。Cô ấy nói tiếng Trung Quốc hay như người Trung Quốc vậy. Nội dung gồm có từ vựng có ví dụ cụ thể, mẫu câu, hội thoại, ngoài ra còn có bài tập sau bài học để củng cố lại. Chúng ta cùng xem nhé.
Bài học HSK 3 Bài 9 của chúng ta hôm nay bao gồm 4 chủ điểm kiến thức
- Từ vựng
- Hội thoại
- Ngữ pháp
- Luyện tập
Cùng bắt đầu bài học với Tiếng Trung Chinese ngay bây giờ thôi nào!
Từ vựng HSK 3 Bài 9
Từ vựng HSK 3 Bài 9 bao gồm các từ vựng trong giáo trình, có cách viết, ví dụ về tình huống, chúng ta cùng vào học nhé!
1. 中文 /Zhōngwén/
你的中文说得怎么样?
/nǐ de zhōngwén shuō dé zěnme yàng?/
你的中文越说越好了。
Nǐ de zhōngwén yuè shuō yuè hǎole.
2. 班 /Bān/
我们班 /wǒmen bān/
班长 /bānzhǎng/
3. 一样 /Yīyàng/
他的汉语说得跟中国人一样好。
/ tā de hànyǔ shuō dé gēn zhōngguó rén yīyàng hǎo/
4. 最后 /Zuìhòu/
5. 放心 /Fàngxīn/
你放心吧!/nǐ fàngxīn ba!/
你放心,我一定不会变胖。/Nǐ fàngxīn, wǒ yīdìng bù huì biàn pàng/
6. 一定 /Yīdìng/
我一定来。/wǒ yīdìng lái/
我一定跟你去。/ Wǒ yīdìng gēn nǐ qù/
7. 担心 /Dānxīn/
你别担心,有我在呢。/nǐ bié dānxīn, yǒu wǒ zài ne/
不用担心 /Bùyòng dānxīn/
8. 比较 /Bǐjiào/
比较难 /bǐjiào nán/
比较了解 /bǐjiào liǎojiě/
9. 了解 /Liǎojiě/
我比较了解中国文化 /wǒ bǐjiào liǎojiě zhōngguó wénhuà/
10. 先 /Xiān/
你先休息一下 /nǐ xiān xiūxí yīxià/
我先走了。/wǒ xiān zǒule/
11. 中间 /Zhōngjiān/
12. 参加 /Cānjiā/
你能参加他的生日吗?/nǐ néng cānjiā tā de shēngrì ma?/
13. 影响 / Yǐngxiǎng/
专有名词
大山 /dàshān/
李静 /lǐ jìng/