Bài 11 HSK 1: Bây giờ là mấy giờ?

Bài 11 HSK 1 现在几点?Bây giờ là mấy giờ? là một trong những bài học quan trọng của Giáo trình chuẩn HSK 1. Bài học hôm nay chủ yếu xoay quanh cách nói thời gian trong một ngày bằng tiếng Trung. Hãy cùng bắt đầu bài học này nhé?

←Xem lại HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không?

→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Chuẩn HSK 1 tại đây

1. Khởi động

🔊 给下面的词语选择对应的图片

Chọn hình tương ứng với các từ ngữ bên dưới.

Screenshot 2025 09 03 164605

1. 5:00
🔊 五点 /wǔ diǎn/ – 5 giờ

2. 2:00
🔊 两点 /liǎng diǎn/ – 2 giờ

3. 9:45
🔊 九点三刻 /jiǔ diǎn sān kè/ – 9 giờ 45 phút (3/4 giờ)

4. 12:00
🔊 十二点 /shí’èr diǎn/ – 12 giờ

5. 3:05
🔊 三点零五 /sān diǎn líng wǔ/ – 3 giờ 5 phút

6. 6:30
🔊 六点半 /liù diǎn bàn/ – 6 giờ rưỡi

7. 10:10
🔊 十点十分 /shí diǎn shí fēn/ – 10 giờ 10 phút

2. Từ mới

Phần từ mới của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 11 现在几点?Bây giờ là mấy giờ? liên quan tới cách nói thời gian trong tiếng Trung. Cùng Chinese tìm hiểu nhé!
1. 现在 /xiànzài/ (danh từ) – Bây giờ, hiện tại

🇻🇳 Tiếng Việt: Bây giờ, hiện tại
🔤 Pinyin: Xiàn zài
🈶 Chữ Hán: 🔊现在

Ví dụ:

🔊 你现在在哪儿?

  • /Nǐ xiànzài zài nǎr?/
  • Giờ bạn đang ở đâu?

🔊 我现在很忙。

  • Wǒ xiànzài hěn máng.
  • Bây giờ tôi rất bận.

2. 点 /diǎn/ (lượng từ) – Giờ (đồng hồ)

🇻🇳 Tiếng Việt: Giờ
🔤 Pinyin: Diǎn
🈶 Chữ Hán: 🔊点

Ví dụ:

🔊 现在几点?

  • /Xiànzài jǐ diǎn?/
  • Bây giờ là mấy giờ?

🔊 三点了。

  • /Sān diǎn le./
  • 3 giờ rồi.

3. 分 /fēn/ (lượng từ) – Phút

🇻🇳 Tiếng Việt: Phút
🔤 Pinyin: Fēn
🈶 Chữ Hán: 🔊分

Ví dụ:

🔊 八点十分

  • /Bā diǎn shí fēn/
  • 8 giờ 10 phút

🔊 现在是三点十分。

  • Xiànzài shì sān diǎn shí fēn.
  • Bây giờ là 3 giờ 10 phút.

4. 中午 /zhōngwǔ/ (danh từ) – Buổi trưa

🇻🇳 Tiếng Việt: Buổi trưa
🔤 Pinyin: Zhōng wǔ
🈶 Chữ Hán: 🔊中午

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 12