Bài 14 HSK 1: Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo

Hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ tiếp tục giới thiệu phần kiến thức HSK 1 Bài 14 她买了不少衣服。Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo. Qua bài 14, chúng ta sẽ được biết thêm từ vựng về chủ đề mua sắm. Chúc các bạn học tập tốt.

→ Xem lại Bài 13 HSK 1 他在学做中国在呢 Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc

HSK 1 Bài 14

Từ mới HSK 1 bài 14

Phần từ mới của Giáo trình chuẩn HSK 1 bài 14 她买了不少衣服 Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo gồm các từ dưới đây:

1. 东西 /Dōngxi/ Đồ vật

301861     294753

Ví dụ:

  • 你买什么东西?
    /Nǐ mǎi shénme dōngxi?/
    Bạn mua đồ gì?
  • 上午妈妈去商店买东西。
    /Shàngwǔ māma qù shāngdiàn mǎi dōngxi./
    Buổi sáng mẹ tôi đến cửa hàng mua đồ.

2. 一点儿 /Yīdiǎnr/ Một chút

763736     461712 1     661006 2

Ví dụ:

  • 我要一点儿钱。
    /Wǒ yào yīdiǎnr qián./
    Tôi cần một chút tiền.
  • 外边有一点儿冷。
    /Wàibian yǒu yīdiǎnr lěng./
    Ngoài trời có một chút lạnh.

3. 苹果 /Píng guǒ/ Quả táo

293143     857156 1

Ví dụ:

  • 我喜欢吃苹果。
    /Wǒ xǐhuān chī píngguǒ./
    Tôi thích ăn táo.
  • 苹果很好吃。
    /Píngguǒ hěn hào chī./
    Táo rất ngon.

4. 看见 /Kàn jiàn/ Nhìn thấy

845757 1     452645 1

Ví dụ:

  • 你看见他吗?
    /Nǐ kànjiàn tā ma?/
    Bạn nhìn thấy anh ấy không?

5. 先生 /Xiān sheng/ Ông, ngài

602996     307342 1

Ví dụ:

  • 丁先生,您好。
    /Dīng xiānshēng, nín hǎo./
    Xin chào, ông Đinh.

6. 开 /Kāi/ Lái

637764

Ví dụ:

  • 你在开谁的车?
    /Nǐ zài kāi shéi de chē?/
    Bạn đang lái xe của ai?

7. 车 /Chē/ Xe

340448

Ví dụ:

  • 那辆车是你的吗?
    /Nà liàng chē shì nǐ de ma?/
    Chiếc xe đó của bạn à?

8. 回来 /Huí lai/ Quay lại

712245 1      420088 1

Ví dụ:

  • 你什么时候回来?
    /Nǐ shénme shíhòu huílái?/
    Khi nào anh về?

9. 分钟 /Fēn zhōng/ Phút

915955 1      343018

Ví dụ:

  • 8点10分钟。
    /8 diǎn 10 fēnzhōng./
    8 giờ 10 phút.

10. 后 /Hòu/ Sau

886634 1

Ví dụ:

  • 8点后。
    /8 Diǎn hòu./
    Sau 8 giờ.

11. 衣服 /Yīfu/ Quần áo

512051     57604

Ví dụ:

  • 这件衣服是谁的?
    /Zhè jiàn yīfu shì shéi de?/
    Bộ quần áo này của ai thế?

12. 漂亮 /Piàoliang/ Xinh đẹp

685536      320829

Ví dụ:

  • 她好漂亮。
    /Tā hǎo piàoliang./
    Cô ấy thật xinh.

13. 少 /Shǎo/ Ít

653775 1

Ví dụ:

  • 太少了。
    /Tài shǎo le./
    Ít quá rồi.

14. 啊 /A/ Trợ tư ngữ khí

738633

Ví dụ:

  • 我也喜欢吃苹果啊。
    /Wǒ yě xǐhuān chī píngguǒ a./
    Tôi cũng thích ăn táo.

15. 这些 /Zhè xiē/ Những thứ này

346261 2     580152 1

Ví dụ:

  • 这些是什么?
    /Zhèxiē shì shénme?/
    Những thứ này là gì?

16. 都 /Dōu/ Đều

159833

Ví dụ:

  • 他们都是中国人。
    /Tāmen dōu shì zhōngguó rén./
    Bọn họ đều là người Trung Quốc.

Bên cạnh đó, để giúp người học thuận tiện hơn trong giai đoạn mới làm quen với tiếng Trung, Trung tâm Chinese đã tổng hợp lại phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1. Chúc các bạn học học tập vui vẻ.

Trung tâm Chinese còn có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 14 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả.

Ngữ pháp giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 14

Ngữ pháp giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 14 她买了不少衣服。Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo đề cập đến cách sử dụng 了 diễn tả sự việc đã xảy ra hoặc hoàn thành, danh từ 后, trợ từ ngữ khí 啊.

Phần ngữ pháp HSK 1 Bài 14 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1

Hội thoại HSK 1 bài 14

Phần hội thoại của Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 14 她买了不少衣服 Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo gồm 3 đoạn hội thoại liên quan tới mua sắm. Đây đều là những tình huống hỏi đáp về hành động đã xảy ra trong quá khứ, gần gũi, dễ dàng bắt gặp trong cuộc sống.

1. Hội thoại 1

A:昨天上午你去哪儿了?
B:我去商店 买东西。
A:你买什么?
B:我买了一点儿苹果。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Zuótiān shàngwǔ nǐ qù nǎr le?
B: Wǒ qù shāngdiàn mǎi dōngxi.
A: Nǐ mǎi shénme?
B: Wǒ mǎi le yīdiǎnr píngguǒ.
A: Bạn hôm qua buổi sáng đi đây vậy?
B: Tôi đi cửa hàng mua đồ.
A: Bạn mua gì thế?
B: Tôi mua một ít táo.

2. Hội thoại 2

A:你看见张先生了吗?
B:看见了,他去学开车了。
A:他什么时候能回来?
B:40分钟后回来。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Nǐ kànjiàn Zhāng xiānsheng le ma?
B: Kànjiàn le, tā qù xué kāichē le.
A: Tā shénme shíhòu néng huí lái?
B: 40 fēnzhōng hòu huílái.
A: Bạn nhìn thấy ông Trương không?
B: Có thấy, ông ấy đi học lái xe rồi.
A: Ông ấy khi nào quay về?
B: 40 phút sau quay lại.

3. Hội thoại 3

A:王方的衣服太漂亮了。
B:是啊,她买了不少衣服。
A:你买什么了?
B:我没买,这些都是王方的东西。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Wáng fāng de yīfu tài piàoliang le.
B: Shì a, tā mǎi le bù shǎo yīfu.
A: Nǐ mǎi shénme le?
B: Wǒ méi mǎi, zhèxiē dōu shì wáng fāng de dōngxi.
A: Quần áo của Vương Phương đẹp quá.
B: Đúng vậy, cô ấy mua rất nhiều quần áo.
A: Bạn mua gì thế?
B: Tôi không mua, những thứ này đều là đồ của Vương Phương.

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ nội dung của Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 14 她买了不少衣服 Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo. Để nắm vững kiến thức được lâu hơn cũng như có một góc nhìn thực tế về đề thi thật, bạn có thể làm đề thi thử HSK 1 chuẩn tại đây.

Bên cạnh đó, các bạn học có thể mua sách Giáo trình chuẩn HSK 1 và học toàn bộ các bài học có trong Giáo trình chuẩn HSK 1 để nắm vững kiến thức ở phần này.

Cảm ơn các bạn học đã theo dõi bài giảng, chúc các bạn thu được thành quả và kiến thức như ý sau bài học.

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 15

Leave a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *