Bài 1: Lời giải và đáp án GT HSK 1 – Chào anh

Bài 1 trong Giáo trình Chuẩn HSK 1 tập trung vào việc làm quen với hệ thống thanh điệu cơ bản trong tiếng Trung – bốn thanh, cùng các âm tiết đơn âm và đôi âm. Qua các bài tập luyện đọc, người học được hướng dẫn cách nhận biết và phát âm chính xác các thanh điệu khác nhau, đồng thời làm quen với sự biến đổi thanh khi hai âm tiết mang thanh 3 đứng liền nhau. Ngoài ra, các mẫu câu thường dùng trong lớp học cũng được giới thiệu để tạo nền tảng giao tiếp cơ bản.

Phần lời giải và đáp án chi tiết dưới đây sẽ hỗ trợ bạn kiểm tra kết quả học tập và củng cố kỹ năng phát âm chuẩn xác.

I. 拼音
Phần ghép âm

Bài tập phần 2: 汉语的声调(四声)
Thanh điệu của tiếng Trung Quốc (bốn thanh)

朗读下列音节,注意声调的不同💿 01-5
Đọc to các âm tiết sau, chú ý sự khác biệt giữa các thanh.

ā á ǎ à
ō ó ǒ ò
ē é ě è
ī í ǐ ì
ū ú ǔ ù
ǖ ǘ ǚ ǜ

Bài tập phần 3: 汉语的音节
Âm tiết của tiếng Trung Quốc

1. 看图片,朗读下列单音节词语💿 01-6
Sau đây là các từ có một âm tiết. Hãy xem hình và đọc to những từ này.

Screenshot 2025 08 20 204802 Screenshot 2025 08 20 204806 Screenshot 2025 08 20 204810 Screenshot 2025 08 20 204814
yī(🔊 衣 wǔ(🔊 五 yú(🔊 鱼 ěr(🔊 耳
Screenshot 2025 08 20 204818 Screenshot 2025 08 20 204821 Screenshot 2025 08 20 204824 Screenshot 2025 08 20 204829
bǐ(🔊 笔 māo(🔊 猫 dǎo(🔊 岛 huā(🔊 花
Screenshot 2025 08 20 204836 Screenshot 2025 08 20 204840 Screenshot 2025 08 20 204846 Screenshot 2025 08 20 204850
jī(🔊 鸡 qī(🔊 七 xié(🔊 鞋 xuě(🔊 雪

2. 看图片,朗读下列双音节词语💿 01-7
Sau đây là các từ có hai âm tiết. Hãy xem hình và đọc to những từ này.

Screenshot 2025 08 20 205102 Screenshot 2025 08 20 205105 Screenshot 2025 08 20 205110 Screenshot 2025 08 20 205114
kāfēi
🔊 咖啡
kělè
🔊 可乐
kǎoyā
🔊 烤鸭
huǒguō
🔊 火锅
Screenshot 2025 08 20 205117 Screenshot 2025 08 20 205121 Screenshot 2025 08 20 205124 Screenshot 2025 08 20 205127
dìtú
🔊 地图
fēijī
🔊 飞机
máobǐ
🔊 毛笔
ěrjī
🔊 耳机

Bài tập phần 4: 两个三声音节的连读变调
Sự biến đổi về thanh điệu khi hai âm tiết mang thanh 3 đi liền nhau

朗读下列词语,注意第三音节的读音 💿 01-8
Đọc to các từ sau, chú ý cách đọc các âm tiết mang thanh 3.

nǐ hǎo (🔊 你好) kěyǐ (🔊 可以) fúdǎo (🔊 辅导) xiǎojiě (🔊 小姐)
kǒuyǔ (🔊 口语) yǔfǎ (🔊 语法) Fǎyǔ (🔊 法语) tǎo hǎo (🔊 讨好)
liǎojiě (🔊 了解)  yǒuhǎo (🔊 友好)  yǔsǎn (🔊 雨伞)  shǒubiǎo (🔊 手表)

II. 课堂用语
Mẫu câu thường dùng trong lớp 💿 01-9

 

1. 🔊 下课!/ Xià kè! / – Đã hết giờ học rồi!
2. 🔊 现在休息!/ Xiànzài xiūxi! / – Nghỉ giải lao nhé!
3. 🔊 看黑板!/ Kàn hēibǎn! / – Hãy nhìn lên bảng!
4. 🔊 跟我读!/ Gēn wǒ dú! / – Hãy đọc theo tôi!

→ Phần lời giải và đáp án của Bài 1 hy vọng sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức về thanh điệu, âm tiết và quy tắc phát âm cơ bản trong tiếng Trung. Hãy luyện tập thường xuyên để phát âm chuẩn và phản xạ nhanh với các âm tiết, góp phần xây dựng nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Trung trong các bài học tiếp theo. Chúc bạn học tập hiệu quả và tiến bộ từng ngày trên con đường chinh phục tiếng Trung!