Bài 19 HSK 4: Mùi vị của cuộc sống – Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2

Chủ đề của Bài 19: Giáo trình Chuẩn HSK 4 Tập 2: “Mùi vị của cuộc sống” với các bài khóa cũng được lồng ghép tự nhiên, thực tế và dễ vận dụng vào giao tiếp đời thường. Bài học được mở rộng với nhiều cấu trúc ngữ pháp quan trọng như 出来, 上, 总的来说 hay đại từ nghi vấn mang nghĩa phiếm chỉ. Cùng bắt đầu ngay nhé!

→ Xem lại phân tích nội dung Bài 18 HSK 4

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 4 tại đây

Phần khởi động

给下边的词语选择对应的图片 : Chọn hình tương ứng với từ ngữ bên dưới.Screenshot 2025 03 27 141505

1. 🔊 复印 fùyìn 2. 🔊 厨房 chúfáng 3. 🔊 禁止 jìnzhǐ
4. 🔊 戴眼镜 dàiyǎnjìng 5. 🔊 理发 lǐfà 6. 🔊 道歉 dàoqiàn

Từ vựng

1. 学期 /xuéqī/ – danh từ – học kỳ

🇻🇳 Tiếng Việt: danh từ - học kỳ
🔤 Pinyin: xuéqī
🈶 Chữ Hán: 🔊学期

🔊 这个学期快结束了。
/Zhège xuéqī kuài jiéshù le./
Học kỳ này sắp kết thúc rồi.

🔊 我们下个学期有新的老师。
/Wǒmen xià gè xuéqī yǒu xīn de lǎoshī./
Học kỳ sau chúng ta sẽ có giáo viên mới.

2. 出生 /chūshēng/ – động từ – xuất sinh – ra đời, sinh ra

🇻🇳 Tiếng Việt: động từ - xuất sinh - ra đời, sinh ra
🔤 Pinyin: chūshēng
🈶 Chữ Hán: 🔊出生

🔊 我出生在2000年。
/Wǒ chūshēng zài 2000 nián./
Tôi sinh ra vào năm 2000.

🔊 这个城市是我出生的地方。
/Zhège chéngshì shì wǒ chūshēng de dìfāng./
Thành phố này là nơi tôi sinh ra.

3. 性别 /xìngbié/ – danh từ – tính biệt – giới tính

🇻🇳 Tiếng Việt: danh từ - tính biệt - giới tính
🔤 Pinyin: xìngbié
🈶 Chữ Hán: 🔊性别

🔊 请在表格上填写您的姓名和性别。
/Qǐng zài biǎogé shàng tiánxiě nín de xìngmíng hé xìngbié./
Vui lòng điền họ tên và giới tính của bạn vào biểu mẫu.

🔊 这个工作不分性别,男女都可以做。
/Zhège gōngzuò bù fēn xìngbié, nánnǚ dōu kěyǐ zuò./
Công việc này không phân biệt giới tính, nam nữ đều có thể làm.

4. 道歉 /dàoqiàn/ – động từ – đạo khiêm – xin lỗi

🇻🇳 Tiếng Việt: động từ - đạo khiêm - xin lỗi
🔤 Pinyin: dàoqiàn
🈶 Chữ Hán: 🔊道歉

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *