Hôm nay Tiếng Trung Chinese sẽ tiếp tục giới thiệu phần kiến thức HSK 1 Bài 14 她买了不少衣服。Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo. Qua bài 14, chúng ta sẽ được biết thêm từ vựng về chủ đề mua sắm. Chúc các bạn học tập tốt.
← Xem lại Bài 13 HSK 1 Anh ấy đang học nấu món ăn Trung Quốc
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây
1. Khởi động
🔊 给下面的词语选择对应的图片
Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
1. 🔊 苹果 /píngguǒ/ – táo | 2. 🔊 车 /chē/ – xe | 3. 🔊 衣服 /yīfu/ – quần áo |
4. 🔊 商店 /shāngdiàn/ – cửa hàng | 5. 🔊 书店 /shūdiàn/ – hiệu sách | 6. 🔊 英语书 /Yīngyǔ shū/ – sách tiếng Anh |
2. Từ mới
Phần từ mới của Giáo trình chuẩn HSK 1 bài 14 她买了不少衣服 Cô ấy đã mua rất nhiều quần áo gồm các từ dưới đây:
1. 东西 /dōngxi/ (danh từ) – Đồ, đồ đạc
🇻🇳 Tiếng Việt: Đồ vật
🔤 Pinyin: Dōngxi
🈶 Chữ Hán:
🔊东西
Ví dụ:
🔊 你买什么东西?
- /Nǐ mǎi shénme dōngxi?/
- Bạn mua đồ gì?
🔊 上午妈妈去商店买东西。
- /Shàngwǔ māma qù shāngdiàn mǎi dōngxi./
- Buổi sáng mẹ tôi đến cửa hàng mua đồ.
2. 一点儿 /yīdiǎnr/ (số lượng) – Một ít, một chút
🇻🇳 Tiếng Việt: Một chút
🔤 Pinyin: Yīdiǎnr
🈶 Chữ Hán:
🔊一点儿
Ví dụ:
🔊 我要一点儿钱。
- /Wǒ yào yīdiǎnr qián./
- Tôi cần một chút tiền.
🔊 外边有一点儿冷。
- /Wàibian yǒu yīdiǎnr lěng./
- Ngoài trời có một chút lạnh.
3. 苹果 /píngguǒ/ (danh từ) – Táo
🇻🇳 Tiếng Việt: Quả táo
🔤 Pinyin: Píng guǒ
🈶 Chữ Hán:
🔊苹果
Ví dụ:
🔊 我喜欢吃苹果。
- /Wǒ xǐhuān chī píngguǒ./
- Tôi thích ăn táo.
🔊 苹果很好吃。
- /Píngguǒ hěn hào chī./
- Táo rất ngon.
4. 看见 /kànjiàn/ (động từ) – Nhìn thấy
🇻🇳 Tiếng Việt: Nhìn thấy
🔤 Pinyin: Kàn jiàn
🈶 Chữ Hán:
🔊看见
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung