Nội dung trong trong HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? Sẽ cung cấp cho các bạn lượng kiến thức mới liên quan tới môi trường học tập và làm việc. Vậy đó là những tình huống như thế nào? Chúng ta cùng vào bài nào!
→ Xem lại HSK 1 Bài 9 你儿子在哪工作?Con trai anh làm việc ở đâu?
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây
Từ mới giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 10
Phần từ mới của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? gồm những từ mới liên quan tới vị trí của các đồ vật. Bạn hãy đọc to các từ mới cũng như tập viết lần lượt các nét của từ ra giấy nhé!
1. 桌子 /zhuō zi/ Cái bàn
🇻🇳 Tiếng Việt: Cái bàn
🔤 Pinyin: zhuō zi
🈶 Chữ Hán:
🔊桌子
Ví dụ:
- 你有桌子吗?
/Nǐ yǒu zhuōzi ma?/
Bạn có bàn không? - 你的桌子在哪儿?
/Nǐ de zhuōzi zài nǎr?/
Bàn của bạn ở đâu?
2. 上 /Shàng/ Trên, phía trên
🇻🇳 Tiếng Việt: Trên, phía trên
🔤 Pinyin: Shàng
🈶 Chữ Hán:
🔊上
Ví dụ:
- 桌子上有什么?
/Zhuōzi shàng yǒu shén me?/
Trên bàn có cái gì?
3. 电脑 /Diàn nǎo/ Máy tính
🇻🇳 Tiếng Việt: Máy tính
🔤 Pinyin: Diàn nǎo
🈶 Chữ Hán:
🔊电脑
Ví dụ:
- 那是电脑吗?
/Nà shì diànnǎo ma?/
Kia là máy tính phải không?
4. 和 /Hé/ Và
🇻🇳 Tiếng Việt: Và
🔤 Pinyin: Hé
🈶 Chữ Hán:
🔊和
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung