Nội dung trong trong HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? Sẽ cũng cấp cho các bạn học lượng kiến thức mới liên quan tới môi trường học tập và làm việc. Vậy đó là những tình huống như thế nào? Chúng ta cùng vào bài nào!
→ Xem lại HSK 1 Bài 9 你儿子在哪工作?Con trai anh làm việc ở đâu?
Bài viết đề cập đến nội dung sau: ⇓
Từ mới giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 10
Phần từ mới của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? gồm những từ mới liên quan tới vị trí của các đồ vật. Bạn hãy đọc to các từ mới cũng như tập viết lần lượt các nét của từ ra giấy nhé!
1. 桌子 /zhuō zi/ Cái bàn
Ví dụ:
- 你有桌子吗?
/Nǐ yǒu zhuōzi ma?/
Bạn có bàn không? - 你的桌子在哪儿?
/Nǐ de zhuōzi zài nǎr?/
Bàn của bạn ở đâu?
2. 上 /Shàng/ Trên, phía trên
Ví dụ:
- 桌子上有什么?
/Zhuōzi shàng yǒu shén me?/
Trên bàn có cái gì?
3. 电脑 /Diàn nǎo/ Máy tính
Ví dụ:
- 那是电脑吗?
/Nà shì diànnǎo ma?/
Kia là máy tính phải không?
4. 和 /Hé/ Và
Ví dụ:
- 你和我一起去。
/Nǐ hé wǒ yīqǐ qù./
Bạn và tôi cùng đi.
5. 本 /Běn/ Quyển, cuốn
Ví dụ:
- 那本书。
/Nà běn shū./
Cuốn sách đó. - 这本词典。
/Zhè běn cídiǎn./
Từ điển này.
6. 里 /Lǐ/ Trong, bên trong
Ví dụ:
- 家里有人吗?
/Jiā lǐ yǒurén ma?/
Trong nhà có ai không?
7. 前面 /Qián miàn/ Phía trước
Ví dụ:
- 前面的人是谁?
/Qiánmiàn de rén shì shéi?/
Phía trước là ai vậy?
8. 后面 /Hòu miàn/ Phía sau
Ví dụ:
- 我们家后面是商店。
/Wǒmen jiā hòumiàn shì shāngdiàn./
Sau nhà của chúng tôi là cửa hàng.
9. 这儿 /Zhèr/ Chỗ này, ở đây
Ví dụ:
- 我在这儿。
/Wǒ zài zhèr./
Tôi ở đây. - 这儿有商店吗?
/Zhèr yǒu shāngdiàn ma?/
Ở đây có cửa hàng không?
10. 没有 /Méi yǒu/ Không có
Ví dụ:
- 桌子上没有手机。
/Zhuōzi shàng méiyǒu shǒujī./
Trên bàn không có điện thoại.
11. 能 /Néng/ Có thể
Ví dụ:
- 我能借你的词典吗?
/Wǒ néng jiè nǐ de cídiǎn ma?/
Tôi có thể mượn từ điển của bạn không?
12. 坐 /Zuò/ Ngồi
Ví dụ:
- 请坐。/Qǐng zuò./ Xin mời ngồi.
- 我能坐这儿吗?
/Wǒ néng zuò zhèr ma?/
Tôi có thể ngồi đây không?
Ngoài ra Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 10 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.
Ngữ pháp HSK 1 Bài 10
Phần ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 10 sẽ đưa các mẫu câu để diễn tả sự tồn tại với 有, liên từ 和, động từ năng nguyện 能, câu cầu khiến 请.
Phần ngữ pháp HSK 1 Bài 10 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.
→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1
Hội thoại HSK 1 Bài 10
Phần hội thoại của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? gồm 2 đoạn hội thoại về các chủ đề liên quan mật thiết tới từ vựng của bài học. Bạn hãy đọc to, ghi nhớ để vận dụng vào cuộc sống nhé!
1. Hội thoại 1:
A:桌子上有什么?
B:桌子上有一个电脑和一本书。
A:杯子在哪儿?
B:杯子在桌子里。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: A: Zhuō zi shàng yǒu shénme? B: Zhuō zi shàng yǒu yí gè diàn nǎo hé yì běn shū. A: Bēi zi zài nǎr? B: Bēi zi zài zhuō zi lǐ. |
Dịch nghĩa: A: Trên bàn có cái gì? B: Trên bàn có một chiếc máy tính và một quyển sách. A: Cái cốc ở đâu? B: Cái cốc ở trong bàn. |
2. Hội thoại 2
A:前面那个人叫什么名字?
B:他叫王方,在医院工作。
A:后面 那个人呢?他叫什么名字?
B:他叫谢朋,在商店工作。
Phiên âm và dịch nghĩa:
Phiên âm: A: Qián miàn nà gè rén jiào shénme míngzi? B: Tā jiào Wáng Fāng, zài yī yuàn gōng zuò. A: Hòu miàn nà gè rén ne ? Tā jiào shénme míngzi? B: Tā jiào Xiè Péng, zài shāng diàn gōng zuò. |
Dịch nghĩa: A: Cô gái phía trước tên là gì thế? B: Cô ấy tên Vương Phương, làm việc ở bệnh viện. A: Thế người phía sau thì sao? Anh ấy tên là gì? B: Anh ấy tên Tạ Bằng, làm việc tại cửa hàng. |
Vậy là chúng ta đã học xong HSK 1 Bài 10: 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không? Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung trình độ HSK 1, Giáo trình chuẩn HSK1 sẽ cung cấp bài học, từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1 cũng như làm đề thi thử HSK 1 chuẩn để ôn tập lại kiến thức trong bài tại đây.
Các bạn học có thể mua mua sách giáo trình chuẩn HSK 1. Chinese chúc các bạn tự học hiệu quả và thành công trong cuộc sống!
→ Tiếp tục xem tiếp Bài 11 HSK 1