Bài 6: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4

Trong Bài 6 của Giáo trình Chuẩn YCT4, các em sẽ được học và luyện tập các từ vựng – mẫu câu nói về vị trí, phương hướng và các địa điểm quen thuộc trong trường học, như 左边 (bên trái), 右边 (bên phải), 前边 (phía trước), 后边 (phía sau), 教室 (phòng học), 图书馆 (thư viện)… Thông qua các bài tập phong phú như đọc – chọn – điền – vẽ bản đồ, bài học giúp các em nhận biết, mô tả và nói chính xác vị trí của người hoặc vật trong không gian. Ngoài ra, bài còn củng cố cách dùng “过” để nói về trải nghiệm đã từng làm, giúp các em có thể tự tin kể lại những việc mình đã làm, như “我吃过包子 (Tớ đã từng ăn bánh bao)” hay “我去过长城 (Tớ đã từng đến Vạn Lý Trường Thành)”.

← Xem lại Bài 5: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4

→ Tải  [PDF] Sách bài tập – Giáo trình chuẩn YCT 4 tại đây

1. 读一读,圈一圈。Đọc và khoanh tròn.

读一读,圈出每组中韵母相同的汉字。Đọc các từ sau, khoanh tròn hai chữ có vận mẫu giống nhau trong mỗi nhóm.

Bai 6 SBT YCT4 anh 1

Đáp án:

Bai 6 SBT YCT4 anh 1.1

(1) 🔊 去过 qùguo 🔊 左边 zuǒbian
→ 过 (guo) và 左 (zuǒ) có vận mẫu uo giống nhau.

(2) 🔊 教室 jiàoshì 🔊 漂亮 piàoliang
→ 教 (jiào) và 漂 (piào) có vận mẫu iao giống nhau.

(3) 🔊 后边 hòubian 🔊 年级 niánjí
→ 边 (bian) và 年 (nián) có vận mẫu ian giống nhau.

(4) 🔊 右边 yòubian 🔊 还有 háiyǒu
→ 右 (yòu) và 有 (yǒu) có vận mẫu ou giống nhau.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Xem tiếp Bài 7: Lời giải và đáp án SBT Giáo trình Chuẩn YCT4