Bài 11 HSK 1: Bây giờ là mấy giờ? | Giáo trình chuẩn HSK 1

Bài 11 HSK 1 现在几点?Bây giờ là mấy giờ? là một trong những bài học quan trọng của Giáo trình chuẩn HSK 1. Bài học hôm nay chủ yếu xoay quanh cách nói thời gian trong một ngày bằng tiếng Trung.

→ Xem lại HSK 1 Bài 10 我能坐这儿吗?Tôi có thể ngồi ở đây được không?

HSK 1 Bài 11

Từ mới giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 11

Phần từ mới của giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 11 现在几点?Bây giờ là mấy giờ? liên quan tới cách nói thời gian trong tiếng Trung. Cùng Chinese tìm hiểu nhé!
1. 现在 /Xiàn zài/ Bây giờ, hiện tại

359616     659541 1

Ví dụ:

  • 你现在在哪儿?
    /Nǐ xiànzài zài nǎr?/
    Giờ bạn đang ở đâu?

2. 点 /Diǎn/ Giờ

461712

Ví dụ:

  • 现在几点?
    /Xiànzài jǐ diǎn?/
    Bây giờ là mấy giờ?
  • 三点了。
    /Sān diǎn le./
    3 giờ rồi.

3. 分 /Fēn/ Phút

915955

Ví dụ:

  • 八点十分 /Bā diǎn shí fēn/ 8 giờ 10 phút

4. 中午 /Zhōng wǔ/ Buổi trưa

542849     441569 1

Ví dụ:

  • 中午十二点
    /Zhōngwǔ shí’èr diǎn/
    12 giờ trưa

5. 吃饭 /Chī fàn/ Ăn cơm

691030 1

Ví dụ:

  • 你吃饭了吗?
    /Nǐ chīfàn le ma?/
    Bạn ăn cơm chưa?

6. 时候 /Shíhou/ Khi, lúc

542991     836244

Ví dụ:

  • 你什么时候去玩?
    /Nǐ shénme shíhòu qù wán?/
    Khi nào bạn định đi chơi?

7. 回 /Huí/ Về

712245

Ví dụ:

  • 你回家了吗?
    /Nǐ huí jiā le ma?/
    Bạn về nhà chưa?

8. 我们 /Wǒmen/ Chúng ta

928304     125135 1

Ví dụ:

  • 我们一起去玩吧。
    /Wǒmen yīqǐ qù wán ba./
    Chúng ta cùng đi chơi nhé.

9. 电影 /Diàn yǐng/ Phim

372492 1     649566

Ví dụ:

  • 你看电影吗?
    /Nǐ kàn diànyǐng ma?/
    Bạn xem phim không?

10. 住 /Zhù/ Ở

756459

Ví dụ:

  • 你住哪儿?
    /Nǐ zhù nǎr?/
    Bạn sống ở đâu?

11. 前 /Qián/ Trước

824784 1

Ví dụ:

  • 前天我去北京。
    /Qiántiān wǒ qù běijīng./
    Hôm kia tôi đi Bắc Kinh.

Ngoài ra Trung tâm Chinese còn  có file Powerpoint dành cho học sinh và giáo viên. Hãy liên hệ ngay để có giáo án Powerpoint HSK 1 bài 11 giúp bạn học tiếng Trung hiệu quả. 

Ngữ pháp giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 11

Phần ngữ pháp của Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 11 现在几点?Bây giờ là mấy giờ? giới thiệu tới các bạn 3 điểm ngữ pháp:

  • Ngữ pháp cách diễn tả thời gian
  • Từ chỉ thời gian làm trạng ngữ
  • Danh từ 前

Phần ngữ pháp HSK 1 Bài 11 khá dài được Chinese viết thành một bài riêng về ngữ pháp HSK 1. Bài chi tiết này có đầy đủ ngữ pháp của toàn bộ Giáo trình.

→ Xem chi tiết: Ngữ pháp Giáo trình chuẩn HSK 1

Hội thoại giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 11

Nội dung của phần hội thoại Giáo trình chuẩn HSK 1 Bài 11 现在几点? Bây giờ là mấy giờ? xoay quanh chủ đề câu hỏi về thời gian và cách trả lời. Bạn hãy cố gắng tập ghi nhớ các mẫu câu dưới đây để áp dụng vào cuộc sống nhé!

1. Hội thoại 1
A:现在几点?
B:现在十点十分。
A:中午几点吃饭?
B : 十二点吃饭。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Xiànzài jǐ diǎn?
B: Xiànzài shí diǎn shí fēn.
A: Zhōngwǔ jǐ diǎn chīfàn?
B: Shí’èr diǎn chīfàn.
Dịch nghĩa:
A: Bây giờ là mấy giờ?
B: Bây giờ là 10 giờ 10 phút.
A: Mấy giờ trưa ăn cơm?
B: 12 giờ ăn cơm.

2. Hội thoại 2
A:爸爸什么时候回家?
B:下午五点。
A:我们什么时候去看电影?
B:六点三十五分。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Bàba shénme shíhòu huí jiā?
B: Xiàwǔ wǔ diǎn.
A: Liù diǎn sānshíwǔ fēn.
B: Shí’èr diǎn chīfàn.
Dịch nghĩa:
A: Khi nào bố về nhà?
B: 5 giờ chiều.
A: Chúng ta khi nào đi xem phim?
B: 6 giờ 30 phút.

3. Hội thoại 3
A:我星期一去北京。
B:你想在北京住几天?
A:住三天。
B:星期五前能回家吗?
A:能。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm:
A: Wǒ xīngqī yī qù běijīng.
B: Nǐ xiǎng zài běijīng zhù jǐ tiān?
A: Zhù sān tiān.
B: Xīngqīwǔ qián néng huí jiā ma?
A: Néng.
Dịch nghĩa:
A: Thứ 2 tôi đi Bắc Kinh.
B: Bạn muốn ở Bắc Kinh mấy ngày?
A: Ở 3 ngày.
B: Có thể về nhà trước thứ 6 không?
A: Có thể.

Trên đây là tất cả kiến thức của HSK 1 Bài 11: 现在几点?Bây giờ là mấy giờ? Để thuận tiện hơn cho tất cả mọi người mới học tiếng Trung, bạn có thể ôn tập và rèn luyện qua phần từ vựng đầy đủ nhất của cấp độ tiếng Trung HSK 1 làm đề thi thử HSK 1 chuẩn tại đây

Sách HSK 1 là một trong trọn bộ Giáo trình HSK từ 1 đến 6. Hãy tìm hiểu để học tiếng Trung và thi HSK đạt hiệu quả nhất.

Trong quá trình tự học nếu gặp khó khăn, hãy liên hệ với Trung tâm Chinese để được giải đáp nhanh và chính xác nhất nhé! Chúc các bạn thành công trong cuộc sống.

→ Tiếp tục xem tiếp HSK 1 bài 12

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *