Trong Bài 1 của Giáo trình Chuẩn YCT4, các em sẽ được học những từ vựng và mẫu câu liên quan đến đồ dùng công nghệ hiện đại như 手机 (shǒujī) – điện thoại di động, 电脑 (diànnǎo) – máy tính, cùng với cách nói về giá tiền, số lượng và khả năng (能 /néng/ – có thể).Qua bài này, học sinh không chỉ mở rộng vốn từ vựng thực tế, mà còn luyện tập kỹ năng giao tiếp trong tình huống mua sắm, hỏi giá, và nói về thiết bị điện tử – những chủ đề quen thuộc và thú vị trong cuộc sống hàng ngày.
→ Tải [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 4 tại đây
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
1. 读一读,写一写。Đọc và viết.
看图片,根据图中提示写出正确的声调。Nhìn hình và viết dấu thanh điệu đúng cho các âm tiết.
Đáp án:
(1) 🔊 手机 shǒujī – điện thoại di động
(2) 🔊 电脑 diànnǎo – máy vi tính
(3) 🔊 上网 shàngwǎng – lên mạng / truy cập Internet
2. 读一读,连一连。Đọc và nối.
读词语,将对应的图片、词语、拼音连起来。Đọc các từ/cụm từ rồi nối với hình/con số và phiên âm tương ứng.
Đáp án:
🔊 手机 (shǒujī) → hình điện thoại
🔊 电脑 (diànnǎo) → hình máy tính
🔊 上网 (shàngwǎng) → hình người dùng máy tính
108 (🔊 一百零八 / yì bǎi líng bā)
1200 (🔊 一千二百 / yì qiān èr bǎi)
3. 读一读,选一选。Đọc và chọn.
读句子,选择正确的图片。Đọc câu và chọn hình/số đúng.
Đáp án:
(1) 🔊 弟弟的手机不能上网。
- Dìdi de shǒujī bù néng shàngwǎng.
- Điện thoại của em trai không thể lên mạng.
→ Hình điện thoại không có sóng Wi-Fi.
(2) 🔊 张老师的电脑能上网。
- Zhāng lǎoshī de diànnǎo néng shàngwǎng.
- Máy tính của cô Trương có thể lên mạng.
→ Hình máy tính có kết nối Internet.
(3) 🔊 我们班的学生太少了。
- Wǒmen bān de xuéshēng tài shǎo le.
- Học sinh trong lớp chúng tôi quá ít rồi.
→ Hình có ít học sinh.
(4) 🔊 手机一千二百块。
- Shǒujī yì qiān èr bǎi kuài.
- Điện thoại giá 1200 tệ.
→ Số 1200
(5) 🔊 一千有三个零。
- Yì qiān yǒu sān ge líng.
- Số 1000 có ba số 0.
→ Số 000
(6) 🔊 我们学校有三百零六个学生。
- Wǒmen xuéxiào yǒu sān bǎi líng liù ge xuéshēng.
- Trường chúng tôi có 306 học sinh.
→ Số 306
4. 看一看,说一说。Nhìn và nói.
两人一组,看图片,仿照例子说一说。Hai học sinh lập thành một nhóm, xem ví dụ rồi nhìn hình và nói.
Ví dụ (例子):
A: 🔊 我想买一个新电脑。
- Wǒ xiǎng mǎi yí ge xīn diànnǎo.
- Mình muốn mua một cái máy tính mới.
B: 🔊 你有多少钱?
- Nǐ yǒu duōshao qián?
- Bạn có bao nhiêu tiền?
A: 🔊 我有二十块。电脑要一千三百块。
- Wǒ yǒu èrshí kuài. Diànnǎo yào yì qiān sānbǎi kuài.
- Mình có 20 tệ. Máy tính giá 1300 tệ.
B: 🔊 你有了一千三百块再说吧。
- Nǐ yǒu le yì qiān sānbǎi kuài zài shuō ba.
- Khi nào có 1300 tệ thì nói nhé.
Đáp án:
(1) 手机 (shǒujī) – 1500 块
A: 🔊 我想买一个新手机。
- Wǒ xiǎng mǎi yí ge xīn shǒujī.
- Mình muốn mua một cái điện thoại mới.
B: 🔊 你有多少钱?
- Nǐ yǒu duōshao qián?
- Bạn có bao nhiêu tiền?
A: 🔊 我有一百块。手机要一千五百块。
- Wǒ yǒu yì bǎi kuài. Shǒujī yào yì qiān wǔ bǎi kuài.
- Mình có 100 tệ. Điện thoại giá 1500 tệ.
B: 🔊 你有了一千五百块再说吧。
- Nǐ yǒu le yì qiān wǔ bǎi kuài zài shuō ba.
- Khi nào có 1500 tệ thì nói nhé.
(2) 电脑 (diànnǎo) – 860 块
A: 🔊 我想买一个电脑。
- Wǒ xiǎng mǎi yí ge diànnǎo.
- Mình muốn mua một cái máy tính.
B: 🔊 你有多少钱?
- Nǐ yǒu duōshao qián?
- Bạn có bao nhiêu tiền?
A: 🔊 我有五百块。电脑要八百六十块。
- Wǒ yǒu wǔ bǎi kuài. Diànnǎo yào bā bǎi liù shí kuài.
- Mình có 500 tệ. Máy tính giá 860 tệ.
B: 🔊 你有了八百六十块再说吧。
- Nǐ yǒu le bā bǎi liù shí kuài zài shuō ba.
- Khi nào có 860 tệ thì nói nhé.
(3) 书包 (shūbāo) – 59 块
A: 🔊 我想买一个书包。
- Wǒ xiǎng mǎi yí ge shūbāo.
- Mình muốn mua một cái cặp.
B: 🔊 你有多少钱?
- Nǐ yǒu duōshao qián?
- Bạn có bao nhiêu tiền?
A: 🔊 我有二十块。书包要五十九块。
- Wǒ yǒu èrshí kuài. Shūbāo yào wǔ shí jiǔ kuài.
- Mình có 20 tệ. Cặp giá 59 tệ.
B: 🔊 你有了五十九块再说吧。
- Nǐ yǒu le wǔ shí jiǔ kuài zài shuō ba.
- Khi nào có 59 tệ thì nói nhé.
(4) 鞋子 (xiézi) – 700 块
A: 🔊 我想买一双鞋子。
- Wǒ xiǎng mǎi yì shuāng xiézi.
- Mình muốn mua một đôi giày.
B: 🔊 你有多少钱?
- Nǐ yǒu duōshao qián?
- Bạn có bao nhiêu tiền?
A: 🔊 我有三百块。鞋子要七百块。
- Wǒ yǒu sān bǎi kuài. Xiézi yào qī bǎi kuài.
- Mình có 300 tệ. Giày giá 700 tệ.
B: 🔊 你有了七百块再说吧。
- Nǐ yǒu le qī bǎi kuài zài shuō ba.
- Khi nào có 700 tệ thì nói nhé.
5. 想一想,算一算。Suy nghĩ và tính.
看图片和价格信息,认真算出答案,看谁算得又快又好。Nhìn hình và thông tin về giá rồi tính kết quả của các phép tính.
Đáp án:
(1) 🔊 一个手机和一个电脑要四千八百块。
- Yí ge shǒujī hé yí ge diànnǎo yào sì qiān bā bǎi kuài.
- Một điện thoại và một máy tính giá 4800 tệ。
→ 1200 + 3600 = 4800 块。
→ Điền: 四千八百块。 (sì qiān bā bǎi kuài)
(2) 🔊 不能上网的手机比能上网的手机少九百块。
- Bù néng shàngwǎng de shǒujī bǐ néng shàngwǎng de shǒujī shǎo jiǔ bǎi kuài.
- Điện thoại không lên mạng rẻ hơn điện thoại có thể lên mạng 900 tệ。
→ 1200 – 300 = 900 块。
→ Điền: 九百块。 (jiǔ bǎi kuài)
(3) 🔊 十个手机八千块。
- Shí ge shǒujī bā qiān kuài.
- Mười chiếc điện thoại giá 8000 tệ。
→ 10 × 800 = 8000 块。
→ Điền: 八千块。 (bā qiān kuài)
(4) 🔊 一个电脑六千块。
- Yí ge diànnǎo liù qiān kuài.
- Một máy tính giá 6000 tệ。
→ Điền: 六千块。 (liù qiān kuài)
6. 学一学,写一写。Học và viết.
1. 从表格中找出与所给汉字相同的字,并涂上颜色。Xem bảng sau và tìm chữ giống với chữ cho sẵn rồi tô màu.
Đáp án:
Chữ cho sẵn: 千 (qiān) – nghĩa là ngàn, nghìn
Chú thích:
1. 🔊 干 /gān/ – khô
Nghĩa: khô, làm (làm việc)
Ví dụ: 🔊 干净 gānjìng (sạch sẽ)
Nét: 3 nét
Bộ: 干 (tự thân là bộ)
2. 🔊 十 /shí/ – mười
Nghĩa: số 10
Ví dụ: 🔊 十个学生 (mười học sinh)
Nét: 2 nét
Bộ: 十 (thập)
3. 🔊 土 /tǔ/ – đất
Nghĩa: đất, thổ nhưỡng
Ví dụ: 🔊 土地 (đất đai)
Nét: 3 nét
Bộ: 土 (thổ)
Ghi chú: Nét ngang dưới dài hơn nét ngang trên.
4. 🔊 千 /qiān/ – nghìn
Nghĩa: ngàn, nghìn
Ví dụ: 🔊 三千 (ba nghìn)
Nét: 3 nét
Bộ: 十 (thập)
Phân biệt: khác 土 ở chỗ nét dọc xuyên qua nét ngang trên, và có nét phẩy nhỏ ở trên.
5. 🔊 壬 /rén/ – can “Nhâm”
Nghĩa: thiên can thứ 9 trong 10 can (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý)
Nét: 4 nét
Bộ: 士 (sĩ)
Phân biệt: giống 土 nhưng nét ngang trên ngắn và cao hơn nét giữa.
6. 🔊 王 /wáng/ – vua, họ Vương
Nghĩa: vua; họ Vương
Ví dụ: 🔊 王老师 (thầy Vương)
Nét: 4 nét
Bộ: 玉 (ngọc)
Phân biệt: có ba nét ngang, nét giữa ngắn hơn hai nét còn lại.
2. 写汉字。Viết chữ.
→ Qua bài học này, các em đã nắm được cách đọc số lớn trong tiếng Trung, biết nói về giá cả, số lượng, và sử dụng câu có “能 (néng)” để diễn đạt khả năng. Hãy luyện tập thường xuyên bằng cách đọc to các câu ví dụ, đặt câu hỏi và trả lời về giá tiền hoặc khả năng sử dụng đồ vật, để nhanh chóng nâng cao khả năng nghe nói và đạt được mục tiêu tiếng Trung của mình nhé!
→ Xem tiếp Bài 2: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4









