Bài 1: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình chuẩn YCT 1

Bài đầu tiên trong Sách bài tập Giáo trình chuẩn YCT 1 giúp học sinh làm quen với các con số tiếng Trung từ 一 (yī – một) đến 十 (shí – mười). Thông qua các hoạt động như đồ chữ, nối số với hình, đặt tên tiếng Trung, chào hỏi bạn bè và tô màu, các em không chỉ học được cách đọc – viết số đếm mà còn rèn luyện kỹ năng nghe, nói, và ghi nhớ từ vựng cơ bản một cách sinh động, vui nhộn.

→ Tải [PDF ] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 1 tại đây

1. 描一描。Đồ lên phiên âm và các từ chỉ số đếm.

Bai 1 sbt YCT1 anh 1

🇻🇳 Tiếng Việt: số 1
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊一

🇻🇳 Tiếng Việt: số 2
🔤 Pinyin: èr
🈶 Chữ Hán: 🔊二

🇻🇳 Tiếng Việt: số 3
🔤 Pinyin: sān
🈶 Chữ Hán: 🔊三

🇻🇳 Tiếng Việt: số 4
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊四

🇻🇳 Tiếng Việt: số 5
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊五

🇻🇳 Tiếng Việt: số 6
🔤 Pinyin: liù
🈶 Chữ Hán: 🔊六

🇻🇳 Tiếng Việt: số 7
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊七

🇻🇳 Tiếng Việt: số 8
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊八

🇻🇳 Tiếng Việt: số 9
🔤 Pinyin: jiǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊九

🇻🇳 Tiếng Việt: số 10
🔤 Pinyin: shí
🈶 Chữ Hán: 🔊十

2. 连一连。Nối phiên âm với khung phù hợp

Bai 1 SBT YCT1 anh 2

Đáp án:

Dap an anh 2 SBT YCT1 Bai 1 e1761635712962

  • 🔊 一 (yī): một (số 1) → Nối với ô có 1 hình tròn
  • 🔊 二 (èr): hai (số 2) → Nối với ô có 2 hình tròn
  • 🔊 三 (sān): ba (số 3) → Nối với ô có 3 hình tròn
  • 🔊 四 (sì): bốn (số 4) → Nối với ô có 4 hình tròn
  • 🔊 五 (wǔ): năm (số 5) → Nối với ô có 5 hình tròn
  • 🔊 六 (liù): sáu (số 6) → Nối với ô có 6 hình tròn
  • 🔊 七 (qī): bảy (số 7) → Nối với ô có 7 hình tròn
  • 🔊 八 (bā): tám (số 8) → Nối với ô có 8 hình tròn
  • 🔊 九 (jiǔ): chín (số 9) → Nối với ô có 9 hình tròn
  • 🔊 十 (shí): mười (số 10) → Nối với ô có 10 hình tròn

3. 起名字。Tự đặt tên bằng tiếng Trung Quốc.

在老师的帮助下,给自己起一个汉语名字,并做一个漂亮的名签吧。
Đặt cho mình một cái tên bằng tiếng Trung Quốc rồi làm một thẻ tên. Em hãy nhờ giáo viên giúp đỡ nếu cần.

Bai 1 sbt YCT1 anh

Ví dụ mẫu:

Bai 1 sbt YCT1 b3 a1 Tên: Mary

Tên tiếng Trung: 🔊 玛丽

Quốc Tịch: Canada

Bai 1 sbt YCT1 b3 a2 Tên: Kim Su Jin

Tên tiếng Trung: 🔊 金秀珍

Quốc tịch: Hàn Quốc

Bai 1 sbt YCT1 b3 a3 Tên: Lý Cường

Tên tiếng Trung: 🔊 李强

Quốc tịch: Trung Quốc

Bai 1 sbt YCT1 b3 a4 Tên: Martin

Tên tiếng Trung: 🔊 马丁

Quốc tịch: Anh

4. 说一说。Cùng nói nhé.

每人举着自己的名签,轮流跟同学们打招呼,然后说再见。
Mỗi em cầm thẻ tên của mình rồi lần lượt chào hỏi và tạm biệt các bạn.

Bai 1 sbt YCT1 anh 5

Hội thoại mẫu:

马丁: 🔊 金秀珍, 🔊 你好!

  • Mǎ Dīng: Jīn Xiùzhēn, Nǐ hǎo.
  • Martin: Xin chào Kim Su Jin.

金秀珍: 🔊 马丁, 🔊 你好!

  • Jīn Xiùzhēn: Mǎ Dīng, Nǐ hǎo.
  • Kim Su Jin: Xin chào Martin.

李强: 🔊 玛丽, 🔊 再见!

  • Lǐ Qiáng: Mǎlì, Zàijiàn!
  • Lý Cường: Tạm biệt Mary!

玛丽: 🔊 李强, 再见!

  • Mǎ Lì: Lǐqiáng, Zàijiàn!
  • Mary: Tạm biệt Lý Cường!

5. 涂颜色。Tô màu theo số.

给数字相同的部分涂上一样的颜色,画出一只可爱的蝴蝶。
Tô màu cho chú bướm dưới đây. Em hãy tô cùng một màu cho những phần có ghi số giống nhau.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6

6. 我的小书。Cuốn sách nhỏ của em.

数一数,粘一粘。
Đếm xem mỗi khung dưới đây có bao nhiêu hình, sau đó cắt các số và dán vào khung phù hợp.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.1

Đáp án:

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.2 Trong hình có 2 chiếc sườn xám

→ Dán số 2 二 (èr)vào khung

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.3 Trong hình có 3 cây nến

→ Dán số 3 三 (sān) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.4 Trong hình có 10 cái quạt

→ Dán số 10 十 (shí) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.5 Trong hình có 1 con gấu trúc (熊猫)

→ Dán số 1 一 (yī) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.6 Trong hình có 8 chiếc mặt nạ

→ Dán số 8 八 (bā) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.7 Trong hình có 5 chiếc đèn lồng

→ Dán số 5 五 (wǔ) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.8 Trong hình có 7 cây bút lông

→ Dán số 7 七 (qī) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.9 Trong hình có 4 chiếc bình hoa

→ Dán số 4 四 (sì) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.10 Trong hình có 6 dây kết

→ Dán số 6 六 (liù) vào khung.

Bai 1 SBT YCT1 anh 6.11 Trong hình có 9 bộ ấm trà

→ Dán số 9 九 (jiǔ) vào khung.

→ Qua bài học này, các em đã biết nhận diện và phát âm đúng các số tiếng Trung từ 1 đến 10, đồng thời có thể vận dụng trong các hoạt động giao tiếp đơn giản như giới thiệu tên, chào hỏi và đếm đồ vật. Hãy chăm chỉ luyện tập và ôn tập thường xuyên để nhanh chóng ghi nhớ các con số, làm nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung sau này.

→ Xem tiếp Bài 2: Lời giải và đáp án Sách bài tập Giáo trình chuẩn YCT 1