Bài 10 HSK 1: Tôi có thể ngồi ở đây được không?

Nội dung trong trong HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? Sẽ cung cấp cho các bạn lượng kiến thức mới liên quan tới môi trường học tập và làm việc. Vậy đó là những tình huống như thế nào? Chúng ta cùng vào bài nào!

← Xem lại HSK 1 Bài 9 你儿子在哪工作?Con trai anh làm việc ở đâu?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây

1. Khởi động

🔊 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 03 160647 Screenshot 2025 09 03 160653 Screenshot 2025 09 03 160657
Screenshot 2025 09 03 160701 Screenshot 2025 09 03 160706 Screenshot 2025 09 03 160710
1. 🔊 工作 /gōngzuò/ – công việc, làm việc 2. 🔊 看书 /kàn shū/ – đọc sách 3. 🔊 坐 /zuò/ – ngồi
4. 🔊 桌子 /zhuōzi/ – cái bàn 5. 🔊 电脑 /diànnǎo/ – máy tính 6. 🔊 爸爸和妈妈 /bàba hé māma/ – bố và mẹ

2. Từ mới

Phần từ mới của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? gồm những từ mới liên quan tới vị trí của các đồ vật. Bạn hãy đọc to các từ mới cũng như tập viết lần lượt các nét của từ ra giấy nhé!

1. 桌子 /zhuōzi/ (danh từ) – Bàn

🇻🇳 Tiếng Việt: Cái bàn
🔤 Pinyin: zhuō zi
🈶 Chữ Hán: 🔊桌子

Ví dụ:

🔊 你有桌子吗?

  • /Nǐ yǒu zhuōzi ma?/
  • Bạn có bàn không?

🔊 你的桌子在哪儿?

  • /Nǐ de zhuōzi zài nǎr?/
  • Bàn của bạn ở đâu?

2. 上 /shàng/ (danh từ) – Trên, phía trên

🇻🇳 Tiếng Việt: Trên, phía trên
🔤 Pinyin: Shàng
🈶 Chữ Hán: 🔊上

Ví dụ:

🔊 桌子上有什么?

  • /Zhuōzi shàng yǒu shén me?/
  • Trên bàn có cái gì?

🔊 书在桌子上。

  • Shū zài zhuōzi shàng.
  • Quyển sách ở trên bàn.

3. 电脑 /diànnǎo/ (danh từ) – Máy vi tính

🇻🇳 Tiếng Việt: Máy tính
🔤 Pinyin: Diàn nǎo
🈶 Chữ Hán: 🔊电脑

Ví dụ:

🔊 那是电脑吗?

  • /Nà shì diànnǎo ma?/
  • Kia là máy tính phải không?

🔊 这是我的电脑。

  • Zhè shì wǒ de diànnǎo.
  • Đây là máy tính của tôi.

4. 和 /hé/ (liên từ) – Và

🇻🇳 Tiếng Việt:
🔤 Pinyin:
🈶 Chữ Hán: 🔊和

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp Bài 11 HSK 1